• Y khoa y dược - Sinh lý hô hấpY khoa y dược - Sinh lý hô hấp

    aO2 < 60 mmHg  LÀM TĂNG THÔNG KHÍ PHẾ NANG LÊN 1,6 LẦN  KHÔNG QUAN TRỌNG LÚC BÌNH THƯỜNG (TRỪ KHI VÙNG NÚI CAO)  QUAN TRỌNG KHI: + BỆNH PHỔI NẶNG, MÃN MẤT KÍCH THÍCH PaCO2, pH + TRUNG TÂM HÔ HẤP BỊ ỨC CHẾ  P aO2 KHÔNG KÍCH THÍCH CHEMO R TRUNG TÂM  CHỈ KÍCH THÍCH THỂ CẢNH, THỂ ĐẠI ĐỘNG MẠCH

    pdf23 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Ngày: 08/04/2020 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0

  • Y khoa y dược - Điều trị xơ ganY khoa y dược - Điều trị xơ gan

    Tiêu chuẩn chính - Bệnh gan cấp hoặc mãn tính có suy gan đang tiến triển và tăng PTMC - Độ lọc cần thận thấp: Creatinine > 1,5 mg / dl hoặc độ thanh thải creatinine < 40ml / phút / 24 giờ - Không có sốc, nhiễm trùng hoặc sử dụng thuốc độc cho thận trước đó - Không có bệnh nhu mô thận - Không cải thiện chức năng thận ( Creatinine không giảm < ...

    pdf9 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Ngày: 08/04/2020 | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0

  • Y khoa y dược - Dị ứng thuốcY khoa y dược - Dị ứng thuốc

    Type I: Phản ứng miễn dịch kiểu trung gian IgE: Cơ chế: người đã có mẫn cảm với kháng nguyên hình thành IgE cố định trên mastocytes và basophils. Khi kháng nguyên vào lần hai xảy ra pứ kết hợp kháng nguyên – kháng thể làm vỡ tế bào mast giải phóng histamin và một số hoá chất trung gian như acetylcholin, serotonin, bradikinin, mà bệnh cảnh chủ yếu ...

    ppt51 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Ngày: 08/04/2020 | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0

  • Y khoa y dược - Những rối loạn tăng sinh tủy (myeloproliferative neoplasms: mpns)Y khoa y dược - Những rối loạn tăng sinh tủy (myeloproliferative neoplasms: mpns)

    4.2. Triệu chứng sinh học 4.2.1. Huyết đồ: chẩn đoán sơ bộ CML dựa vào huyết đồ Bạch cầu tăng: 20 – 500 x 109/L, trung bình 134 đến 225 x 109/L Hiện diện các giai đoạn của quá trình biệt hóa BC hạt. Không có “khoảng trống leucemie”. BC đa nhân ưa kiềm tăng nhưng không quá 10 – 15%. Tiểu cầu tăng: 50% các trường hợp, có khi > 1000 x 109/...

    ppt57 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Ngày: 08/04/2020 | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0

  • Điều hoà hoạt động timĐiều hoà hoạt động tim

    ĐIỀU HOÀ NHỊP I-Cơ chế thần kinh: 1-Hệ thần kinh thực vật: -Giao cảm : Nhịp Epinephrine -Phó giao cảm: Nhịp Acetylcholine

    pdf40 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Ngày: 08/04/2020 | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0

  • Đề thi kết thúc học phần năm: 2014 học phần: Vi sinh đại cương - Đề 4Đề thi kết thúc học phần năm: 2014 học phần: Vi sinh đại cương - Đề 4

    Câu 5: Thành tế bào xạ khuẩn gồm 3 lớp, xếp theo thứ tự từ ngoài vào là: a. Protein, lipid, protein b. Lipid, protein, glycopeptid và acid techoic c. Lipid, protein, lipid d. Lipid, acid techoic, protein Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không có ở xoắn thể? a. Cấu tạo đơn bào. b. Không phân nhánh. c. Chưa có nhân phân hóa. d. Có tiên mao. Câu 7: R...

    pdf7 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Ngày: 08/04/2020 | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0

  • Đề thi kết thúc học phần năm: 2014 học phần: Vi sinh đại cương - Đề 3Đề thi kết thúc học phần năm: 2014 học phần: Vi sinh đại cương - Đề 3

    Câu 42: Nấm men có đặc điểm: a. Có cấu tạo đơn bào. b. Có cấu tạo đa bào và không có vách ngăn. c. Kích thước thường nhỏ hơn nấm mốc. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 43: Chất nào thường nằm ở phần nảy chồi, không bị enzyme phân hủy, có tác dụng bảo vệ chồi non? a. Protein b. Lipid c. Kitin d. Cả ba đều sai Câu 44: Cấu tạo ty thể gồm mấy lớp? a. 2...

    pdf6 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Ngày: 08/04/2020 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0

  • Đề thi kết thúc học phần năm: 2014 học phần: Vi sinh đại cương - Đề số 2Đề thi kết thúc học phần năm: 2014 học phần: Vi sinh đại cương - Đề số 2

    Câu 34: Đặc điểm khác nhau giữa Mycoplasma và virut là: a. Mycoplasma không kí sinh nội bào. b. Mycoplasma có kết thước lớn hơn virut. c. Mycoplasma chứa 2 loại axit nucleic. d. Cả a và c đều đúng. Câu 35: Nhóm vi khuẩn được coi là trung gian giữa vi khuẩn và virut: a. Xạ khuẩn b. Mycolplasma c. Richetisia d. Niêm vi khuẩn Câu 36: Trong cấu tạ...

    pdf6 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Ngày: 08/04/2020 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0

  • Đề thi kết thúc học phần năm: 2014 học phần: Vi sinh đại cươngĐề thi kết thúc học phần năm: 2014 học phần: Vi sinh đại cương

    Câu 48: Nhân tế bào nấm men: a. Chứa ribosome, protein, không chứa acid nucleic, các hệ men. b. Chứa DNA, ribosome, không chứa protein. c. Chứa acid nucleic, các hệ men, ribosome, protein. d. Chứa acid nucleic, ribosome, protein. Câu 49: Một trong những chức năng của ty thể: a. Thực hiện quá trình phân giải protein. b. Thực hiện các phản ứng ...

    pdf7 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Ngày: 08/04/2020 | Lượt xem: 715 | Lượt tải: 0

  • Đại cương về các phương pháp vô cảmĐại cương về các phương pháp vô cảm

    Truyền TM liên tục: liệu có phải là giải pháp? Có: • Tối ưu hóa cách dùng thuốc • Cho phép đạt nồng độ cao kháng sinh 20 đến 40 mg/L Nhưng cần thận trọng • Độ ổn định của kháng sinh – Vòng beta-lactam dễ bị phá vỡ  nhiệt độ !!! • Tương kỵ với các thuốc khác

    doc6 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Ngày: 08/04/2020 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0