Một số kiến thức về rừng

1. Khái niệm rừng: ã Rừng là một tổng thể cây gỗ, có mối liên hệ lẫn nhau, nó chiếm một phạm vi không gian nhất định ở mặt đất và trong khí quyển (Morozov 1930). Rừng chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất và là một bộ phận của cảnh quan địa lý. ã Rừng là một bộ phận của cảnh quan địa lý, trong đó bao gồm một tổng thể các cây gỗ, cây bụi, cây cỏ, động vật và vi sinh vật. Trong quá trình phát triển của mình chúng có mối quan hệ sinh học và ảnh hưởng lẫn nhau và với hoàn cảnh bên ngoài (M.E. Tcachenco 1952). ã Rừng là sự hình thành phức tạp của tự nhiên, là thành phần cơ bản của sinh quyển địa cầu (I.S. Mê lê khôp 1974). ã Rừng cũng có thể hiểu bằng một cách khác là vùng đất đủ rộng có cây cối mọc lâu năm. ã Rừng tự nhiên 9,77 triệu ha, chiếm 84,37%. Rừng trồng 1,81 triệu ha, chiếm 14,63%. ã Rừng là một thể tổng hợp phức tạp có mối quan hệ qua lại giữa các cá thể trong quần thể, giữa các quần thể trong quần xã và có sự thống nhất giữa chúng với hoàn cảnh trong tổng hợp đó. ã Rừng luôn luôn có sự cân bằng động, có tính ổn định, tự điều hòa và tự phục hồi để chống lại những biến đổi của hoàn cảnh và những biến đổi về số lượng sinh vật, những khả năng này được hình thành do kết quả của sự tiến hóa lâu dài và kết quả của sự chọn lọc tự nhiên của tất cả các thành phần rừng. Rừng có khả năng tự phục hồi và trao đổi cao.

pdf9 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2086 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số kiến thức về rừng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M T S KI N TH C V R NGỘ Ố Ế Ứ Ề Ừ 1. Khái ni m r ng:ệ ừ • R ng là m t t ng th cây g , có m i liên h l n nhau, nó chi m m t ph m vi khôngừ ộ ổ ể ỗ ố ệ ẫ ế ộ ạ gian nh t đ nh m t đ t và trong khí quy n (Morozov 1930). R ng chi m ph n l nấ ị ở ặ ấ ể ừ ế ầ ớ b m t Trái Đ t và là m t b ph n c a c nh quan đ a lý.ề ặ ấ ộ ộ ậ ủ ả ị • R ng là m t b ph n c a c nh quan đ a lý, trong đó bao g m m t t ng th các câyừ ộ ộ ậ ủ ả ị ồ ộ ổ ể g , cây b i, cây c , đ ng v t và vi sinh v t. Trong quá trình phát tri n c a mình chúngỗ ụ ỏ ộ ậ ậ ể ủ có m i quan h sinh h c và nh h ng l n nhau và v i hoàn c nh bên ngoài (M.E.ố ệ ọ ả ưở ẫ ớ ả Tcachenco 1952). • R ng là s hình thành ph c t p c a t nhiên, là thành ph n c b n c a sinh quy nừ ự ứ ạ ủ ự ầ ơ ả ủ ể đ a c u (I.S. Mê lê khôp 1974).ị ầ • R ng cũng có th hi u b ng m t cách khác là vùng đ t đ r ng có cây c i m c lâuừ ể ể ằ ộ ấ ủ ộ ố ọ năm. • R ng t nhiên 9,77 tri u ha, chi m 84,37%.ừ ự ệ ế R ng tr ng 1,81 tri u ha, chi m 14,63%.