• Đề cương chi tiết ôn thi môn ngoại ngữ kỳ thi tuyển công chứcĐề cương chi tiết ôn thi môn ngoại ngữ kỳ thi tuyển công chức

    In English, the usual order of words in a sentence is subject + verb + object. Sometimes certain adverbs come at the beginning of the sentence. This order is then inverted and the verb comes before the subject. Study the following sentences. - Scarcely had I stepped out when the telephone rang. - Hardly had I reached the station when the train d...

    docx19 trang | Chia sẻ: chaien | Ngày: 03/03/2016 | Lượt xem: 2674 | Lượt tải: 5

  • Ngữ pháp tiếng Anh tổng hợpNgữ pháp tiếng Anh tổng hợp

    Câu hỏi trong lời nói gián tiếp: Câu hỏi trong lời nói gián tiếp được chia thành các loại sau: 1. Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ (không có từ hỏi): thêm if/ whether Tom asked: 'Do you remember me?' (Tom hỏi: 'Anh có nhớ tôi không?') -> Tom asked if I remembered him. or Tom asked whether I remembered him. (Tom hỏi tôi có nhớ anh ấy không...

    doc94 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 5040 | Lượt tải: 2

  • Học ngữ pháp Tiếng Nhật N3Học ngữ pháp Tiếng Nhật N3

    117.~わけではない~: Không nhất thiết là., không phải là., không hẳn là., không có ý nghĩa là. Giải thích: Dùng đểphủ định chỉ1 (phủ định đơn) phát ngôn hay thực trạng, thực tế đang được đề cập Biểu thịthực tếkhách quan, dựa trên yếu tốkhách quan mà đưa ra ý phủ định,「わけに はいかない」lại biểu thịý chủquan cá nhân, dựa trên ý cá nhân mà đưa ra ý phủ định...

    pdf48 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 4738 | Lượt tải: 1

  • Giáo trình Tiếng anh công nghệ thông tinGiáo trình Tiếng anh công nghệ thông tin

    Security on the Web The question of security is crucial when sending confidential information such as credit card numbers. For example, consider the process of buying a book on the Web. You have to type your credit card number into an order form which passes from computer to computer on its way to the online bookstore. If one of the intermediary ...

    doc42 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 4043 | Lượt tải: 1

  • Exercise for reviewingExercise for reviewing

    Rewrite the following sentences as the same meaning in the different way: 1. She said, “ I want to be rich and famous”. She . . 2. “ I’m going on holiday tomorrow,” Nam said. Nam . 3. Santa Claus often gives children many presents on Christmas Eve. Children . 4. A police is showing us the way to the post office. We . . 5. Mary and I weren’...

    docx4 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 3847 | Lượt tải: 1

  • Chia động từ nhật ngữChia động từ nhật ngữ

    Thí dụ: kiku  kiite (lắng nghe); kakukaite (mua) Lưu ý! Đối với động từ iku (đi) thể te của nó là itte, mà không phải là iite. *Đối với các động từ gốc gu, thay gu bằng ide. Thí dụ: isogu  isoide (vội vàng) *Động từ gốc su là shite. Kasukashite (cho mượn) *Động từ gốc tsu, như matsu (chờ) matte *Động từ gốc bu, mu, nu thay bằng nde. Y...

    doc7 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 3192 | Lượt tải: 1

  • Cẩm nang tiếng Anh - Lê Lâm KhangCẩm nang tiếng Anh - Lê Lâm Khang

    Kỹ năng nghe như phân tích ở trên cho thấy người học không cần có ngữ pháp khá để có thể luyện thi TOEIC. Thay vào đó muốn luyện nghe tốt (Part 1 – 2 – 3 – 4) bạn cần có vốn từ vựng phong phú, kinh nghiệm nghe các tình huống tiếng Anh thương mại khác nhau và các mẹo giúp làm bài tốt hơn. Ngữ pháp có thể nói là cần rất ít, hầu như chỉ là nhữ...

    pdf187 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 6536 | Lượt tải: 1

  • Các cụm động từ hay trong Tiếng AnhCác cụm động từ hay trong Tiếng Anh

    Zip around - Move quickly Zip by - Pass quickly Zip it - Keep quiet, say nothing Zip up - Keep quiet Zone in - Pay attention after not doing so Zone in on - Pay attention after not doing so Zone out - Not pay attention - Dissociate yourself from a situation Zonk out - Fall asleep Zoom in - Focus more closely Zoom in on - Focus more close...

    doc50 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 3677 | Lượt tải: 1

  • 3000 từ vựng thông dụng hàng ngày3000 từ vựng thông dụng hàng ngày

    2670 exclamation sự kêu lên, lời la lên 2671 fabrication chuyện bịa đặt, sự chế tạo 2672 fall on deaf ears. lọt vào tai điếc. 2673 falling rain mưa rơi 2674 false alarm báo động sai 2675 falsetto giọng the thé 2676 fiction điều hư cấu, điều tưởng tượng 2677 figure of speech nói bóng 2678 flattery sự xu nịnh, sự bợ đỡ 2679 fluent lưu loát, ...

    pdf72 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 3901 | Lượt tải: 1

  • 248 câu giao tiếp248 câu giao tiếp

    240. I’ve got a headache .-“ .” a. I’ll get aspirin b. Are you ? c. You’re OK d. That’s right 241. Would you like a cup of coffee?-“ ” a. No, thanks b. I’d love it c. No, I wouldn’t d. I do like 242. That’s a wonderful party, Mike.-“ ” a. Just because you like it c. It’s nice of you to say so b. I like it, too d. It’s very nice of you to...

    doc17 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 4939 | Lượt tải: 1