• Bài tập : Đại số đại cươngBài tập : Đại số đại cương

    1.K´y hiˆe.uM={(x, y)∈R×R| y>0}.Ch´u . ng minh r˘a`ngMl`a mˆo .t mˆod¯un trˆen v`anh c´ac sˆo´thu . .cRv´o . i hai ph´ep to´an sau: ∀(x, y),(u, v)∈M,∀α∈R, (x, y)+(u, v)=(x+u, yv),α(x, y)=(αx, y α ).

    pdf57 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 2052 | Lượt tải: 1

  • Các dạng toán quan trọng về hàm sốCác dạng toán quan trọng về hàm số

    (Bản scan) Các dạng toán thường gặp về hàm số như tính đồng biến, nghịch biến, cực trị hàm số, tiếp tuyến hàm số, Max, Min hàm số các em có thể xem ở các bài giảng của thầy theo từng chuyên đề.

    pdf51 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 1906 | Lượt tải: 4

  • Hàm số đa thứcHàm số đa thức

    (Bản scan) Sử dụng đồ thị của hàm số y = f(x) để biện luận phương trình f(x) = m. Đây là một trong những phương pháp hay dùng để khảo sát các bài toán về tính giao nhau của các đường, nhất là các bài toán liên quan chặt chẽ đến đồ thị của hàm số y = f(x) (chú ý rằng các bài toán về hàm số ở câu 1 thường là bắt vẽ đồ thị y = f(x)).

    pdf16 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 2009 | Lượt tải: 1

  • Lý thuyết bậc topo trên đa tạp compact định hướng đượcLý thuyết bậc topo trên đa tạp compact định hướng được

    lý thuyết bậc topo trên đa tạp compact định hướng được 1 một số kiến thức cơ sở 5 1.1 khái niệm và một số tính chất về đa tạp . 5 1.2 giá trị chính qui . 7 1.3định lý về phân loại đa tạp 1 chiều . 7 1.4 phép đồng luân và phép hợp luân 8 2 đa tạp định hướng được 11 2.1 định hướng trên không gian vecto 11 2.2đạnh hướng trên đa tạp . 11 2.3 đ...

    pdf33 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 1941 | Lượt tải: 1

  • Phương pháp dạy học môn toán ở trường phổ thôngPhương pháp dạy học môn toán ở trường phổ thông

    PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC MÔN TOÁN Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG 3 Phaàn 1 PHÖÔNG PHAÙP DAÏY HOÏC MOÂN TOAÙN Nhöõng vaán ñeà cô baûn trong lí luaän daïy hoïc toång quaùt 1 ñaõ ñöôïc ñeà caäp trong hoïc phaàn Giaùo duïc hoïc ñaïi cöông daønh cho sinh vieân naêm thöù hai Ñaïi hoïc Sö phaïm. Vaán ñeà laø vaän duïng chuùng vaøo daïy hoïc moân toaùn...

    pdf126 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 4737 | Lượt tải: 1

  • 63 đề thi thử môn toán học năm 201163 đề thi thử môn toán học năm 2011

    63 ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN HỌC NĂM 2011 1. Đề thi 2. Bài giải từng đề thi.

    pdf251 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 1991 | Lượt tải: 2

  • Tài liệu về optimizationTài liệu về optimization

    tài liệu về optimization Chapter 1. Convex sets and convex functions taking the in nity value Chapter 2. Topological properties for sets and functions Chapter 3. Duality for sets and functions Chapter 4. Subdi erential calculus for convex functions Chapter 5. Duality in convex optimization

    pdf108 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 2183 | Lượt tải: 2

  • Đề Cương Môn Phương Pháp TínhĐề Cương Môn Phương Pháp Tính

    Đề Cương Môn Phương Pháp Tính I. CÁC KHÁI NIỆM SAI SỐ TUYỆT ĐỐI: ∆ = SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI: được gọi là sai số tương đối giới hạn giới hạn của số gần đúng a. Nó được đánh giá theo % (còn gọi là độ chính xác) VD: chiều dài của 1 phòng học xấp xĩ d =10m với ∆d = 0,0025 .100% = = 0,025 % CHỬ SỐ CÓ NGHĨA: tất cả các chử số có nghĩa viết trong số ...

    doc9 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 3113 | Lượt tải: 1

  • Tài liệu dãy số BDHSGTài liệu dãy số BDHSG

    Bài 9. Cho dãy số {xn} xác định bởi với mọi n  1. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số xác định và có giới hạn hữu hạn. Bài 10. (Canada 1976) Dãy số thực x0, x1, x2, . được xác định bởi x0 = 1, x1 = 2, n(n+1) xn+1 = n(n-1) xn - (n-2) xn-1. Hãy tìm x0/x1 + x1/x2 + . + x50/x51.

    doc8 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 3421 | Lượt tải: 1

  • Chuyên đề Số học luyện thi học sinh giỏiChuyên đề Số học luyện thi học sinh giỏi

    Bµi 2: Gi¶ sö tån t¹i n2 + n + 1  9 víi  n  (n + 2)(n - 1) + 3  3 (1) v× 3 lµ sè nguyªn tè   (n + 2)(n - 1)  9 (2) Tõ (1) vµ (2)  3  9 v« lý Bµi 3: Gi¶ sö  n  N ®Ó 4n2 - 4n + 18  289  (2n - 1)2 + 17  172  (2n - 1)  17 17 lµ sè nguyªn tè  (2n - 1)  17  (2n - 1)2  289  17  289 v« lý.

    doc21 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 2678 | Lượt tải: 1