Tổng hợp tài liệu, ebook Toán Học tham khảo.
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng - Phần VII: Khoảng tin cậy Xác định cỡ mẫu cho ước tỷ lệ tổng thể Tương tự ta có công thức xác định cỡ mẫu trong bài toán ước lượng cho tỷ lệ tổng thêt khi độ chính xác của ước lượng là e
65 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 14/01/2019 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng - Phần V: Xác suất, biến ngẫu nhiên và qui luật phân phối xác suất Bổ sung - Một số tính chất cả kỳ vọng và phương sai của biến ngẫu nhiên Định nghĩa Mệnh đề
151 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 14/01/2019 | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 1
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng - Phần IV: Các đại lượng thống kê mô tả Ví dụ: Xét điểm thi môn thống kê của hai nhóm sinh viên. nhóm 1 có trung bình 65, độ lệch chuẩn 10. Nhóm 2 có trung bình 80, độ lệch chuẩn 5. Mỗi sinh viên nhóm 1 có ddiemr thi là 85, và một sinh viên nhóm 2 có điểm thi là 90 sẽ có vị trí tương đối trong nhóm của mình như...
61 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 14/01/2019 | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 0
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng - Phần III: Tóm tắt và trình bày dữ liệu bằng bảng và đồ thị Nhìn vào đồ thị ta thấy các điểm trên đồ thị phân bố xung quanh một đường thẳng và ta nói có mối quan hệ tuyến tính giữa độ nhớt cảu sản phẩm và lượng XB - 135. Ta cũng thấy rằng đường thẳng trên có hướng đi lên
102 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 14/01/2019 | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 0
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng - Phần II: Thu thập dữ liệu Trong trường hợp cần lấy mẫu với số phần tử rất nhiều, việc chọn mẫu bằng phương pháp nói trên sẽ rất khó khăn, thay vào dố người ta dùng cahcs lấy mẫu theo hệ thống
21 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 14/01/2019 | Lượt xem: 784 | Lượt tải: 0
Bài giảng Xác suất thống kê ứng dụng - Phần 1: Thống kê Hai thang đo đầu tiên cung cấp cho ta các dữ liệu định tính, còn gọi là thang đo định tính. Hai thang đo còn lại cung cấp cho ta các dữ liệu định lượng cong gọi là thang đo định lượng.
44 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 14/01/2019 | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0
Câu 38: Cho biết ý nghĩa của rXY 0,9217 A. X, Y tƣơng quan thuận chặt chẽ B. X, Y tƣơng quan nghịch chặt chẽ C. X, Y tƣơng quan thuận lỏng lẻo D. X, Y tƣơng quan nghịch lỏng lẻo Câu 39: Quan sát ngẫu nhiên 400 trẻ sơ sinh, ta thấy có 218 bé trai. Với mức ý nghĩa 5%, có thể khẳng định tỉ lệ sinh con trai và gái có nhƣ nhau không A. Tỉ lệ sinh c...
5 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 14/01/2019 | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 0
Câu 37: Khi kiểm định giả thuyết H0 0 : , tiến hành lấy mẫu và ta có X K 0 0. Hãy chọn khẳng định đúng nhất A. Chấp nhận giả thuyết H0 B. 0 X không rõ ràng (ngẫu nhiên) C. Bác bỏ giả thuyết H0 D. 0 X thật sự có ý nghĩa (thống kê) Câu 38: Để điều tra sự hài lòng của sinh viên về các môn Toán ứng dụng trong Trƣờng, mẫu cần lấy trong tập hợp các ...
5 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 14/01/2019 | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0
Câu 36: Đo chiều cao X (cm) của 9 sinh viên, ta đƣợc kết quả: 152; 167; 159; 171; 162; 158; 156; 165 và 166. Tính 2 sX (phƣơng sai mẫu) A. 6,708 (cm) B. 36,944 (cm2) C. 5,731 (cm) D. 32,84 (cm2) Câu 37: Thống kê 200 bài thi giữa kỳ Xác suất thống kê ta có tổng số điểm tính đƣợc là 1444 điểm, độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 6,145 điểm. Tính điểm tr...
5 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 14/01/2019 | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 1
Câu 36: Kiểm định giả thuyết H0 : điểm trung bình môn Xác suất thống kê là 7,0 điểm. Khi tổng kết môn học, ta tính đƣợc điểm trung bình là 7,16 điểm và chấp nhận giả thuyết H0 ở mức ý nghĩa 5%. Hãy chọn khẳng định phù hợp nhất A. Điểm trung bình môn học cao hơn 7,0 điểm B. Điểm trung bình môn học vẫn là 7,0 điểm C. Điểm trung bình môn học thấp ...
5 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 14/01/2019 | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0