Tổng hợp tài liệu, ebook Sinh Học tham khảo.
Khởi đầu: 1 phức hợp gồm 3 thành phần: tiểu đơn vị nhỏ ribosom, Met-tARNiMet / MettARNfMet, mARN. Yếu tố khởi đầu sẽ phát hiện codon AUG giúp phức hợp và tiểu đơn vị lớn của ribosom gắn vào, bắt đầu dịch mã Nối dài: các yếu tố nối dài tạo ra các bước chuyển vị. Các aa được đưa đến ribosom ở dạng aminoacyl-tARN Kết thúc: yếu tố kết thúc n...
36 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0
Explain how transport proteins facilitate diffusion. Explain how an electrogenic pump creates voltage across a membrane, and name two electrogenic pumps. Explain how large molecules are transported across a cell membrane.
67 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0
Trừ mARN proka, all ARN còn lại đều qua giai đoạn biến đổi hậu phiên m~ Euka: ARN pol I ở hạch nh}n, II v{ III ở dịch nhân Trình tự nhận biết stop phiên m~ euka l{ AAUAAA trên ARN ở đầu 3’, endonuclease cắt chuỗi ARN ở vị trí nằm sau đó 10-30 base, sau đó gắn đuôi polyA 100-200 nu Intron: đệm/ cắt nối có chọn lọc tạo c|c mARN trưởn...
34 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0
Phân bào không hình thành thoi phân bào hoặc sự xuất hiện của NST. Nhân tự kéo dài ra, phần giữa thắt lại và nứt ra thành 2 nhân mới. Sau đó chất TB sẽ phân chia làm 2 với cách tương tự, nhưng cũng có thể chất TB không phân chia, kết quả ⇨TB có nhiều nhân gọi là cộng bào.
49 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 2
Compare the structure and functions of microtubules, microfilaments, and intermediate filaments. Explain how the ultrastructure of cilia and flagella relate to their functions. Describe the structure of a plant cell wall. Describe the structure and roles of the extracellular matrix in animal cells. Describe four different intercellular junction...
98 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0
TV CAM: CO2 được cố định trong tối thành hợp chất có 4C (acid oxaloacetic, acid malic) nhờ PEP carboxylase. Hợp chất 4C tích trữ trong không bào cho tới sáng hôm sau sẽ bị khử carboxyl để phóng thích CO2. CO2 này được c định bởi Rubisco trong chu trình Calvin. - Cây C4 & CAM thích ứng với các điều kiện nón & khô.
46 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0
Nh}n nguyên thủy: mARN là polycistron Dịch m~ xảy ra ngay khi đang phiên m~ mARN có tuổi đời ngắn (2 phút) không bị biến đổi Nhân thật: mARN là monocistron Dịch mã xảy ra sau khi phiên mã hoàn tất mARN có tuổi đời d{i (30phút - 24 giờ) Pre-mARN bị biến đổi: – Gắn đuôi polyA – Gắn chóp đầu 5’ – Cắt intron, nối exon
26 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 0
6. Explain proteins, amino acids. 7. Explain the four levels of protein structure. 8. Explain DNA and RNA. 9. Distinguish between the following: pyrimidine and purine / nucleotide and nucleoside / ribose and deoxyribose / the 5 end and 3 end of a nucleotide 10. Apply the Base-Pair Rule: A-T(U) C-G 11. Explain: anti-parallel, double helix.
90 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0
Sửa sai trong sao chép TB nh}n nguyên thủy: ADN polymerase I v{ III Exonuclease 5’ 3’ Exonuclease 3’ 5’ TB nh}n thật: exonuclease ở polymerase δ v{ ε Sửa sai khi không sao chép Enzym đặc hiệu: khoảng 50 enzym chuyên biệt ph|t hiện v{ sửa sai hỏng trên ADN
38 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 1781 | Lượt tải: 0
• cung cấp sườn carbon ?phân tử cấu trúc, sửa chchữa và tăng trưởng. Sử dụng: ?acid amin từ sự tiêu hóa của protein. ?chất trung gian từ đường phân và chu trình Krebs • ?protein, chất béo, polysaccharid. • Các con đường sinh tổng hợp này tiêu thụ nhiều năng lượng. • Ví dụ tế bào vi khuẩn tăng trưởng nhanh có thể dudùng đến 90% năng lượng...
22 trang | Chia sẻ: nguyenlam99 | Ngày: 11/01/2019 | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0