Tổng hợp tài liệu, ebook Các Môn Khác tham khảo.
Ex:What is money used for? ---> It is used tobuy or sell goods. ---> It is used forbuying or selling goods.
54 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2284 | Lượt tải: 1
To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi) • To see the back of: Tống cổcho khuất • To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khảnăng tài chính của ai(có đủsức trảtiền không) • To see
155 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2163 | Lượt tải: 1
to love: yêu lovable: có thể yêu được, đáng yêu ness: sự
122 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 1966 | Lượt tải: 0
They have yet to discover a new method of/ method for analyzing this information. Động từ + giới từ.
125 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2879 | Lượt tải: 1
Nomore champagne And the fireworks are through Here we are, me and you Feeling lost and feeling blue It's the end of the party And the morning seems so grey So unlike yesterday Now's the time for us to say
20 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2404 | Lượt tải: 4
Không bao giờ được đọc vào bài đọc ngay, cần đọc và hiểu câu hỏi cặn kẽ. ¾ Đọc và tìm chủ đề(chủ đềcủa các bài đọc trong TOEFL 90% nằm ởcâu đầu, 5% nằm ởcâu cuối, 5% còn lại rút ra từtoàn bài) ¾ Tìm cách phân đoạn (nếu có) và tìm nội dung của từng đoạn
116 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 1952 | Lượt tải: 1
-less : không có Thường ghép với tính từ care :cẩn thận careless :bất cẩn Để tìm hiểu thêm về các tiếp đầu ngữ và tiếp vĩ ngữ khác xem thêm phần Prefixes Dictionary và Suffixes Dictionary.
155 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2377 | Lượt tải: 5
d) Một số thành ngữ khác In such case :trong trường hợp như thế In short, in brief : tóm lại In fact : thật vậy In other words : nói cách khác In one word : nói tóm lại In all: tổng cộng In general : nói chung In particular : nói riêng 24
11 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2652 | Lượt tải: 3
- Dùng để nêu lên một lời dự đoán (making prediction ) Ex: He will be a driving here in several minutes. - Một tiếng trình (progress ) xảy ra tại một thời gian đặc biệt trong tương lai (specific time in the future ) Ex: At this time tomorrow, we will be learning English. - Bày tỏ một sự hi vọng vào tương lai: Ex: I will be finishing my work so...
155 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2141 | Lượt tải: 2
2 ) .Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ được hoàn tất trước một hành động khác trong tương lai . - cách dùng này thường đi với ( when, before , after , as soon as .) nhưng vẫn đòi hỏi ta phải dịch nghĩa để nhận diện đây là hành động sẽ xảy ra trong tương lai . eg: I will have cooked dinner before my mother comes back home
9 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 1936 | Lượt tải: 2