• Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm thổ và hợp chấtLý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm thổ và hợp chất

    Câu 50. 173958 Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất? A. Na B. Mg C. Ca D. Al

    pdf5 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1736 | Lượt tải: 0

  • Lý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm và hợp chấtLý thuyết trọng tâm về kim loại kiềm và hợp chất

    Câu 57. Các kim loại kiềm có mạng tinh thể kiểu nào? A. Lập phương tâm khối (Na, K) và lập phương tâm diện (Rb, Cs). B. Lập phương tâm diện. C. Lục phương. D. Lập phương tâm khối.

    pdf5 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1691 | Lượt tải: 0

  • Phương pháp điều chế - Tinh chế kim loạiPhương pháp điều chế - Tinh chế kim loại

    M61.57. Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là: A. phương pháp nhiệt luyện B. phương pháp thủy luyện C. phương pháp điện phân D. phương pháp thủy phân

    pdf6 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1639 | Lượt tải: 0

  • Phương pháp giải bài toán điện phân (Phần III)Phương pháp giải bài toán điện phân (Phần III)

    M60.159. Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 dùng 2 điện cực trơ và dòng điện một chiều. Kết thúc điện phân khi ở catot bắt đầu có bọt khí bay ra. Để trung hòa dung dịch sau khi kết thúc điện phân, đã dùng vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 0,2M. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là

    pdf4 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1616 | Lượt tải: 0

  • Phương pháp giải bài toán điện phân (Phần II)Phương pháp giải bài toán điện phân (Phần II)

    M60.100. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 1,344A trong 4 giờ. Thể tích khí thoát ra ở anot bằng A. 1,12 lít B. 1,344 lít C. 1,792 lít D. 2,912 lít

    pdf3 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1669 | Lượt tải: 0

  • Phương pháp giải bài toán điện phân (Phần I)Phương pháp giải bài toán điện phân (Phần I)

    M60.35. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được sản phẩm là A. NaOH B. NaClO C. Cl2 D. NaCl

    pdf4 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 0

  • Phương pháp giải bài toán nhiệt luyệnPhương pháp giải bài toán nhiệt luyện

    M59.39. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng sau một thời gian được m gam chất rắn X gồm 3 oxit. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 0,5M thì thu được dung dịch Y và 1,12 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Thể tích HNO3 đã dùng là A. 1 lít B. 0,75 lít C. 0,95 lít D. 0,85 lít

    pdf4 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 2454 | Lượt tải: 0

  • Bài tập đặc biệt về Amin - Aminoaxit - PeptitBài tập đặc biệt về Amin - Aminoaxit - Peptit

    Câu 29.[175011] Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

    pdf4 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1717 | Lượt tải: 3

  • Bài toán oxi hóa Amin - AminoaxitBài toán oxi hóa Amin - Aminoaxit

    Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức bậc I mạch hở thu được nCO2 : nH2O = 6:7. Tên amin là: A. Phenylamin B. Anlylamin C. Isopropylamin D. Propylamin

    pdf6 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1702 | Lượt tải: 2

  • Lý thuyết trọng tâm về Amin - AminoaxitLý thuyết trọng tâm về Amin - Aminoaxit

    Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Khi thay H trong hidrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH. C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon ta thu được amin D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hidrocacbon ta thu được ancol

    pdf4 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 2202 | Lượt tải: 1