• Tin học đại cương - Chương 4: Lập trình cho máy tínhTin học đại cương - Chương 4: Lập trình cho máy tính

    Viết chương trình nhập vào số nguyên N. Hãy in ra màn hình biểu diễn của nó ở dạng nhị phân (Binary) 2. Viết chương trình tìm phần tử ñầu tiên trong dãy a1, a2, ,an thỏa mãn: bằng tổng các phần tử đứng trước nó. 3. Viết lại chương trình kiểm tra xem số N có nguyên tố hay không bằng cách sử dụng do while 4. Chuyển đoạn mã lệnh dạng do while...

    pdf39 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng (Giới thiệu Word)Tin học đại cương và ứng dụng (Giới thiệu Word)

    Windows: Các lệnh về cửa sổ văn bản ¤ New Window: Mở cửa sổ văn bản mới chứa văn bản hiện thời. ¤ Arrange All: Bố trí các cửa sổ văn bản đang mở. ¤ Split: Chế độ soạn thảo văn bản 2 phần (cửa sổ được chia làm 2 phần). ¤ Remove Split: Bỏ chế độ soạn thảo văn bản 2 phần. n Help: Hệ thống trợ giúp của Word

    pdf19 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng (Formating)Tin học đại cương và ứng dụng (Formating)

    4. Định dạng trang giấy (page setup) n Định dạng trang là xác định: ¤ Kích thước giấy (paper size). ¤ Lề (margins). ¤ Hướng (orientation). ¤ n Hãy định dạng trang giấy trước khi soạn thảo và đặc biệt là trước khi in (print). n Chọn File à Page Setup để định dạng trang Header/Top Left Right Footer/Bottom

    pdf6 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 825 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng (Kẻ bảng với MS Word)Tin học đại cương và ứng dụng (Kẻ bảng với MS Word)

    Thêm, xoá trong bảng n Thêm: Table à Insert à ¤ Table: Thêm bảng mới. ¤ Columns to the Left: Chèn cột vào bên trái cột hiện tại ¤ Columns to the Right: Chèn cột vào bên phải cột hiện tại. ¤ Rows Above: Chèn hàng vào trên hàng hiện tại. ¤ Rows Below: Chèn hàng vào dưới hàng hiện tại. n Xoá: Table à Delete à ¤ Table: Xoá cả bảng. ¤ Rows: X...

    pdf8 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng (Một số vấn đề khác với Word)Tin học đại cương và ứng dụng (Một số vấn đề khác với Word)

    Trước khi in, cần phải xem lại Page Setup. n In: File à Print ¤ Printer: Lựa chọn và cấu hình máy in. ¤ Page range: Chọn trang in. ¤ Copies: Số lượng bản.

    pdf7 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng (Giới thiệu bảng tính và MS Excel)Tin học đại cương và ứng dụng (Giới thiệu bảng tính và MS Excel)

    Thông thường: n Một bảng dữ liệu là một tập hợp các bản ghi. n Mỗi cột tương ứng với một trường thông tin. Mỗi hàng là một bản ghi

    pdf6 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng - Một số khái niệm và thao tác cơ bản với MS ExcelTin học đại cương và ứng dụng - Một số khái niệm và thao tác cơ bản với MS Excel

    SUM (miền) ¤ Tính tổng các số trong miền ¤ Ví dụ: SUM(A1:A5); SUM(số_ngày_thuê) n AVERAGE (miền) ¤ Tính trung bình các số trong miền ¤ Ví dụ: AVERAGE(B2:E10) n MAX(miền): Giá trị lớn nhất trong miền n MIN(miền): Giá trị nhỏ nhất trong miền n COUNT(miền): Số ô chứa số trong miền n IF(điều_kiện, giá_trị_1, giá_trị_2): ¤ Nếu điều_kiện đúng, ...

    pdf18 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 1

  • Tin học đại cương và ứng dụng - Định dạng dữ liệuTin học đại cương và ứng dụng - Định dạng dữ liệu

    Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng trên thanh công cụ định dạng trong Excel tương đối giống Word. Di chuột lên trên từng nút rồi chờ vài giây để có được tooltips. n Hãy chọn ô hay miền trước khi kích hoạt chức năng tương ứng trên thanh công cụ định dạng

    pdf6 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng (Một số hàm thông dụng trong Excel)Tin học đại cương và ứng dụng (Một số hàm thông dụng trong Excel)

    Nếu điều kiện đúng, trả về giá trị 1 ¤ Nếu điều kiện sai, trả về giá trị 2 ¤ Giá trị 2 có thể là một hàm IF khác ¤ Ví dụ: n IF(B2>5, “Đạt yêu cầu”, “Không đạt”) n IF(B2>=8, “Giỏi”, IF(B2<5,”Trượt”, “Đạt yêu cầu”))

    pdf12 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 1818 | Lượt tải: 1

  • Bài giảng môn Tin học đại cương và ứng dụngBài giảng môn Tin học đại cương và ứng dụng

    Chart Area n Plot Area n Data series n Data points n Axis n Title n Legend n Legend key n Legend Entry n Data table n Trendline n Gridelines n Wall n Floor

    pdf9 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0