Website chia sẻ tài liệu, ebook tham khảo cho các bạn học sinh, sinh viên
Me? Not likely! ---->Tao hả? Không đời nào! Scratch one’s head: ---->Nghĩ muốn nát óc Take it or leave it! ---->Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Hell with haggling! ---->Thây kệ nó! Mark my words! ---->Nhớ lời tao đó!
11 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2200 | Lượt tải: 3
What I'm going to take! ----> Nặng quá, không xách nổi nữa Please help yourself ----> Bạn cứ tự nhiên Just sit here, . ----> Cứ như thế này mãi thì .
10 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2072 | Lượt tải: 2
Paul: It started in 1989 at a Laboratory in Europe known as CERN where physicists around the world work together. Nó bắt đầu vào năm 1989 tại một phòng thí nghiệm ở Châu Âu CERN nơi các nhà vật lý trên thế giới làm việc cùng nhau. Linda: Why is it so popular? Tại sao nó lại trở nên phổ biến?
14 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2284 | Lượt tải: 1
Trong tiếng Anh, khi từ for đứng trước một từ được bắt đầu bằng một phụâm thì âm [r] của từ forsẽkhông được phát âm. Chẳng hạn nhưtrong câu [ fə'tu: 'jiəz ]. Thếnhưng, khi từ đó đứng trước một từ được bắt đầu bằng một nguyên âm thì âm [r] sẽ được đọc. Thí dụnhưcâu [ fər_ə'lɔŋ'taim ]
8 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2209 | Lượt tải: 0
After you ---->Bạn trước đi Have I got your word on that? ---->Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? The same as usual! ---->Giống như mọi khi
11 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2204 | Lượt tải: 1
• Nướng : grill • Quay : roast • Rán ,chiên : fry • Sào ,áp chảo : Saute • Hầm, ninh : stew • Hấp : steam
82 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2233 | Lượt tải: 2
• Sào ,áp chảo : Saute Hầm, ninh : stew Hấp : steam • Phở bò : Rice noodle soup with beef • Xôi : Steamed sticky rice • Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
81 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2325 | Lượt tải: 1
I went to India last year. I . it. a. loved b. hated c. disliked
169 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2471 | Lượt tải: 2
Eric Tôi biết tôi nên tới đó, nhưng nơi đó không tiện lợi lắm. Bạn phải chờ lâu. I know I should, but that place isn't very convenient. You have to wait for a long time. Ana Vâng tôi biết. Tôi phải giặt quần áo hàng tuần. Dù sao, bạn sẵn sàng đi chưa? Yes I know. I have to do it every week. Anyway, are you ready to go?
7 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 1918 | Lượt tải: 2
7. It is said he is going to get married. 8. We have carried out the opendoor policy since 1986. 9. People's living standard has improved markedly. 10. We have cooperated with some French investors to build a new hotel in Hanoi
258 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2631 | Lượt tải: 2