Một số câu tiếng anh dùng hằng ngày Có chuyện gì vậy? ---- What's up? Dạo này ra sao rồi? ---- How's it going? Dạo này đang làm gì? ---- What have you been doing? Không có gì mới cả ---- Nothing much Bạn đang lo lắng gì vậy? ---- What's on your mind?
10 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2264 | Lượt tải: 3
Các Mẫu Câu Tiếng Anh to choose s.o for (a post) == chọn ai vào một chức vụ gì to make a fool of s.o == làm cho ai trở thành ngu ngốc to make a singer of s.o == làm cho ai trở thành ca sĩ to make the best of s.th == tận dụng tối đa điều gì to send for s.o == gửi ai đến, gửi ai tới to send s.o s.th == gửi cho ai cái gì to .
12 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2501 | Lượt tải: 0
Vai trò ngoại ngữ Tiếng Anh đ−a vào bậc tiểu học Ngoại ngữ trở thành một tiêu chuẩn: xin việc, vào biên chế, nâng bậc, đề bạt Học vị. Học hàm: tiếng Anh Một sinh viên, một nhà khoa học không thể chỉ đọc sách tiếng Việt, chỉ nói tiếng Việt Một số môn khoa học dạy bằng tiếng Anh
40 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 3191 | Lượt tải: 4
Dynamic English Book 1Đây là chương trình Anh ngữ sinh động New Dynamic English bài thứ 1. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả. Trong bài học này quí vị sẽ gặp ông Max và cô Kathy hai người phụ trách chương trình Anh ngữ căn bản nhằm giúp quí vị hiểu thêm về người Mỹ và văn hóa Mỹ.
258 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2512 | Lượt tải: 2
Choose the word or phrase that the sentence 1. They always get to school bus. a. by b.on c. over d.through 2. We were eager to find the truth about her. a. through ` b. at c.out d.up 3. More and more people are addicted games online. a. by b. with c. to d. at 4. It says in the paper that electrical goods will be sale this month. a. form b. on c. in...
6 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 3149 | Lượt tải: 0
TEST 1 I. Pronunciation: 1. a. country b. fun c. summer d. truth → d 2. a. trouble b. flu c. tooth d. shoe → a 3. a. heart b. turn c. early d. third → a 4. a. song b. one c. long d. gone → b 5. a. fork b. fall c. wrong d. caught → c 6. a. full b. push c. but d. put → c 7. a. deal b. heal c. stealth d. steal → c II. Find the mistakes: 8. At present,...
12 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2466 | Lượt tải: 1
Test 1I. Pronunciation 1. a. fat b. cat c. table d. sat --> c 2. a. hit b. tide c. sit d. did --> b 3. a. fed b. left c. bet d. these --> d 4. a. color b. hole c. go d. toe --> a 5. a. these b. free c. scene d. bed --> d 6. a. peace b. meat c. instead d. leader --> c II. Find the mistakes 7. Our train will arrive to Hue at noon. a...
439 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 3082 | Lượt tải: 0
51. We are both . doctors. a. the b. a c. an d. no article → d 52. This is ink pot. a. the b. a c. an d. no article → c 53. They are . tall. a. the b. a c. an d. no article → d 54. Hoa is . g
12 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2464 | Lượt tải: 3
1. In 1950, a teenager was simply someone _________ between 13 and 19. old aged aging grown old 2. A whole series of industries, which were ________ at the teenage market, grew up during the 1950s. pointed pinpointed directed steered
25 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2217 | Lượt tải: 0
Động từ khiếm khuyết (Modal Auxiliaries) ---> Can &Could , May &Might , Must , Ought ,Shall &Should , Will &Would , Need , Dare , Used 1/Đặc điểm : - Không có s ở ngôi thứ ba số ít.Chẳng hạn, He must(Anh ta phải), She can (Cô ta có thể). - Không có nguyên mẫu và phân từ, nên cũng không dùng ở thể liên tiến. - Theo sau động từ khiếm khuyế...
6 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2273 | Lượt tải: 0