• Âm tiết trong tiếng Rơ-Măm - Võ Đức TámÂm tiết trong tiếng Rơ-Măm - Võ Đức Tám

    4. KẾT LUẬN - Trong tiếng Rơ-măm, cũng như nhiều ngôn ngữ khác cùng loại hình ở khu vực, những đơn vị như âm tiết, từ có cấu trúc âm vị học chặt chẽ. Mỗi một đơn vị gồm một một số lượng nhất định các thành tố, sự kết hợp các thành tố theo các quy tắc nhất định. - Âm tiết tiếng Rơ-măm bao gồm: âm tiết chính và âm tiết phụ (hay tiền âm tiết) khác...

    pdf10 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Ngày: 03/12/2020 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0

  • Bài tập về từ loại Chuyên đề toeic IIBài tập về từ loại Chuyên đề toeic II

    1. The villagers drank water from wells _____ with toxic chemicals. A. polluting B. polluted C. pollution D. pollute 2. The conference discussed ______ issues. A. environment B. environmental C. environmentally D. environmentalist

    doc11 trang | Chia sẻ: chaien | Ngày: 03/03/2016 | Lượt xem: 4213 | Lượt tải: 1

  • Quy tắc nhấn âm trong tiếng anhQuy tắc nhấn âm trong tiếng anh

    Lưu ý: “ey” còn được phát âm là /ei/ hoặc /i/ Ví dụ : prey, obey, money 6. Nguyên âm “ie” được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ.

    doc8 trang | Chia sẻ: chaien | Ngày: 03/03/2016 | Lượt xem: 3725 | Lượt tải: 1

  • Đề cương chi tiết ôn thi môn ngoại ngữ kỳ thi tuyển công chứcĐề cương chi tiết ôn thi môn ngoại ngữ kỳ thi tuyển công chức

    In English, the usual order of words in a sentence is subject + verb + object. Sometimes certain adverbs come at the beginning of the sentence. This order is then inverted and the verb comes before the subject. Study the following sentences. - Scarcely had I stepped out when the telephone rang. - Hardly had I reached the station when the train d...

    docx19 trang | Chia sẻ: chaien | Ngày: 03/03/2016 | Lượt xem: 2789 | Lượt tải: 5

  • Ngữ pháp tiếng Anh tổng hợpNgữ pháp tiếng Anh tổng hợp

    Câu hỏi trong lời nói gián tiếp: Câu hỏi trong lời nói gián tiếp được chia thành các loại sau: 1. Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ (không có từ hỏi): thêm if/ whether Tom asked: 'Do you remember me?' (Tom hỏi: 'Anh có nhớ tôi không?') -> Tom asked if I remembered him. or Tom asked whether I remembered him. (Tom hỏi tôi có nhớ anh ấy không...

    doc94 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 5144 | Lượt tải: 2

  • Học ngữ pháp Tiếng Nhật N3Học ngữ pháp Tiếng Nhật N3

    117.~わけではない~: Không nhất thiết là., không phải là., không hẳn là., không có ý nghĩa là. Giải thích: Dùng đểphủ định chỉ1 (phủ định đơn) phát ngôn hay thực trạng, thực tế đang được đề cập Biểu thịthực tếkhách quan, dựa trên yếu tốkhách quan mà đưa ra ý phủ định,「わけに はいかない」lại biểu thịý chủquan cá nhân, dựa trên ý cá nhân mà đưa ra ý phủ định...

    pdf48 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 4883 | Lượt tải: 1

  • Giáo trình Tiếng anh công nghệ thông tinGiáo trình Tiếng anh công nghệ thông tin

    Security on the Web The question of security is crucial when sending confidential information such as credit card numbers. For example, consider the process of buying a book on the Web. You have to type your credit card number into an order form which passes from computer to computer on its way to the online bookstore. If one of the intermediary ...

    doc42 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 4251 | Lượt tải: 1

  • Exercise for reviewingExercise for reviewing

    Rewrite the following sentences as the same meaning in the different way: 1. She said, “ I want to be rich and famous”. She . . 2. “ I’m going on holiday tomorrow,” Nam said. Nam . 3. Santa Claus often gives children many presents on Christmas Eve. Children . 4. A police is showing us the way to the post office. We . . 5. Mary and I weren’...

    docx4 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 3940 | Lượt tải: 1

  • Chia động từ nhật ngữChia động từ nhật ngữ

    Thí dụ: kiku  kiite (lắng nghe); kakukaite (mua) Lưu ý! Đối với động từ iku (đi) thể te của nó là itte, mà không phải là iite. *Đối với các động từ gốc gu, thay gu bằng ide. Thí dụ: isogu  isoide (vội vàng) *Động từ gốc su là shite. Kasukashite (cho mượn) *Động từ gốc tsu, như matsu (chờ) matte *Động từ gốc bu, mu, nu thay bằng nde. Y...

    doc7 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 3296 | Lượt tải: 1

  • Cẩm nang tiếng Anh - Lê Lâm KhangCẩm nang tiếng Anh - Lê Lâm Khang

    Kỹ năng nghe như phân tích ở trên cho thấy người học không cần có ngữ pháp khá để có thể luyện thi TOEIC. Thay vào đó muốn luyện nghe tốt (Part 1 – 2 – 3 – 4) bạn cần có vốn từ vựng phong phú, kinh nghiệm nghe các tình huống tiếng Anh thương mại khác nhau và các mẹo giúp làm bài tốt hơn. Ngữ pháp có thể nói là cần rất ít, hầu như chỉ là nhữ...

    pdf187 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 07/10/2015 | Lượt xem: 6664 | Lượt tải: 1