• Giao trình thống kê mô tảGiao trình thống kê mô tả

    Tên đề tài : Giáo trình thống kê mô tảTrong chương này, chúng ta sẽ sử dụng R cho mục đích phân tích thống kê mô tả. Nói đến thống kê mô tả là nói đến việc mô tả dữ liệu bằng các phép tính và chỉ số thống kê thông thường mà chúng ta đã làm quen qua từ thuở trung học như số trung bình (mean), số trung vị (median), phương sai (variance) độ lệch chuẩn...

    pdf22 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 3191 | Lượt tải: 1

  • Bài giảng Quy hoạch tuyến tínhBài giảng Quy hoạch tuyến tính

    Tên đề tài : Bài giảng Quy hoạch tuyến tínhBài toán vận tải Ta gọi vectơ Cần vận chuyển hàng hoá từ m kho (điểm phát) Pi, i=1,2, ,m đến n nơi tiêu thụ (điểm thu) Tj, j=1,2, ,n. Lượng hàng có ở mỗi kho Pi là ai, i=1,2, ,m. Lượng hàng cần ở mỗi nơi tiêu thụ Tj là bj, j=1,2, ,n. Chi phí vận chuyển 1 đơn vị hàng từ kho Pi đến nơi tiêu thụ Tj là cij, i=...

    pdf22 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 2370 | Lượt tải: 4

  • Bài tập về phép toán hai ngôiBài tập về phép toán hai ngôi

    Tên đề tài : Bài tập về phép toán hai ngôiBài 1: Chứng tỏ rằng các quy tắc cho tương ứng sau đây là phép toán hai ngôi: (i): x * y = x + y +xy, với x ,y ( ℝ (ii) m ( n = m + 2n, với m , n ( ℕ Tìm - 3 * 4; 0 ( n; 3 ( 4. Xét các tính chất và phần tử đặc biệt của mỗi phép tính. Bài làm a) * : R * R ( R (x,y) ( x * y = x + y + xy Tương ứng * là một ...

    doc14 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 7666 | Lượt tải: 1

  • Toán đại cươngToán đại cương

    Tên đề tài : Toán đại cương CÁC BÀI TẬP I. QUAN HỆ CHIA HẾT: 1. BÀI 1: Chứng minh rằng trong hai số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 2. Giải Gọi hai số tự nhiên liên tiếp là : a, a +1 Lấy a chia cho 2 ta được: a = 2.q + r với 0 ≤ r < 2. + Với r = 0 thì a = 2.q (2 + Với r = 1 thì a + 1 = 2.q + 1 + 1 = 2.q + 2 = 2( q + 1) ( 2 Vậy...

    doc16 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 4115 | Lượt tải: 2

  • Đề thi và đáp án khu vực giải toán trên máy tính casio - Lớp 12 BTTHPT năm 2007Đề thi và đáp án khu vực giải toán trên máy tính casio - Lớp 12 BTTHPT năm 2007

    Chú ý rằng các mặt bên của hình chóp đã cho đều là tam giác vuông. Tính các cạnh bên còn lại của hình chóp rồi tính tổng diện tích các mặt của hình chóp.

    doc8 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 2596 | Lượt tải: 0

  • Đề thi và đáp án khu vực giải toán trên máy tính casio - Lớp 12 BTTHPT-THPT-THCS năm 2009Đề thi và đáp án khu vực giải toán trên máy tính casio - Lớp 12 BTTHPT-THPT-THCS năm 2009

    (Bản scan) Thử trên máy với 3 cặp số m = 7, n = 9; m = 8, n =8; m = 9, n = 7 đều không thỏa mãn điều kiện bài toán nên bị loại. Với m + n = 7. Thử trên máy với các cặp số 1,6; 2,5; 3,4; 4,3; 5,2; 6,1; 7,0; 0,7. Ta chỉ thấy cặp số m = 5, n = 2 thỏa mãn điều kiện bài toán đặt ra. Vậy m =5, n = 2.

    pdf30 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 2939 | Lượt tải: 0

  • Hàm phức và biến đổi LaplaceHàm phức và biến đổi Laplace

    Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh Bộ môn Toán Ứng dụng ------------------------------------------------------------------------------------- Hàm phức và biến đổi Laplace Chương 1: Biến đổi Laplace Mục tiêu của môn học Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về hàm phức và biến đổi Laplace. Sinh viên sau khi kết thúc môn học nắm vững các ...

    ppt58 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 6906 | Lượt tải: 2

  • Bồi dưỡng HSG - Đại học khoa học và tự nhiênBồi dưỡng HSG - Đại học khoa học và tự nhiên

    (Bản scan) Ví dụ: 6021939 có d = 6 + 02 + 19 + 39 = 66 chia hết cho 33 nên 6021939 chia hết cho 33. 524631 có d = 52 + 46 + 31 = 129 không chia hết cho 33 nên 524531 không chia hết cho 33.

    pdf174 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 1942 | Lượt tải: 4

  • 500 bất đẳng thức chọn lọc- Cao Minh Quang500 bất đẳng thức chọn lọc- Cao Minh Quang

    498. Cho , , , a b c d là các sốthực dương thỏa mãn ñiều kiện 2 2 2 2 1 a b c d + + + = . Chứng minh rằng ( )( )( )( ) 1 1 1 1 a b c d abcd − − − − ≥ . 499. Cho , , a b c là các sốthực dương. Chứng minh rằng ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 1 a b c a b c b c a c a b + + ≥ + + + + + + . 500. Cho , , a b c là các sốthực dương. Chứng minh r...

    pdf49 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 2772 | Lượt tải: 1

  • Bất đẳng thức dạng thuần nhất bậcBất đẳng thức dạng thuần nhất bậc

    Tính thuần nhất bậc (đồng bậc, thuần nhất) là một tiêu chuẩn đầu tiên phải tính đến khi so sánh các đại lượng. Các bất đẳng thức cổ điển ta đã biết như bất đẳng thức giữa trung các đại lượng trung bình, Cauchy, Holder, Minkowski, ̈ Chebychev, . , đều là các bất đẳng thức dạng đồng bậc. 1 Trong chương này, chúng ta sẽ đề cập tới các phương pháp cơ ...

    pdf61 trang | Chia sẻ: aloso | Ngày: 22/08/2013 | Lượt xem: 2180 | Lượt tải: 1