• Sinh học - Quang hợpSinh học - Quang hợp

    TV CAM: CO2 được cố định trong tối thành hợp chất có 4C (acid oxaloacetic, acid malic) nhờ PEP carboxylase. Hợp chất 4C tích trữ trong không bào cho tới sáng hôm sau sẽ bị khử carboxyl để phóng thích CO2. CO2 này được c định bởi Rubisco trong chu trình Calvin. - Cây C4 & CAM thích ứng với các điều kiện nón & khô.

    pdf46 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 878 | Lượt tải: 0

  • Sinh học - Các loại ARNSinh học - Các loại ARN

    Nh}n nguyên thủy:  mARN là polycistron  Dịch m~ xảy ra ngay khi đang phiên m~  mARN có tuổi đời ngắn (2 phút)  không bị biến đổi Nhân thật:  mARN là monocistron  Dịch mã xảy ra sau khi phiên mã hoàn tất  mARN có tuổi đời d{i (30phút - 24 giờ)  Pre-mARN bị biến đổi: – Gắn đuôi polyA – Gắn chóp đầu 5’ – Cắt intron, nối exon

    pdf26 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0

  • Sinh học - Chapter 5: The structure and function of large biological moleculesSinh học - Chapter 5: The structure and function of large biological molecules

    6. Explain proteins, amino acids. 7. Explain the four levels of protein structure. 8. Explain DNA and RNA. 9. Distinguish between the following: pyrimidine and purine / nucleotide and nucleoside / ribose and deoxyribose / the 5 end and 3 end of a nucleotide 10. Apply the Base-Pair Rule: A-T(U) C-G 11. Explain: anti-parallel, double helix.

    ppt90 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0

  • Sinh học - Sao chép ADNSinh học - Sao chép ADN

    Sửa sai trong sao chép  TB nh}n nguyên thủy: ADN polymerase I v{ III  Exonuclease 5’ 3’  Exonuclease 3’ 5’  TB nh}n thật: exonuclease ở polymerase δ v{ ε Sửa sai khi không sao chép  Enzym đặc hiệu: khoảng 50 enzym chuyên biệt ph|t hiện v{ sửa sai hỏng trên ADN

    pdf38 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 1815 | Lượt tải: 0

  • Hô hấp tế bàoHô hấp tế bào

    • cung cấp sườn carbon ?phân tử cấu trúc, sửa chchữa và tăng trưởng. Sử dụng: ?acid amin từ sự tiêu hóa của protein. ?chất trung gian từ đường phân và chu trình Krebs • ?protein, chất béo, polysaccharid. • Các con đường sinh tổng hợp này tiêu thụ nhiều năng lượng. • Ví dụ tế bào vi khuẩn tăng trưởng nhanh có thể dudùng đến 90% năng lượng...

    pdf22 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 1

  • Sinh học - Chapter 4: Carbon and the molecular diversity of lifeSinh học - Chapter 4: Carbon and the molecular diversity of life

    Name the major functional groups found in organic molecules; describe the basic structure of each functional group and outline the chemical properties of the organic molecules in which they occur. Explain how ATP functions as the primary energy transfer molecule in living cells.

    ppt38 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0

  • Sự vận chuyển các chất qua màng tế bàoSự vận chuyển các chất qua màng tế bào

    Thụ thể protein trên bề mặt tế bào • theo cơ chế truyền thông tin ?3 nhóm thụ thể: ?TT gắn với các kênh ion đưđược điều chỉnh bởi phân tửthôngtin.tửửthôngtin.S ử dụng trong chuyển xung thần kinh giữa các TB đưđược kích thích điện. ?TT xúc tác tatác động trực tiếp nhnhư các enzym là protein xuyên màng. ?TT gắn với protein G đưđược hoạt hóa h...

    pdf46 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 0

  • Nhập môn Sinh học phân tửNhập môn Sinh học phân tử

    Lai vết Western và hóa miễn dịch: phân tích và phát hiện protein. Nhờ đó có thể nghiên cứu sự hiện diện của protein trong tế bào và liên hệ với sự biểu hiện của gen tương ứng  Kỹ thuật array: cho phép đặt rất nhiều mẫu dò acid nucleic vào các chấm nhỏ trên chíp. Dùng để nghiên cứu sự biểu hiện gen, phát hiện các biến động về trình tự acid n...

    pdf30 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0

  • Sinh học - Chapter 3: Water and the fitness of the environmentSinh học - Chapter 3: Water and the fitness of the environment

    List and explain the four properties of water that emerge as a result of its ability to form hydrogen bonds. Distinguish between the following sets of terms: hydrophobic and hydrophilic substances; a solute, a solvent, and a solution. Define acid, base, and pH. Explain how buffers work.

    ppt45 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0

  • Sinh học - Một số bào quan của tế bàoSinh học - Một số bào quan của tế bào

    • 6. Söï hoùaùa goã ♣coù theå xaâm nhaäpäp luoân ra ngoaøiøi phieánán giöõa→TB khoâng ñoåiåi hình daïng ïng ñöôïcïc. ♣maïch ïch ngaên coønøn non →söï taåmåm goã thöïc hieänän töø töø. ♣Acid voâ cô ñaämäm ñaëcëc laømøm tan cellulose ñeå laïiïi goã, ♣kieàmàm hay phenol laømøm tan lignin ñeå laïiïi cellulose.

    pdf165 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0