• Để làm bài đọc tiếng Anh nhanh hơn - Faster ReadingĐể làm bài đọc tiếng Anh nhanh hơn - Faster Reading

    Xem dàn ý Xem dàn ý bao gồm kỹ năng đọc lướt qua một đoạn văng để lấy ý tưởng chung của toàn bộ nội dung và giúp cho tập trung được tâm trí người đọc vào chủ đề chính. Đây là một công cụ cực kỳ quan trọng để đọc nhanh hơn. Để xem dàn ý, hãy nhìn vào tựa đề và các tiêu đề nhỏ, sau đó đọc nhanh qua đoạn văn đầu và cuối của bài, và đọc lướt qua cá...

    doc11 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2270 | Lượt tải: 1

  • Reading comprehensionReading comprehension

    1.Are you stressed at work?Are you doing anything about it?You should.And your boss should help you.A stressed employee usually makes mistakes,and mistakes cost money,So,here is our advice: Take a break!Stress causes mistakes.A break really help you to relax. Don't miss lunch!A hungry person doesn't think clearly!And a nice meal doesn't take much...

    doc46 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 4121 | Lượt tải: 0

  • Kí năng đọc hiểu trong toeicKí năng đọc hiểu trong toeic

    Question Excerpt From TOEIC Test 2 Q.1) Mom bought _______________ of apples yesterday. A. one and half kilo B. one and a half kilo C. one and half kilos D. one and a half kilos Q.2) There was ________________ time for consultation. A. little B. a little C. few D. a few Q.3) His car struck a tree; you can still see th...

    pdf5 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2266 | Lượt tải: 0

  • Những quy tắc nói tiếng AnhNhững quy tắc nói tiếng Anh

    Mục tiêu của bạnHãy tưởng tượng nói Tiếng Anh một cách tự động . không cần suy nghĩ. Từ ngữ tuôn ra từ miệng bạn một cách dễ dàng, và nhanh.Bạn hiểu ngay lập tức. Để làm được điều này, bạn phải thay đổi ngay cách bạn học Tiếng Anh. Việc đầu tiên là bạn phải dừng ngay lại việc học các từ Tiếng Anh? Cái gì?Dừng ngay lại việc học các từ Tiếng Anh.Đú...

    docx27 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2025 | Lượt tải: 2

  • Từ vựng Anh văn chuyên ngành cao học hành chínhTừ vựng Anh văn chuyên ngành cao học hành chính

    UNIT ONE: ADMINISTRATION – PUPLIC ADMINISTRATION Acivity 3 To administer [əd'ministə] Quaûn lyù, ñieàu haønh, ñieàu khieån Administration (n) [əd,minis'trei∫n] Haønh chính, söï quaûn lyù Administrative (adj) [əd'ministrətiv] thuộc về hoặc dính dáng tới việc quản lý các việc dân sự hoặc kinh doanh; hành chính Administrator (n) [əd'ministreitə...

    doc48 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2368 | Lượt tải: 1

  • Các thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàngCác thuật ngữ tiếng Anh ngành Ngân hàng

    Gần 400 từ vựng Anh văn chuyên ngành Tài chính ngân hàng, được thống kê theo thứ tự ABC, rất tiện để các bạn ôn thi môn Anh văn chuyên ngành Tài chính ngân hàng. tôi muốn rút 100 bảng I want to make a withdrawal tôi muốn rút tiền how would you like the money? anh/chị muốn tiền loại nào? in tens, please (ten pound notes) cho tôi loại tiền 10 bả...

    pdf6 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2206 | Lượt tải: 0

  • English for Students of PhysicsEnglish for Students of Physics

    Từ khoá: English for students of Physic, Science, Grammar in use, English – Vietnamese translation, Practice, Relative clauses, Noun clauses, Motion, Making macroscopic models, The infinitive, The gerund, Earth’s magnetic field, Noun clause, Phase of matter. Tài liệu trong Thư viện điện tử ĐH Khoa học Tự nhiên có thể được sử dụng cho mục đích ...

    pdfChia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2979 | Lượt tải: 1

  • Tiếng anh chuyên ngành QTKD - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngTiếng anh chuyên ngành QTKD - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông

    Chapter 1: Economics Unit 2: Different economic systems Unit 3: Some economic laws · Unit 4: Mixed economies · Unit 5: Supply and demand Chapter 2: Marketing Unit 1: Marketing concepts · Unit 2: Products · Unit 3: Pricing

    pdf272 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2230 | Lượt tải: 1

  • Các thuật ngữ tiếng anh kinh tếCác thuật ngữ tiếng anh kinh tế

    ID tu nghia 1 Abatement cost 2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập 3 Ability to pay Khả năng chi trả. 4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng chi trả 5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường 6 Abscissa Hoành độ 7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do 8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt 9 Absolute advantage...

    pdf262 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 2723 | Lượt tải: 4

  • Một số thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong bản vẽ kỹ thuật nghành nướcMột số thuật ngữ tiếng anh thường dùng trong bản vẽ kỹ thuật nghành nước

    MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THƯỜNG DÙNG TRONG BẢN VẼ KỸ THUẬT NGHÀNH NƯỚC. B Bãi để vật liệu: Material Area Bản vẽ số : Drawing No Bản vẽ xây dựng: Contruction Drawing Bảng thống kê vật tư: List of Material Bể cảnh: Fountain Bể chứa nước: Storage Resorvoir Bể chứa: Storage Resovoir Bể lắng ngang : Clarifier tank Bể lắng ngang: Clarifier tan...

    pdf16 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 04/09/2013 | Lượt xem: 10321 | Lượt tải: 1