• Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thực DụngNgữ Pháp Tiếng Hàn Thực Dụng

    Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thực Dụng 1. Trợ từ chủ ngữ -이/-가 3 2. Trợ từ chủ ngữ -은/는 .3 3. Đuôi từ kết thúc câu 3 a. đuôi từ-ㅂ니다/습니다 (câu tường thuật) . 3 b. Đuôi từ -ㅂ니까/습니까? (câu nghi vấn) 3 c. Đuôi từ -아/어/여요 . 4 4. Cấu trúc câu "A은/는 B이다" hoặc "A이/가 B이다"( A là B ) và động từ '이다' : "là" .4 5. Định từ 이,그,저...

    pdf25 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2534 | Lượt tải: 2

  • Bảng chữ cái nhật-AnhBảng chữ cái nhật-Anh

    タイミング timing タイム time タイムリー timely, run-batted-in (baseball), RBI タイヤ tire, tyre タイル tile タレント talent, star, personality タワー tower ダース dozen

    pdf184 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2963 | Lượt tải: 0

  • Bảng chữ tiếng nhậtBảng chữ tiếng nhật

    bảng chữ tiếng nhật Bảng chữ cái tiếng Nhật "kana". Đây là chữ cái ký âm, mỗi chữ cái là một âm tiết.

    docx154 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 3733 | Lượt tải: 1

  • Giáo án điện tử : Lịch sử nước Nhật BảnGiáo án điện tử : Lịch sử nước Nhật Bản

    Mục tiêu bài học:H/ sinh cần nắm được: - Những cải cách Thiên Hoàng Minh Trị năm 1868 thực chất là một cuộc CMTS, đã làm cho NB từ một nước nông nghiệp lạc hậu trở thành một nước có nền CN phát triển. Nhờ đó NB giữ được độc lập trong khi hầu hết các nước Châu Á là thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc. - H/ sinh thấy được chính sách xâm lược rất sớm của...

    ppt110 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 3167 | Lượt tải: 1

  • BÀI TẬP TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CNTTBÀI TẬP TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CNTT

    Câu 72: 1. a-pixel, b-raster graphics, c-resolution, d-vector graphics, e-memory map, f-scan, grefresh, h-bit. 2. screen resolution is improving as computer systems develop and become more powerful. 3. Raster graphics are produced by filling in each dot or pixel on the screen. The electron beam covers or scans the entire screen in a regular...

    pdf137 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2650 | Lượt tải: 2

  • 200 câu khẩu ngữ giao tiếp thương mại tiếng Hoa200 câu khẩu ngữ giao tiếp thương mại tiếng Hoa

    Buyers do not welcome offers made at wide intervals.   买主不欢迎报盘间隔太久。   Now we look forward to replying to our offer in the form of counter-offer.   现在我们希望你们能以还盘的形式对我方报盘予以答复。   Your price is too high to interest buyers in counter-offer.   你的价格太高,买方没有兴趣还盘。   I'll respond to your counter-offer by reducing our price by three dollars.   我同意你们的还价,减...

    doc54 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 3294 | Lượt tải: 0

  • Kiến Thức Nhập Môn Tiếng HànKiến Thức Nhập Môn Tiếng Hàn

    Có điều gì muốn nói thì hãy nói đi chứ. □가방을 들고 밖으로 나 갔어요. Mang cặp sách rồi đi ra ngoài. □제가 책을 읽는데 좀 조용히 해주세요. Tôi đang đọc sách làm ơn giữ trật tự cho. □한국말을 공부해 보니까 재미 있어요? Bạn có thấy học tiếng Hàn thú vị không? □늦지 마세요. Đừng đến muộn □한번 지작해 보세요 . Bạn hãy thử một lần đi. □한번 해 볼께요 . Tôi sẽ thử. □저책이 좋겠습니다. Quyển sách này rất ha...

    doc24 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2582 | Lượt tải: 3

  • Tài liệu học tiếng HànTài liệu học tiếng Hàn

    音标:yeo bo se yo en hui ip ni da 中文:我就是。 韩文:접니다. 音标:jeop ni da 中文:请问您是哪一位? 韩文:실례지만 누구에요? 音标:sil rye ji man nu gu e yo 中文:请稍等,我看他在不在。 韩文:잠깐만요.있는지 한번 볼게요. 音标:jam kkan man yo iss neun ji han beon bol ge yo 中文:要我捎个口信吗? 韩文:제가 말 전해드릴 가요? 音标:je ga mal jeon hae deu ril ga yo 中文:请别挂。 韩文:끊지마세요. 音标:kkeun ji ma se yo .

    doc40 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 3210 | Lượt tải: 1

  • 900 Câu khẩu ngữ tiếng Hàn900 Câu khẩu ngữ tiếng Hàn

    韩国文化 韩国食品很多,除了泡菜和烤肉,还有很多糯米糕,参鸡汤、石碗拌饭、大酱汤营养丰富、味道不错,汤鸭、生鱼片、牛头汤饭、煎鲫鱼、豆腐沙锅、牛尾汤都很好吃。在济州岛则一定要吃生猛海鲜,在水原有好吃的排骨。另外,在正式上餐前,一般会有大约十到十几个的小菜免费提供,一般为这些小菜吃完了,还可以再要。 一句话学会音标 ㅛ:先发“ㅣ”,然后迅速滑到“ㅗ”。

    doc72 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2321 | Lượt tải: 0

  • Ngữ pháp tiếng Hàn Sơ cấpNgữ pháp tiếng Hàn Sơ cấp

    * Trong câu chủ động sử dụng ngoại động từ có “게 하다” thì các trợ từ như “이, 가” có thể chuyển thành “를/에게/한테”. - 나는 동생을 침대에 눕게 했다. [동생이 침대에 눕다]. - 나는 친구한테 편지를 쓰게 했다. {친구가 편지를 쓰다} * Cấu trúc “게 하다” cũng có thể kếp hợp với “이, 히, 리, 기” để nhấn mạnh sự tác động của sự gây khiến lên đối tượng bị tác động. - 나는 친구에게 동생을 앉히게 했습니다. (앉 + 히 + 게 하) - 남편은...

    doc76 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 4763 | Lượt tải: 1