ừ ồ ệ ế • R ng là m t th t ng h p ph c t p có m i quan h qua l i gi a các cá th trongừ ộ ể ổ ợ ứ ạ ố ệ ạ ữ ể qu n th , gi a các qu n th trong qu n xã và có s th ng nh t gi a chúng v i hoànầ ể ữ ầ ể ầ ự ố ấ ữ ớ c nh trong t ng h p đó. ả ổ ợ • R ng luôn luôn có s cân b ng đ ng, có tính n đ nh, t đi u hòa và t ph c h i đừ ự ằ ộ ổ ị ự ề ự ụ ồ ể ch ng l i nh ng bi n đ i c a hoàn c nh và nh ng bi n đ i v s l ng sinh v t,ố ạ ữ ế ổ ủ ả ữ ế ổ ề ố ượ ậ nh ng kh năng này đ c hình thành do k t qu c a s ti n hóa lâu dài và k t quữ ả ượ ế ả ủ ự ế ế ả c a s ch n l c t nhiên c a t t c các thành ph n r ng. R ng có kh năng t ph củ ự ọ ọ ự ủ ấ ả ầ ừ ừ ả ự ụ h i và trao đ i cao. ồ ổ • R ng có s cân b ng đ c bi t v s trao đ i năng l ng và v t ch t, luôn luôn t nừ ự ằ ặ ệ ề ự ổ ượ ậ ấ ồ t i quá trình tu n hoàn sinh v t, trao đ i v t ch t năng l ng, đ ng th i nó th i raạ ầ ậ ổ ậ ấ ượ ồ ờ ả kh i h sinh thái các ch t và b sung thêm vào đó m t s ch t t các h sinh thái khác.ỏ ệ ấ ổ ộ ố ấ ừ ệ • S v n đ ng c a các quá trình n m trong các tác đ ng t ng h ph c t p d n t i sự ậ ộ ủ ằ ộ ươ ỗ ứ ạ ẫ ớ ự n đ nh b n v ng c a h sinh thái r ng. ổ ị ề ữ ủ ệ ừ II.1.1. Phân lo i r ng:ạ ừ II.1.1.1. R ng lá kim: ừ o vùng ôn đ i có thành ph n khá đ ng nh t, khí h u l nh, có th i gian sinh tr ngỞ ớ ầ ồ ấ ậ ạ ờ ưở ng n, năng su t th p h n vùng nhi t đ i (nhóm cây đ c tr ng là thông, vân sam, limắ ấ ấ ơ ệ ớ ặ ư sam và cây Seqnota kh ng l ).ổ ồ o Phân b ch y u Châu Âu, B c M , Nga, Trung Qu c và m t s vùng núi caoố ủ ế ở ắ ỹ ố ộ ố nhi t đ i. ệ ớ II.1.1.2. R ng r ng lá ôn đ i:ừ ụ ớ Giápϖ nhi t đ i và phân b ch y u vùng th p, ch y u Châu Âu, Đông B cệ ớ ố ủ ế ở ấ ủ ế ở ắ M , Nam M , m t ph n Trung Qu c, Nh t B n, Oxtrâylia…nó th ng r ng lá vàoỹ ỹ ộ ầ ố ậ ả ườ ụ mùa thu, chi m ph n l n di n tích canh tác c a nh ng n c này kho ng 35% di n tíchế ầ ớ ệ ủ ữ ướ ả ệ . R ng taiga có t i khu v c có vĩ đ cao c a B c bán c u, ch d i tundra (lãnh nguyên)ừ ạ ự ộ ủ ắ ầ ỉ ướ và phía trên c a các th o nguyên.ủ ả Taiga hay r ng taiga (t ti ng Mông C ) là m t qu n xã sinh v t v i đ c tr ng n iừ ừ ế ổ ộ ầ ậ ớ ặ ư ổ b t là các r ng cây lá kim. Taiga bao ph h u h t ph n trên đ i l c c a Alaska,ậ ừ ủ ầ ế ầ ạ ụ ủ Canada, Th y Đi n, Ph n Lan, Na Uy và Nga (đ c bi t là Siberi), cũng nh ph n xaụ ể ầ ặ ệ ư ầ nh t v phía b c c a Hoa Kỳ (không k Alaska), b c Kazakhstan và khu v c Hokkaidoấ ề ắ ủ ể ắ ự c a Nh t B n. R ng taiga là qu n xã sinh v t đ t li n l n nh t trên th gi i. T iủ ậ ả ừ ầ ậ ấ ề ớ ấ ế ớ ạ Canada, thu t ng boreal forest ( r ng ph ng b c) đ c s d ng đ ch ph n phíaậ ữ ừ ươ ắ ượ ử ụ ể ỉ ầ nam c a qu n xã sinh v t này, trong khi "taiga" đ c dùng đ ch khu v c phía b c trủ ầ ậ ượ ể ỉ ự ắ ơ tr i h n, phía nam c a ranh gi i cây g B c C c.ụ ơ ở ủ ớ ỗ ắ ự Do B c M và đ i l c Á-Âu trong quá kh g n đây đã đ c n i li n b ng c u đ tắ ỹ ạ ụ ứ ầ ượ ố ề ằ ầ ấ li n Bering, nên m t lo t các loài đ ng-th c v t (ch y u là đ ng v t) đã có th xâmề ộ ạ ộ ự ậ ủ ế ộ ậ ể chi m c hai l c đ a này và đ c phân b trong qu n xã sinh v t taiga. Các nhóm sinhế ả ụ ị ượ ổ ầ ậ v t khác thì khác bi t theo khu v c, thông th ng v i m i chi có vài loài khác bi t,ậ ệ ự ườ ớ ỗ ệ chúng chi m các khu v c khác nhau c a r ng taiga. R