Website chia sẻ tài liệu, ebook tham khảo cho các bạn học sinh, sinh viên
Câu 72: 1. a-pixel, b-raster graphics, c-resolution, d-vector graphics, e-memory map, f-scan, grefresh, h-bit. 2. screen resolution is improving as computer systems develop and become more powerful. 3. Raster graphics are produced by filling in each dot or pixel on the screen. The electron beam covers or scans the entire screen in a regular...
137 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2699 | Lượt tải: 2
Buyers do not welcome offers made at wide intervals. 买主不欢迎报盘间隔太久。 Now we look forward to replying to our offer in the form of counter-offer. 现在我们希望你们能以还盘的形式对我方报盘予以答复。 Your price is too high to interest buyers in counter-offer. 你的价格太高,买方没有兴趣还盘。 I'll respond to your counter-offer by reducing our price by three dollars. 我同意你们的还价,减...
54 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 3331 | Lượt tải: 0
Có điều gì muốn nói thì hãy nói đi chứ. □가방을 들고 밖으로 나 갔어요. Mang cặp sách rồi đi ra ngoài. □제가 책을 읽는데 좀 조용히 해주세요. Tôi đang đọc sách làm ơn giữ trật tự cho. □한국말을 공부해 보니까 재미 있어요? Bạn có thấy học tiếng Hàn thú vị không? □늦지 마세요. Đừng đến muộn □한번 지작해 보세요 . Bạn hãy thử một lần đi. □한번 해 볼께요 . Tôi sẽ thử. □저책이 좋겠습니다. Quyển sách này rất ha...
24 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2618 | Lượt tải: 3
音标:yeo bo se yo en hui ip ni da 中文:我就是。 韩文:접니다. 音标:jeop ni da 中文:请问您是哪一位? 韩文:실례지만 누구에요? 音标:sil rye ji man nu gu e yo 中文:请稍等,我看他在不在。 韩文:잠깐만요.있는지 한번 볼게요. 音标:jam kkan man yo iss neun ji han beon bol ge yo 中文:要我捎个口信吗? 韩文:제가 말 전해드릴 가요? 音标:je ga mal jeon hae deu ril ga yo 中文:请别挂。 韩文:끊지마세요. 音标:kkeun ji ma se yo .
40 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 3258 | Lượt tải: 1
韩国文化 韩国食品很多,除了泡菜和烤肉,还有很多糯米糕,参鸡汤、石碗拌饭、大酱汤营养丰富、味道不错,汤鸭、生鱼片、牛头汤饭、煎鲫鱼、豆腐沙锅、牛尾汤都很好吃。在济州岛则一定要吃生猛海鲜,在水原有好吃的排骨。另外,在正式上餐前,一般会有大约十到十几个的小菜免费提供,一般为这些小菜吃完了,还可以再要。 一句话学会音标 ㅛ:先发“ㅣ”,然后迅速滑到“ㅗ”。
72 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2371 | Lượt tải: 0
* Trong câu chủ động sử dụng ngoại động từ có “게 하다” thì các trợ từ như “이, 가” có thể chuyển thành “를/에게/한테”. - 나는 동생을 침대에 눕게 했다. [동생이 침대에 눕다]. - 나는 친구한테 편지를 쓰게 했다. {친구가 편지를 쓰다} * Cấu trúc “게 하다” cũng có thể kếp hợp với “이, 히, 리, 기” để nhấn mạnh sự tác động của sự gây khiến lên đối tượng bị tác động. - 나는 친구에게 동생을 앉히게 했습니다. (앉 + 히 + 게 하) - 남편은...
76 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 4817 | Lượt tải: 1
(Nếu ôn tập bạn sẽ học tốt hơn 100%. “Ôn tập” có nghĩa là “đọc lại”. Khi học bạn phải ghi chú. Sau đó bạn nên đọc lại 3 lần: - Sau 1 ngày. - Sau 1 tuần. - Sau 1 tháng. Mỗi lần ôn tập, bạn h1y tự kiểm tra. Học, ôn tập, kiểm tra. Ôn tập, kiểm tra. Ôn tập, kiểm tra.
8 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2069 | Lượt tải: 0
To look into: điều tra, xem xét • To pass out = to faint: ngất (nội động từ, không dùng bị động) • To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra • To point out: chỉra, vạch ra • To put off: trì hoãn, đình hoãn • To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ) • To run into sb: gặp ai bất ngờ • To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy
129 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2208 | Lượt tải: 0
(Bản scan) 1, Kuni e kaerimasu: Về nước 2, Iroio arigato gozaimashita: Xin cám ơn rất nhiều 3, Nihon wa yokatta desu: Thời gian ở Nhật rất là tốt đẹp 4, Kaette kara, tegami o kakimasu: Sau khi về nước, sẽ viết thư 5, Itsu made mo o-genki de: Luôn luôn mạnh khỏe nhé! 6, Sayonara: Tạm biệt
25 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2315 | Lượt tải: 1
(Bản scan) Chữ Katakana trong phạm vi cấp 3, cấp 4 Nước Mỹ Phát thanh viên Châu Phi Châu Á Lời khuyên Làm thêm giờ cồn đồ trang sức dị ứng
28 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 1983 | Lượt tải: 0