Tổng hợp tài liệu, ebook Hóa Học tham khảo.
Viết công thức các phức chất sau: Ion hexa xyano ferat (II) Hexa aquo crom (II) sunfat Kali hexa floro ferat (II) Kali hexa xiano ferat (III) Ion tetra hidroxo cuprat (II) Kali hexa hidroxo ferat (III) Natri tetra cloro cobanat (II) Hexa ammin niken (II) clorua
43 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Ngày: 30/11/2020 | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0
Lý tính: • Liên kết H-X bền nhưng giảm dần từ HF HI. • Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần từ HCl HI. • HX tan nhiều trong nước, đặc biệt HCl đặc bốc khói mạnh ngoài không khí
14 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Ngày: 30/11/2020 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 0
HSO 3 - , SO32- - Chúng không bền nhiệt; SO32- bền hơn HSO3-. - Chỉ MeHSO 3 và M(HSO3)2 dễ tan và bị thủy phân tạo môi trường axit yếu. - Chỉ Me 2SO3 tan và bị thủy phân tạo môi trường kiềm yếu
32 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Ngày: 30/11/2020 | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 2
Muối photphat rất đa dạng, có tính tan khác nhau: H 2PO4̅ tan trong nước, các photphat còn lại đa số không tan. • Các muối photphat bị nhiệt phân khử nước như sau: NaH 2PO4 → Na2H2P2O7 → (NaPO3)x → (NaPO3)3 → (NaPO3)6
33 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Ngày: 30/11/2020 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0
GeO 2 ít tan trong nước; SnO2 và PbO2 không tan. - Có tính lưỡng tính, tan trong kiềm dễ hơn axit: EO 2 + 2KOH + 2H2O K2[E(OH)6] - Chỉ PbO 2 không bền nhiệt: - Tính oxi hóa đặc trưng, tăng dần GeO2 PbO2: 3PbO 2 + 2Cr(OH)3 + 10KOH 2K2CrO4 + 3K2[Pb(OH)4] + 2H2O 2PbO 2 + 2H2SO4 2PbSO4 + 2H2O + O
27 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Ngày: 30/11/2020 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0
Chỉ borat kim loại kiềm mới tan trong nước, khi tan tạo dung dịch có môi trường kiềm yếu Na 2B4O7 + 7H2O ⇌ 4H3BO3 + 2NaOH • Borac (Na2B4O7.10H2O) được dùng làm chất chuẩn gốc, dung dịch đệm, chế tạo thủy tinh quang học, men, bột giặt
18 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Ngày: 30/11/2020 | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0
Vật lý (đun sôi): M’’(HCO3)2 M’’CO3 + CO2 + H2O - Hóa học: dùng soda - sữa vôi; Na3PO4 Mg2+ + Ca(OH)2 Mg(OH)2 + Ca2+ Ca2+ + Na 2CO3 CaCO3 + 2Na+ - Trao đổi ion: dùng zeolit (Na2Al2Si2O8.xH2O), nhựa trao đổi ion.
17 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Ngày: 30/11/2020 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0
Bicacbonat – MeHCO 3 - Không bền nhiệt, ít tan trong nước. • Cacbonat – Me 2CO3 (Na2CO3 - Soda): - Bền nhiệt, tan trong nước cho môi trường kiềm yếu. - Riêng Li2CO3 ít tan. - Ứng dụng: sản xuất xà phòng, thủy tinh, giấy, sợi - Điều chế soda theo phương pháp Solvay
19 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Ngày: 30/11/2020 | Lượt xem: 619 | Lượt tải: 0
Hydrua của các phi kim có độ âm điện lớn hơn. • Liên kết có bản chất cộng hóa trị. • Trạng thái khí (HCl, NH3 ), lỏng (H2O, HNO 3 ), rắn (H3PO4, H2SiO3 ). • Tạo liên kết hydro trong các hợp chất H2O, HF, NH 3
20 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Ngày: 30/11/2020 | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 0
Cách tiến hành nghiên cứu hấp phụ dòng liên tục ảnh hưởng nồng độ đầu vào Cu(II) như đã trình bày ở mục 2.5.2. Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ đầu vào của Cu(II) ứng với nồng độ 50, 100 và 150 mg/L lần lượt được trình bày ở bảng 49a; 48a và 49b (phần PL) và minh họa ở hình 3.70. Từ kết quả cho thấy, thời gian đạt đến điểm thoát thu đượ...
232 trang | Chia sẻ: yendt2356 | Ngày: 30/11/2020 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0