Tổng hợp tài liệu, ebook Tin Học Văn Phòng tham khảo.
Viết chương trình nhập vào số nguyên N. Hãy in ra màn hình biểu diễn của nó ở dạng nhị phân (Binary) 2. Viết chương trình tìm phần tử ñầu tiên trong dãy a1, a2, ,an thỏa mãn: bằng tổng các phần tử đứng trước nó. 3. Viết lại chương trình kiểm tra xem số N có nguyên tố hay không bằng cách sử dụng do while 4. Chuyển đoạn mã lệnh dạng do while...
39 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0
Windows: Các lệnh về cửa sổ văn bản ¤ New Window: Mở cửa sổ văn bản mới chứa văn bản hiện thời. ¤ Arrange All: Bố trí các cửa sổ văn bản đang mở. ¤ Split: Chế độ soạn thảo văn bản 2 phần (cửa sổ được chia làm 2 phần). ¤ Remove Split: Bỏ chế độ soạn thảo văn bản 2 phần. n Help: Hệ thống trợ giúp của Word
19 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0
4. Định dạng trang giấy (page setup) n Định dạng trang là xác định: ¤ Kích thước giấy (paper size). ¤ Lề (margins). ¤ Hướng (orientation). ¤ n Hãy định dạng trang giấy trước khi soạn thảo và đặc biệt là trước khi in (print). n Chọn File à Page Setup để định dạng trang Header/Top Left Right Footer/Bottom
6 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0
Thêm, xoá trong bảng n Thêm: Table à Insert à ¤ Table: Thêm bảng mới. ¤ Columns to the Left: Chèn cột vào bên trái cột hiện tại ¤ Columns to the Right: Chèn cột vào bên phải cột hiện tại. ¤ Rows Above: Chèn hàng vào trên hàng hiện tại. ¤ Rows Below: Chèn hàng vào dưới hàng hiện tại. n Xoá: Table à Delete à ¤ Table: Xoá cả bảng. ¤ Rows: X...
8 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0
Trước khi in, cần phải xem lại Page Setup. n In: File à Print ¤ Printer: Lựa chọn và cấu hình máy in. ¤ Page range: Chọn trang in. ¤ Copies: Số lượng bản.
7 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0
Thông thường: n Một bảng dữ liệu là một tập hợp các bản ghi. n Mỗi cột tương ứng với một trường thông tin. Mỗi hàng là một bản ghi
6 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0
SUM (miền) ¤ Tính tổng các số trong miền ¤ Ví dụ: SUM(A1:A5); SUM(số_ngày_thuê) n AVERAGE (miền) ¤ Tính trung bình các số trong miền ¤ Ví dụ: AVERAGE(B2:E10) n MAX(miền): Giá trị lớn nhất trong miền n MIN(miền): Giá trị nhỏ nhất trong miền n COUNT(miền): Số ô chứa số trong miền n IF(điều_kiện, giá_trị_1, giá_trị_2): ¤ Nếu điều_kiện đúng, ...
18 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 1
Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng trên thanh công cụ định dạng trong Excel tương đối giống Word. Di chuột lên trên từng nút rồi chờ vài giây để có được tooltips. n Hãy chọn ô hay miền trước khi kích hoạt chức năng tương ứng trên thanh công cụ định dạng
6 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0
Nếu điều kiện đúng, trả về giá trị 1 ¤ Nếu điều kiện sai, trả về giá trị 2 ¤ Giá trị 2 có thể là một hàm IF khác ¤ Ví dụ: n IF(B2>5, “Đạt yêu cầu”, “Không đạt”) n IF(B2>=8, “Giỏi”, IF(B2<5,”Trượt”, “Đạt yêu cầu”))
12 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 1818 | Lượt tải: 1
Chart Area n Plot Area n Data series n Data points n Axis n Title n Legend n Legend key n Legend Entry n Data table n Trendline n Gridelines n Wall n Floor
9 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0