• GIáo trình môn Tin học đại cươngGIáo trình môn Tin học đại cương

    Tôi không trả lời email của bạn nếu như không biết bạn là ai. Vì vậy: – Hãy tự giới thiệu trước khi đặt câu hỏi hay thảo luận các vấn đề cùng quan tâm. – Luôn luôn ký tên ở cuối thư để ñảm bảo tôi vẫn nhớ ra bạn là ai, học lớp nào (dù ñã ñược giới thiệu trước đó). q Cần đặt tiêu đề (subject) email phù hợp với nội dung. Tôi không trả lời emai...

    pdf4 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương - Chương 1: Đại cương về máy tính điện tử (MTĐT)Tin học đại cương - Chương 1: Đại cương về máy tính điện tử (MTĐT)

    q Là biến đại diện cho đại lượng logic. q Chỉ có thể nhận một trong hai giá trị: – Đúng (TRUE), hoặc – Sai (FALSE) q VD 1: X = “M là số âm.” – Khi M là số âm: X = TRUE – Ngược lại, X = FALSE q VD2: Y=“Hôm nay trời đẹp.” – Giá trị của Y thay đổi theo ngày.

    pdf31 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương - Chương 2: Hệ ñiều hành (operating system)Tin học đại cương - Chương 2: Hệ ñiều hành (operating system)

    q Định dạng (format) đĩa mềm: – Sắp xếp lại khuôn dạng, tổ chức dữ liệu trên đĩa. – Xoá dữ liệu trên đĩa. – Kiểm tra sự hỏng hóc (bad sector). q Để ñịnh dạng đĩa mềm: – Kích chuột phải vào biểu tượng đĩa mềm (A:) trong Windows Explorer. – Chọn Format. – Nhấn Start để bắt đầu định dạng đĩa.

    pdf35 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương - Chương 4: Lập trình cho máy tínhTin học đại cương - Chương 4: Lập trình cho máy tính

    Viết chương trình nhập vào số nguyên N. Hãy in ra màn hình biểu diễn của nó ở dạng nhị phân (Binary) 2. Viết chương trình tìm phần tử ñầu tiên trong dãy a1, a2, ,an thỏa mãn: bằng tổng các phần tử đứng trước nó. 3. Viết lại chương trình kiểm tra xem số N có nguyên tố hay không bằng cách sử dụng do while 4. Chuyển đoạn mã lệnh dạng do while...

    pdf39 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng (Giới thiệu Word)Tin học đại cương và ứng dụng (Giới thiệu Word)

    Windows: Các lệnh về cửa sổ văn bản ¤ New Window: Mở cửa sổ văn bản mới chứa văn bản hiện thời. ¤ Arrange All: Bố trí các cửa sổ văn bản đang mở. ¤ Split: Chế độ soạn thảo văn bản 2 phần (cửa sổ được chia làm 2 phần). ¤ Remove Split: Bỏ chế độ soạn thảo văn bản 2 phần. n Help: Hệ thống trợ giúp của Word

    pdf19 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng (Formating)Tin học đại cương và ứng dụng (Formating)

    4. Định dạng trang giấy (page setup) n Định dạng trang là xác định: ¤ Kích thước giấy (paper size). ¤ Lề (margins). ¤ Hướng (orientation). ¤ n Hãy định dạng trang giấy trước khi soạn thảo và đặc biệt là trước khi in (print). n Chọn File à Page Setup để định dạng trang Header/Top Left Right Footer/Bottom

    pdf6 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng (Kẻ bảng với MS Word)Tin học đại cương và ứng dụng (Kẻ bảng với MS Word)

    Thêm, xoá trong bảng n Thêm: Table à Insert à ¤ Table: Thêm bảng mới. ¤ Columns to the Left: Chèn cột vào bên trái cột hiện tại ¤ Columns to the Right: Chèn cột vào bên phải cột hiện tại. ¤ Rows Above: Chèn hàng vào trên hàng hiện tại. ¤ Rows Below: Chèn hàng vào dưới hàng hiện tại. n Xoá: Table à Delete à ¤ Table: Xoá cả bảng. ¤ Rows: X...

    pdf8 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng (Một số vấn đề khác với Word)Tin học đại cương và ứng dụng (Một số vấn đề khác với Word)

    Trước khi in, cần phải xem lại Page Setup. n In: File à Print ¤ Printer: Lựa chọn và cấu hình máy in. ¤ Page range: Chọn trang in. ¤ Copies: Số lượng bản.

    pdf7 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng (Giới thiệu bảng tính và MS Excel)Tin học đại cương và ứng dụng (Giới thiệu bảng tính và MS Excel)

    Thông thường: n Một bảng dữ liệu là một tập hợp các bản ghi. n Mỗi cột tương ứng với một trường thông tin. Mỗi hàng là một bản ghi

    pdf6 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0

  • Tin học đại cương và ứng dụng - Một số khái niệm và thao tác cơ bản với MS ExcelTin học đại cương và ứng dụng - Một số khái niệm và thao tác cơ bản với MS Excel

    SUM (miền) ¤ Tính tổng các số trong miền ¤ Ví dụ: SUM(A1:A5); SUM(số_ngày_thuê) n AVERAGE (miền) ¤ Tính trung bình các số trong miền ¤ Ví dụ: AVERAGE(B2:E10) n MAX(miền): Giá trị lớn nhất trong miền n MIN(miền): Giá trị nhỏ nhất trong miền n COUNT(miền): Số ô chứa số trong miền n IF(điều_kiện, giá_trị_1, giá_trị_2): ¤ Nếu điều_kiện đúng, ...

    pdf18 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 08/01/2019 | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 1