Tổng hợp tài liệu, ebook Sức Khỏe tham khảo.
Di căn theo đường máu: kết qủa sinh thiết từ 10% trường hợp chết vì ung thư Da (39%) Vú (21%) Thận (12%) Phổi (11%)
95 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2201 | Lượt tải: 1
Dễ bị chẩn đoán nhầm với bệnh Basedow Lâm sàng: + Một bướu giáp mềm đau thấy trong hoặc sau khi có nhiễm khuẩn hô hấp + Triệu chứng cường giáp thoáng qua + Tăng nồng độ T4trên mức bình thường của thời kỳ mang thai. Thường không cần điều trị.
18 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2122 | Lượt tải: 3
Carcinôm niệu quản bể thận 7%, tuổi 55, nam/nữ = 2/3 Còn gọi là carcinôm tế bào chuyển tiếp CK (+), Vimentin (-)
45 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2028 | Lượt tải: 4
U màng não: Kích thước có thể đến 10 cm Chủ yếu dạng sợi, dạng chuyển tiếp Phân bào hiếm Tế bào không điển hình hiếm
98 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2302 | Lượt tải: 3
XỬ TRÍ • Tắc mật trong gan ở phụ nữ có thai: phải TD tại nơi có điều kiện chăm sóc trẻ thiếu tháng –Cholestyramine 10-12 g/ngày –Vitamin K phòng chảy máu • Bệnh gan nhiễm mỡ cấp ở phụ nữ có thai –Lấy thai ra càng sớm càng tốt –Điều trị hỗ trợ suy chức năng gan (thường trong vài ngày sau đẻ) • Sản giật, tiền sản giật, HC HELLP
14 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2105 | Lượt tải: 1
2. Lựa chọn đường đẻ: đẻ đường dưới được ưu tiên trừ phi bệnh nhân quá yếu hoặc có các chỉ định phẫu thuật khác. 3. Chế độ ăn, sinh hoạt: muối < 2g/ngày, nghỉ tại giường cho những trường hợp nặng. 4. Chế độ hội chẩn: cần có sự phối hợp theo dõi và điều trị giữa bác sỹ sản, sơsinh, hồi sức và gây mê.
22 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 1968 | Lượt tải: 1
1. Điều trị nội : - Chẹn bêta - Verapamil - Disopyramide - Phòng VNTMNT 2. Điều trị ngoại 3. Máy tạo nhịp 2 buồng
23 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2226 | Lượt tải: 0
TÓM TẮT ° Lâm sàng : –Mệt, khó thở ; Đau ngực giống CĐTN –Dãn TM cổ ; Cổ chướng ; Phù –T3(+) ; Âm thổi hở 2 lá, hở 3 lá –Dấu hiệu bệnh hệ thống ° Siêu Âm : –Nhĩ lớn ; Thất không lớn –Rối loạn chức năng tâm trương –Chức năng tâm thu giảm ít, nhiều hay bt ° Chẩn đoán phân biệt VMNT co thắt : –Thông tim ; Sinh thiết cơtim ; CT scan ; MRI
28 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2197 | Lượt tải: 0
Sốc nhiễm khuẩn (tụt HA) Catheter Swan-Ganz CI < 2,2 l/ph/m2, PCWP > 14 mmHg Dopamin (20 g/kg/ph)+ Dobutamin (5–15 g/kg/ph) CI > 2,2 l/ph/m2, PCWP < 14 mmHg Noradrenalin (0,5 –5 g/kg/ph) + Dobutamin (5 –15 g/kg/ph) Nếu vẫn không có hiệu quả Adrenalin bắt đầu 0,1 g/kg/ph, tăng dần liều đến 0,5 –5 g/kg/ph
23 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2039 | Lượt tải: 0
Một số nguyên nhân hiếm gặp: U quái buồng trứng: gày sút, mạch nhanh nhưng không có bướu cổ & dh mắt. T3, FT4 nhẹ, TSH, độ TT I 131 # 0. Hết cường giáp sau mổ cắt u quái K giáp Chửa trứng U tuyến yên tiết TSH
49 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2094 | Lượt tải: 1