Tổng hợp tài liệu, ebook Các Môn Đại Cương tham khảo.
used with comparatives and superlatives 2.165, 5.80 referring to an expected situation 5.78-79 used after adjuncts of duration with for 5.127 used to link clauses 8.140, 8.145 used to link adjectives 8.175 used to link adverbs 8.176
386 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2033 | Lượt tải: 3
Động từ+ giới từ. Decide on detract from emerge from participate in confide in plan on engage in escape from remove from pay for depend on approve of succeed in mingle with rely on
127 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2178 | Lượt tải: 3
-less : không có Thường ghép với tính từ care :cẩn thận careless :bất cẩn
160 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2337 | Lượt tải: 1
Không nên nhầm lẫn giữa To lay (Đặt, để) ---> Laid - Laid - Laying , To lie (Nằm) ---> Lay - Lain - Lying và To lie (Nói dối) ---> Lied - Lied - Lying .
139 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2213 | Lượt tải: 1
Tread Trod Trodden/Trod Bước lên, giẫm lên Understand Understood Understood Hiểu Undertake Undertook Undertaken Cam kết
158 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2266 | Lượt tải: 4
5. All my friends spend more / the most money on clothes than me. 6. There are more / the most books on the floor than the bookshelves. 7. Who has more / the most brothers : Alice or Fatima. 8. Your team lost more / the most games than mine.
18 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2175 | Lượt tải: 1
To drop out of = to withdraw from: bỏ(đặc biệt là bỏhọc giữa chừng) • To figure out: Hình dung ra ñược, hiểu ñược. • To find out: khám phá ra, phát hiện ra. • To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua ñược • To get through with: kết thúc
130 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 1924 | Lượt tải: 4
To take off: cất cánh <> to land • To take over for: thay thế cho • to talk over: bàn soạn, thảo luận về • to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm) • to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn) • To turn in: giao nộp, ñệ trình / ñi ngủ
131 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2170 | Lượt tải: 3
• To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy • To take off: cất cánh <> to land • To take over for: thay thế cho • to talk over: bàn soạn, thảo luận về • to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
110 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2195 | Lượt tải: 2
Ex:What is money used for? ---> It is used tobuy or sell goods. ---> It is used forbuying or selling goods.
53 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2015 | Lượt tải: 1