Tổng hợp tài liệu, ebook Các Môn Khác tham khảo.
a. cups enough b. enough cups c. cups too d. too cups b
12 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2194 | Lượt tải: 0
(23) Joelle tried to get round her father to buy her a toy. (24) No one can get round paying his income tax. (25) Our technician will get the video tape recoder round to you soon. (26) I just don't have the time to get round to all the inquiry letters received.
26 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2062 | Lượt tải: 3
từ vựng, hoặc viết thành câu và tra từ điển - như vẫn làm từ trước đến nay - giúp cho bạn nghe và hiểu nhanh hơn thì cứ sử dụng phương pháp của mình. Tôi chỉ nhắc lại một điều này:
19 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 1955 | Lượt tải: 0
When visiting someplace new, you can find out about the culture of that place in many ways. You can go to a movie or a place of worship or a nightclub. Another option is to sit in the park and listen to the people around you. The easiest way to learn about a place's culture, though, is by visiting its museums. Museums will show you the histor...
9 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2071 | Lượt tải: 0
• To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy • To take off: cất cánh <> to land • To take over for: thay thế cho • to talk over: bàn soạn, thảo luận về • to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
110 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2197 | Lượt tải: 0
To drop out of = to withdraw from: bỏ(đặc biệt là bỏhọc giữa chừng) • To figure out: Hình dung ra được, hiểu được. • To find out: khám phá ra, phát hiện ra. • To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua ñược
130 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2022 | Lượt tải: 0
• To run into sb: gặp ai bất ngờ • To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy • To take off: cất cánh <> to land • To take over for: thay thế cho • to talk over: bàn soạn, thảo luận về • to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm) • to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn)
109 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2271 | Lượt tải: 1
1. “Y”ở đầu một từ yard /ja:d/ = sân yacht /jot/ = du thuyền 2. Một số từ nhóm –u, -e, -ie view /vju:/ = nhìn thấy, tầm mắt cute /kju:t/ = lanh lợi, sắc sảo few /fju:/ = một chút, một ít
34 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2061 | Lượt tải: 3
worker(n) công nhân working(a) lao động works(n) sự làm việc world(n) thế giới worry(v) quấy rầy worth(prep) đáng giá would(modal) sẽ write(v) viết
22 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2017 | Lượt tải: 1
used with comparatives and superlatives 2.165, 5.80 referring to an expected situation 5.78-79 used after adjuncts of duration with for 5.127 used to link clauses 8.140, 8.145 used to link adjectives 8.175 used to link adverbs 8.176
386 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2031 | Lượt tải: 3