Tổng hợp tài liệu, ebook Khoa Học Tự Nhiên tham khảo.
Thường bắt đầu liều thấp để tránh sự mệt mỏi. Thường dùng một lần duy nhất trong ngày với hầu hết các loại thuốc. Tuy nhiên phải đo HA trước thời điểu dùng thuốc mỗi ngày trong giai đoạn đầu. Thận trọng: Bệnh nhân ĐTĐ, hen phế quản, bệnh nhân trầm cảm.
28 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 17/08/2013 | Lượt xem: 2473 | Lượt tải: 2
HÓA HỌC PROTEIN MỤC TIÊU Viết được công thức của 20 acid amin thường gặp trong phân tử protein. Phân tích được các dạng ion,đẳng điện và sự di chuyển trong điện trường của AA Liệt kê một số peptid có chức năng sinh học. Mô tả các dạng liên kết trong cấu trúc của protein. Mô tả 4 bậc cấu trúc và phân loại enzym. Trình bày được tính chất của pro...
40 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 17/08/2013 | Lượt xem: 5221 | Lượt tải: 1
Đ Nguyên tắc chung căn cứ vào T1/2 để tính số lần đưa thuốc trong ngày(24h) Đ Căn cứ tính chất dược động học, dược lực học của thuốc nhóm aminozit ( gentamicin, amikacin, kanamicin) tiêm tổng liều 1 lần/ 24 h (trừ thai phụ, điều trị viêm màng trong tim) - AUC khi tiêm 1 lần/24 giờ < AUC khi tiêm 2 lần/24 giờ Tiêm 1 lần/24h ít độc thận, ít độc ...
32 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 17/08/2013 | Lượt xem: 4770 | Lượt tải: 3
THUỐC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG (TKTTKTW) MỤC TIÊU 1. Định nghĩa và phân loại. 2. Dược động học và dược lực học: 2.1. Thuốc kích thích ưu tiên trên não 2.2. Thuốc kích thích ưu tiên trên hành não. 2.3. Thuốc kích thích ưu tiên trên tủy sống. ĐỊNH NGHĨA TKTTKTW Thuốc tác động lên hệ TKTW làm tăng hoạt động thể chất và tinh thần...
37 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 17/08/2013 | Lượt xem: 6333 | Lượt tải: 3
THUỐC LỢI TIỂU 4 NHÓM LỢI TIỂU TÁC DỤNG THEO CƠ CHẾ NHƯ THẾ NÀO HIỆU QUẢ MONG MUỐN VÀ KHÔNG MONG MUỐN ỨNG DỤNG VÀ THEO DÕI KHI SỬ DỤNG ỨNG DỤNG VÀ THEO DÕI KHI SỬ DỤNG 1. Giảm Kali: @ Ức chế Anhydrase carbonic. @ Thiazide. @ Lợi tiểu quai (Furosemide, Acid etacrynic) 2. Không giảm Kali. @ kháng Aldosterone (Spironolactone) @ không kháng ...
30 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 17/08/2013 | Lượt xem: 2810 | Lượt tải: 1
v Tác dụng giải lo âu ( không tác dụng tức thì , hiệu lực có thể thể hiện sau 2 tuần dùng thuốc) v Không có hiệu lực an thần, chống co giật, giãn cơ v Cơ chế : ức chế hệ serotonin ở TKTW (*). Không ảnh hưởng trên GABA receptor. v TDP : Đau đầu , chóng mặt, nóng nảy, đau dạ dày. v Chưa thấy sự lệ thuộc thuốc.
9 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 17/08/2013 | Lượt xem: 1929 | Lượt tải: 2
KHÁNG SINH PHENICOL Cấu trúc cloramphenicol gồm nhân benzen nitro hóa ở vị trí para, chuỗi amino-2 propandiol-1,3 nhóm dicloracetyl. Trong cấu trúc có 2 C*, nên có bốn đồng phân quang học, D(-) threo có hoạt tính sinh học. Sự toàn vẹn về cấu trúc đảm bảo cloramphenicol có hoạt tính. Cloramphenicol có thể được tổng hợp hoàn toàn bằng phư...
16 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 17/08/2013 | Lượt xem: 9223 | Lượt tải: 5
v Tác dụng giải lo âu ( không tác dụng tức thì , hiệu lực có thể thể hiện sau 2 tuần dùng thuốc) v Không có hiệu lực an thần, chống co giật, giãn cơ v Cơ chế : ức chế hệ serotonin ở TKTW (*). Không ảnh hưởng trên GABA receptor. v TDP : Đau đầu , chóng mặt, nóng nảy, đau dạ dày. v Chưa thấy sự lệ thuộc thuốc.
24 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 17/08/2013 | Lượt xem: 2291 | Lượt tải: 0
KHÁNG SINH β-LACTAMIN Azetidin = β-lactamin 1 CÁC THUỐC CHÍNH Penicillins: penicillin G; penicillin V methicillin; oxacillin ampicillin; amoxicillin; carbenicillin; ticarcillin Cephalosporins: I: cephalexin; cephalothin II: cefoxitin; cefaclor III: cefotaxime; cefoperazone; ceftriaxone IV: cefepime Mono β-lactam: imip...
68 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 17/08/2013 | Lượt xem: 3340 | Lượt tải: 2
Telithromycin Kháng sinh đầu tiên nhóm Ketolide C3-keto group Giảm đề kháng C6-methoxy group Tăng tính bền H+ C11-C12–carbamate Mở rộng Hoạt phổ KK Cơ chế KK mới Ức chế tổng hợp protein (kết hợp ribosom 50S) Sự thay đổi trên 3 yếu tố, tạo sự khác biệt ketolide với macrolide: Có 2 vị trí kết hợp với 23S rRNA Tăng hiệu quả kết hợp ...
9 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 17/08/2013 | Lượt xem: 2271 | Lượt tải: 0