• Thuật ngữ chuyên môn công nghệ sinh họcThuật ngữ chuyên môn công nghệ sinh học

    THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN Adaptation: tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật Additive: tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử Additive x additive: tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử Allele: một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành g...

    pdf8 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2521 | Lượt tải: 1

  • Tiếng anh chuyên ngành điện - Điện tửTiếng anh chuyên ngành điện - Điện tử

    Unit 1 Conductors, insulators and semiconductors I. Reading and comprehension: If we connect a battery across a body, there is a movement of free electrons towards the positive end. This movement of electrons is an electric current. All materials can be classified into three groups according to how readily they permit an electric current to ...

    pdf95 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2542 | Lượt tải: 1

  • Từ điển tiếng anh chuyên ngành bảo hiểmTừ điển tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm

    Key term Thuật ngữ Accidental death benefit Quyền lợi BH chết do tai nạn account Tài khoản accountability Khả năng đảm đương công việc accounting Kế toán accounting conservation Nguyên tắc thận trọng trong kế toán Acquisition Sự mua lại quyền kiểm soát active management strategy Chiến lược quản lý năng động Activity based costing Phương pháp xác đị...

    pdf17 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 3623 | Lượt tải: 2

  • Economic ActivityEconomic Activity

    Vocabulary: - agricultural (adj) : field, farmer, tilling - manufactured (n) : machine age, robot - commerce (n) : to reciprocate, wholesale trade -maintain (v) : to keep in good repair, to protect - essential (adj) : important, necessary ch ủ y uế duy trì th ng m i ươ ạ công nghi pệ nông nghi pệ- undertake (v) : to work, to mimic - commodit...

    pdf25 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2355 | Lượt tải: 0

  • Tiếng anh chuyên ngành thủy điệnTiếng anh chuyên ngành thủy điện

    Air circuit breakers (ACB): Máy cắt không khí. Automatic circuit recloser (ACR): Máy cắt tự đóng lại. Area control error (ACE): Khu vực kiểm soát lỗi. Analog digital converter (ADC): Bộ biến đổi tương tự số. Automatic frequency control (AFC): Điều khiển tần số tự động. Arithmatic logic unit (ALU): Bộ số học và logic (một mạch điện tử thực hiệ...

    doc13 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2579 | Lượt tải: 4

  • Tiếng anh chuyên ngành nông nghiệpTiếng anh chuyên ngành nông nghiệp

    Although only about 10 per cent of the total area of Australia is under crop or fodder production, this acreage is not great economic importance. Wheat crops occupy about 45 per cent of cultivated acreage, and fodder crops and other grains occupy 20 per cent. Wheat production is highly mechanized and the crop is grown in all states; the south-easte...

    pdf19 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2426 | Lượt tải: 0

  • Dịch chuyên ngành ngoại thươngDịch chuyên ngành ngoại thương

    Trong hoạt động thương mại nói chung, và hoạt động ngoại thương nói riêng, việc hiểu được các thuật ngữ liên quan là cần thiết: nó là tín hiệu và là thông điệp mang “đặc thù chuyên ngành” giữa các đối tác, giữa hai cá thể trở lên khi tham gia hoạt động thương mại và đặc biệt là hoạt động ngoại thương vì một lẽ ngôn ngữ bất đồng giữa các nước liên q...

    doc8 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2341 | Lượt tải: 2

  • Internship reportInternship report

    PREFACE An internship is a pre_professional work that provides students with the opportunity to gain experience in a particular area field. It also supplements academic classes and, in some areas, earns college credits. As students, we need to use the things we have learned in school and put it in practice. This is also a good chance for us to ge...

    doc35 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2468 | Lượt tải: 1

  • Tiếng anh kinh tếTiếng anh kinh tế

    1 Abatement cost 2 Ability and earnings 3 Ability to pay 4 Ability to pay theory 5 Abnormal profits 6 Abscissa Hoành độ 7 Absenteeism 8 Absentee landlord 9 Absolute advantage 10 Absolute cost advantage 11 Absolute income hypothesis 12 Absolute monopoly Đ c quy n tuy t đ i. ộ ề ệ ố 13 Absolute prices Giá tuy t đ i. ệ ố 14 Absolute scarcity Khan ...

    pdf274 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2139 | Lượt tải: 0

  • Từ điển: Thuật ngữ dùng trong toán học Anh - ViệtTừ điển: Thuật ngữ dùng trong toán học Anh - Việt

    Bất phương trình một ẩn là một mệnh đề chứa biến x so sánh hai hàm số f(x) và g(x) trên trường số thực dưới một trong các dạng Giao của hai tập xác định của các hàm số f(x) và g(x) được gọi là tập xác định của bất phương trình. Tuy nhiên các bất phương trình trên đều có thể chuyển về dạng tương đương f(x)> 0 (hoặc f(x) ≥ 0). Cũng như trong phươn...

    pdf50 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2169 | Lượt tải: 1