Tổng hợp tài liệu, ebook Các Môn Đại Cương tham khảo.
50. The weather never seems as bad abroad as it does at home, .? a. doesn’t it b. is it c. isn’t it d. does it d
501 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2370 | Lượt tải: 0
a. cups enough b. enough cups c. cups too d. too cups b
12 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2195 | Lượt tải: 0
(23) Joelle tried to get round her father to buy her a toy. (24) No one can get round paying his income tax. (25) Our technician will get the video tape recoder round to you soon. (26) I just don't have the time to get round to all the inquiry letters received.
26 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2063 | Lượt tải: 3
từ vựng, hoặc viết thành câu và tra từ điển - như vẫn làm từ trước đến nay - giúp cho bạn nghe và hiểu nhanh hơn thì cứ sử dụng phương pháp của mình. Tôi chỉ nhắc lại một điều này:
19 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 1957 | Lượt tải: 0
When visiting someplace new, you can find out about the culture of that place in many ways. You can go to a movie or a place of worship or a nightclub. Another option is to sit in the park and listen to the people around you. The easiest way to learn about a place's culture, though, is by visiting its museums. Museums will show you the histor...
9 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2073 | Lượt tải: 0
• To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy • To take off: cất cánh <> to land • To take over for: thay thế cho • to talk over: bàn soạn, thảo luận về • to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
110 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2198 | Lượt tải: 0
To drop out of = to withdraw from: bỏ(đặc biệt là bỏhọc giữa chừng) • To figure out: Hình dung ra được, hiểu được. • To find out: khám phá ra, phát hiện ra. • To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua ñược
130 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2022 | Lượt tải: 0
• To run into sb: gặp ai bất ngờ • To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy • To take off: cất cánh <> to land • To take over for: thay thế cho • to talk over: bàn soạn, thảo luận về • to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm) • to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)
109 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2273 | Lượt tải: 1
1. “Y”ở đầu một từ yard /ja:d/ = sân yacht /jot/ = du thuyền 2. Một số từ nhóm –u, -e, -ie view /vju:/ = nhìn thấy, tầm mắt cute /kju:t/ = lanh lợi, sắc sảo few /fju:/ = một chút, một ít
34 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2062 | Lượt tải: 3
worker(n) công nhân working(a) lao động works(n) sự làm việc world(n) thế giới worry(v) quấy rầy worth(prep) đáng giá would(modal) sẽ write(v) viết
22 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2017 | Lượt tải: 1