• Đặc điểm sinh học của ký sinh trùng sốt rétĐặc điểm sinh học của ký sinh trùng sốt rét

    Chu kỳ sinh học và chu kỳ cơn sốt: trên thực tế thường sau 2 chu kỳ HC, bệnh nhân mới lên cơn SR vì lúc đầu KST còn ít, lại phát triển không đồng đều, phản ứng của cơ thể chưa thể hiện rõ (sốt là do phản ứng của cơ thể xẩy ra đối với tác nhân gây bệnh) Sau 2 chu kỳ HC, số lượng KSTSR tăng lên tác động lên người bệnh và cơ thể đã phản ứng lại bằng ...

    ppt38 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 7384 | Lượt tải: 3

  • Bệnh học hệ tuần hoànBệnh học hệ tuần hoàn

    - Cho bệnh nhân nằm nghỉ ngơi tuyệt đối ở tư thế nửa nằm, nửa ngồi. Thời gian bất động từ 2 – 3 tuần. Sau đó vận động nhẹ nhàng và có thể trở lại làm việc bình thường theo sự hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa tim mạch. - Chế độ ăn: cho ăn, uống nhẹ như uống sữa, ăn cháo, súp - Cho bệnh nhân thở oxy nhiều ngày. - Chống sốc, giảm đau: Morphin 0,01...

    doc4 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2503 | Lượt tải: 2

  • Thấp timThấp tim

    a. Thuốc dùng đư¬ợc nêu trong Bảng 11-3. b. Thời gian dùng (Bảng 11-4), nói chung phụ thuộc vào từng cá thể bệnh nhân. c. Nói chung nên dùng đ¬ường tiêm. Chỉ nên dùng đ¬ường uống cho các tr¬ường hợp ít có nguy cơ tái phát thấp tim hoặc vì điều kiện không thể tiêm phòng đ¬ược, vì tỷ lệ tái phát thấp tim ở bệnh nhân dùng đư¬ờng uống cao hơn đ¬ườn...

    doc7 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 2

  • Bệnh thận và thai nghénBệnh thận và thai nghén

    Biến chứng Nhiễm khuẩn: sau vài ngày bn đột ngột sốt cao rét run. Cần cấy máu, rút catheter và cắt một đoạn catheter cấy tìm VK. Nhìn chung sau khi rút là bn hết sốt, nếu 2 ngày bn không hết sốt mới cần dùng KS

    pdf33 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2189 | Lượt tải: 0

  • Hướng dẫn phân loại xét nghiệm lĩnh vực y tếHướng dẫn phân loại xét nghiệm lĩnh vực y tế

    4.6. Exfoliative cytology 4.6. Tế bào học bong 4.6.1.Histopathological examination 4.6.1. Xét nghiệm mô bệnh học 4.6.2. Immunohistochemical examination 4.6.2. Xét nghiệm hoá mô miễn dịch 4.6.3. Molecular biology 4.6.3. Xét nghiệm sinh học phân tử 4.6.4. Immunofluorescence Examination 4.6.4. Miễn dịch huỳnh quang 4.6.5. Genotic 4....

    pdf9 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 1926 | Lượt tải: 0

  • Bài giảng Bệnh học nội khoa - Tăng huyết áp - Nguyễn Văn ThịnhBài giảng Bệnh học nội khoa - Tăng huyết áp - Nguyễn Văn Thịnh

    Xử trí:  Nằm nghỉ  Ngậm dưới lưỡi 1v Captopril  5-10 kiểm tra HA/lần  Chuẩn bị chuyển tuyến

    pdf18 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2682 | Lượt tải: 5

  • Bài giảng Bệnh học nội khoa - Suy tim - Nguyễn Văn ThịnhBài giảng Bệnh học nội khoa - Suy tim - Nguyễn Văn Thịnh

    • Ăn uống: -Giảm: mỡ, mặn, chất kích thích -Nên: thức ăn dễ tiêu • Nghỉ ngơi: tùy theo phân độ • Thuốc: -Trợ tim -Lợi tiểu -Giãn mạch -An thần

    pdf8 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2228 | Lượt tải: 2

  • Bài giảng Bệnh học truyền nhiễm - Miễn dịch - Nguyễn Văn ThịnhBài giảng Bệnh học truyền nhiễm - Miễn dịch - Nguyễn Văn Thịnh

     Kháng huyết thanh trích từ động vật: • Kháng độc tố: bạch hầu, uốn ván • Kháng vi khuẩn: dịch hạch  Kháng huyết thanh trích từ người bệnh bình phục  Gamma globulin

    pdf23 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2090 | Lượt tải: 2

  • Bài giảng Giải phẫu sinh lý - Đại cương cơ thể người - Nguyễn Văn ThịnhBài giảng Giải phẫu sinh lý - Đại cương cơ thể người - Nguyễn Văn Thịnh

     Trong - Ngoài: mặt phẳng dọc giữa  Trên - Dưới: mặt phẳng ngang  Trước - Sau: mặt phẳng đứng ngang  Phải - Trái: mặt phẳng đứng dọc  Xa – Gần; Giữa – Bên; Nguyên uỷ – Bám tận; Trụ - Quay: so sánh mặt phẳng dọc giữa  Nông – Sâu: gần bề mặt hay xa hơn

    pdf33 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2904 | Lượt tải: 4

  • Bài giảng Bệnh học truyền nhiễm - Miễn dịch và tiêm chủng mở rộng - Nguyễn Văn ThịnhBài giảng Bệnh học truyền nhiễm - Miễn dịch và tiêm chủng mở rộng - Nguyễn Văn Thịnh

     Sốt: lau mát, uống thuốc hạ sốt  Đau nơi tiêm: chườm lạnh  Co giật: chuyển tuyến trên  Nổi ban: theo dõi, chuyển tuyến  Abcès: kháng sinh

    pdf29 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Ngày: 06/10/2015 | Lượt xem: 2071 | Lượt tải: 2