• Programming Languages Implementation of Data StructuresProgramming Languages Implementation of Data Structures

    Structured Data Types • Fundamentals • Vectors and arrays • Records • Character strings • Pointers • Sets • Files77 Files • Represented on a secondary storage device (disk/tape) • Much larger than data structures of other types • Lifetime is longer than that of the program creating it

    pdf87 trang | Chia sẻ: dntpro1256 | Ngày: 23/11/2020 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0

  • Nhập môn lập trình - Chuỗi ký tự và tập tin - Phạm Minh TuấnNhập môn lập trình - Chuỗi ký tự và tập tin - Phạm Minh Tuấn

    stream: khái niệm dùng trong lập trình bằng ngôn ngữ C/C++, chỉ dòng dữ liệu nhập xuất, được dùng khi đọc ghi dữ liệu tập tin hay thiết bị nhập xuất. • tab: ký tự tab (tương đương với một số khoảng trống khi hiển thị). • text file, plain text, ASNI text (hay ASCII text): nói chung về định dạng văn bản đơn giản được soạn bằng các trình soạn thả...

    pdf38 trang | Chia sẻ: dntpro1256 | Ngày: 23/11/2020 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 0

  • Nhập môn lập trình - Dữ liệu có cấu trúc - Phạm Minh TuấnNhập môn lập trình - Dữ liệu có cấu trúc - Phạm Minh Tuấn

    array parameter(s), array argument(s): tham số mảng • array size: kích thước mảng • column: cột • copy: sao chép • data type declaration, data type definition: khai báo kiểu dữ liệu • dynamic array: mảng động • element: phần tử • implementation: cài đặt (viết mã nguồn) • index: chỉ số • insert: chèn vào • one-dimension array: mảng một chi...

    pdf37 trang | Chia sẻ: dntpro1256 | Ngày: 23/11/2020 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 1

  • Nhập môn lập trình - Giới thiệu về thuật toán - Phạm Minh TuấnNhập môn lập trình - Giới thiệu về thuật toán - Phạm Minh Tuấn

    algorithm: cách thức hay qui trình để giải quyết bài toán • algorithmic complexity: độ phức tạp thuật toán • algorithm implementation: cài đặt thuật toán, chuyển thuật toán thành các chỉ thị được viết trong một NNLT cụ thể, cũng nghĩa với mã hóa thuật toán (algorithm coding) • executable: có thể chạy được • flow chart: lưu đồ, một phương tiện...

    pdf29 trang | Chia sẻ: dntpro1256 | Ngày: 23/11/2020 | Lượt xem: 691 | Lượt tải: 1

  • Nhập môn lập trình - Hàm & Kỹ thuật tổ chức chương trình - Phạm Minh TuấnNhập môn lập trình - Hàm & Kỹ thuật tổ chức chương trình - Phạm Minh Tuấn

    function: hàm (chương trình con) • structured programming: lập trình cấu trúc • modular programming: lập trình đơn thể • parameter: tham số • argument : đối số • formal parameter: tham số hình thức, tương đương với parameter • actual parameter: tham số thực, tương đương với argument • function prototype: nguyên mẫu hàm • function header: t...

    pdf86 trang | Chia sẻ: dntpro1256 | Ngày: 23/11/2020 | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 0

  • Nhập môn lập trình - Giới thiệu về các cấu trúc điều khiển - Phạm Minh TuấnNhập môn lập trình - Giới thiệu về các cấu trúc điều khiển - Phạm Minh Tuấn

    block: khối lệnh • branching: rẽ nhánh, phân nhánh. • control structures: các cấu trúc điều khiển. • global variables: biến toàn cục • instruction: lệnh. • local variables: biến cục bộ • loop: vòng lặp. • program: chương trình. • variable: biến.

    pdf58 trang | Chia sẻ: dntpro1256 | Ngày: 23/11/2020 | Lượt xem: 683 | Lượt tải: 0

  • Nhập môn lập trình - Sử dụng những kiểu dữ liệu cơ sở trong chương trình - Phạm Minh TuấnNhập môn lập trình - Sử dụng những kiểu dữ liệu cơ sở trong chương trình - Phạm Minh Tuấn

    ASCII code: mã ký tự theo chuẩn 1 byte. Bảng mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange) có 256 ký tự (gồm cả ký tự thông thường và ký tự đặc biệt) • character: ký tự nói chung – wide character: ký tự 16 bit – wide string: chuỗi ký tự gồm các ký tự 16 bit • constant: hằng số • data type: kiểu dữ liệu • floating-point, real...

    pdf53 trang | Chia sẻ: dntpro1256 | Ngày: 23/11/2020 | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0

  • Nhập môn lập trình - Giới thiệu tổng quan về lập trình - Phạm Minh TuấnNhập môn lập trình - Giới thiệu tổng quan về lập trình - Phạm Minh Tuấn

    abstract executable code: mã trừu tượng • assembler: trình hợp dịch • assembly language: hợp ngữ • compiler: trình biên dịch • data type: kiểu dữ liệu • debug: chạy chương trình theo từng dòng lệnh để tìm lỗi • executable program file: một tập tin mã thực thi • end user(s): người sử dụng, người dùng cuối • IDE: viết tắt của “Integrated Deve...

    pdf31 trang | Chia sẻ: dntpro1256 | Ngày: 23/11/2020 | Lượt xem: 732 | Lượt tải: 0

  • Constraint satisfaction problemsConstraint satisfaction problems

    Constraint programming is the study of computational systems based on constraints. The idea of constraint programming is to solve problems by stating constraints about the problem area and, consequently, finding solution satisfying all the constraints. As for the expressiveness of the language, Constraint Programming provides the user to manipulat...

    ppt55 trang | Chia sẻ: dntpro1256 | Ngày: 23/11/2020 | Lượt xem: 740 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Cơ sở lập trình - Trần Tấn TừBài giảng Cơ sở lập trình - Trần Tấn Từ

    Trường hợp quá trình make có lỗi ở khâu biên dịch hoặc liên kết, bạn phải tiến hành sửa các lỗi theo thông báo. - Thực hiện chương trình: Bấm F10  Run  Run hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy chương trình. Trường hợp chạy chương trình có tham số thực hiện lệnh Bấm F10  Run  Arguments  hộp thoại Programs Arguments xuất hiện, bạn nhập các ...

    pdf157 trang | Chia sẻ: dntpro1256 | Ngày: 23/11/2020 | Lượt xem: 801 | Lượt tải: 0