Website chia sẻ tài liệu, ebook tham khảo cho các bạn học sinh, sinh viên
-less : không có Thường ghép với tính từ care :cẩn thận careless :bất cẩn
160 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2386 | Lượt tải: 1
Không nên nhầm lẫn giữa To lay (Đặt, để) ---> Laid - Laid - Laying , To lie (Nằm) ---> Lay - Lain - Lying và To lie (Nói dối) ---> Lied - Lied - Lying .
139 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2271 | Lượt tải: 1
Tread Trod Trodden/Trod Bước lên, giẫm lên Understand Understood Understood Hiểu Undertake Undertook Undertaken Cam kết
158 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2327 | Lượt tải: 4
5. All my friends spend more / the most money on clothes than me. 6. There are more / the most books on the floor than the bookshelves. 7. Who has more / the most brothers : Alice or Fatima. 8. Your team lost more / the most games than mine.
18 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2220 | Lượt tải: 1
To drop out of = to withdraw from: bỏ(đặc biệt là bỏhọc giữa chừng) • To figure out: Hình dung ra ñược, hiểu ñược. • To find out: khám phá ra, phát hiện ra. • To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua ñược • To get through with: kết thúc
130 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 1982 | Lượt tải: 4
To take off: cất cánh <> to land • To take over for: thay thế cho • to talk over: bàn soạn, thảo luận về • to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm) • to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn) • To turn in: giao nộp, ñệ trình / ñi ngủ
131 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2232 | Lượt tải: 3
• To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy • To take off: cất cánh <> to land • To take over for: thay thế cho • to talk over: bàn soạn, thảo luận về • to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)
110 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2243 | Lượt tải: 2
Ex:What is money used for? ---> It is used tobuy or sell goods. ---> It is used forbuying or selling goods.
53 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2066 | Lượt tải: 1
-less : không có Thường ghép với tính từ care :cẩn thận careless :bất cẩn Để tìm hiểu thêm về các tiếp đầu ngữ và tiếp vĩ ngữ khác xem thêm phần Prefixes Dictionary và Suffixes Dictionary.
125 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2131 | Lượt tải: 1
Ex:What is money used for? ---> It is used tobuy or sell goods. ---> It is used forbuying or selling goods.
54 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2338 | Lượt tải: 1