ng taiga cũng có m t s loài câyế ự ủ ừ ừ ộ ố g lá nh s m r ng nh b ch d ng, t ng quán s i, li u và d ng rung; ch y uỗ ỏ ớ ụ ư ạ ươ ố ủ ễ ươ ủ ế trong các khu v c không có mùa đông quá l nh. Tuy nhiên, các loài thông r ng lá l iự ạ ụ ạ sinh s ng trong nh ng khu v c có mùa đông l nh giá nh t B c bán c u, t i mi nố ữ ự ạ ấ ở ắ ầ ạ ề đông Siberi. Ph n phía nam c a r ng taiga còn có các loài cây nh s i, phong và du r iầ ủ ừ ư ồ ả rác trong các r ng cây lá kim.ừ II.1.1.3. R ng m a nhi t đ i:ừ ư ệ ớ Phân bố¬ ch y u vùng khí h u nóng, m a nhi u và có tính đa d ng sinh h c caoủ ế ở ậ ư ề ạ ọ nh t.H cây r ng quanh năm có lá,dây leo ch ng ch t,phía d i đ t t i âm u, nóng vàấ ệ ừ ằ ị ướ ấ ố mẩ R ng nhi t đ i có giá tr kinh t cao ph c v đ i s ng con ng i do cóừ ệ ớ ị ế ụ ụ ờ ố ườ ¬ kh i l ngố ượ sinh h c cao phong phú v s l ng cũng nh ch t l ng nên đang b con ng i khaiọ ề ố ượ ư ấ ượ ị ườ thác m t cách tri t đ ộ ệ ể Di n tích ch còn kho ng 50% so v iệ ỉ ả ớ ¬ tr c và ch còn chi m 8% so v i di n tích l cướ ỉ ế ớ ệ ụ đ a.ị VD: R ng Cúc Ph ng khu r ng nhi t đ i đi n hình, có di n tích 22,000 m u. Đây làừ ươ ừ ệ ớ ể ệ ẩ m t r ng nguyên sinh trong vùng đá vôi v i r t nhi u hang đ ng. Có nh ng đ ng cònộ ừ ớ ấ ề ộ ữ ộ di tích ch ng t r ng loài ng i đã x d ng t 12.500 năm v tr c.ứ ỏ ằ ườ ử ụ ừ ề ướ Có cây s ng đ n hàng ngàn tu i. Đ ng kính đ n vài th c và cao đ n 50 m…Có câyố ế ổ ườ ế ướ ế to vài ch c ng i ôm không xu .ụ ườ ể R ng Cúc Ph ng v i hàng trăm loài đ ng v t hoang dã, hàng ngàn loài côn trùng, đừ ươ ớ ộ ậ ộ 1.800 lo i, hai trăm h và 30 b .ạ ọ ộ Năm 1996 đã t ng k t v i 71 loài thú, 319 loài chim, 33 loài bò sát và 16 loài l ng c .ổ ế ớ ưỡ ư Vo c qu n đ i tr ng( Trachipythecus francoisi delacouri) là bi u t ng c a r ng Cúcọ ầ ừ ắ ể ượ ủ ừ Ph ng. Ngoài ra nh ng loài Cu li lùn, Tê Tê đang n m trong sách đ Vi t Nam. ươ ữ ằ ỏ ệ R ng có hai loài sóc bay. ừ Đ c bi t là m t loài Sóc b ng đ ( Callosciurus erythraeus cucphuongensis) ch có ặ ệ ộ ụ ỏ ỉ ở r ng Cúc Ph ng mà thôi. ừ ươ R ng có hai lo i d i. D i Đ m Hoa (Scotomanes ornatus) th y l n đ u tiên Vi từ ạ ơ ơ ố ấ ầ ầ ở ệ Nam t i R ng Cúc Ph ng.ạ ừ ươ Trong s 4 loài gà, ba lo i là chim quý đ c b o v , đó là Công (Pavo muticus), Gàố ạ ượ ả ệ Ti n (Polyplectron bicalcaratum) và Gà Lôi Tr ng (Lophura nycthemera). Đ ng th i cóề ắ ồ ờ nh ng chim quý khác nh H ng Hoàng và Cao Cát. ữ ư ồ R ng còn có 17 loài r n, 13 lo i th n l n, và ba lo i rùa…ừ ắ ạ ằ ằ ạ II.1.1.4. R ng phòng h :ừ ộ Nh m đi u ti t ngu n n c cho các dòng ch y, các h ch a đ h n ch lũ l t, gi mằ ề ế ồ ướ ả ồ ứ ể ạ ế ụ ả xói mòn, b o v đ t, ngăn s b i l p lòng sông, lòng h . Ch y u là nh ng n i đ iả ệ ấ ự ồ ấ ồ ủ ế ữ ơ ồ núi có đ d c cao, yêu c u đ i v i r ng phòng h đ u ngu n đ u ngu n ph i t oộ ố ầ ố ớ ừ ộ ầ ồ ầ ồ ả ạ thành vùng t p trung có c u trúc h n loài, nhi u t ng, có đ che ph c a tán r ng làậ ấ ỗ ề ầ ộ ủ ủ ừ 0,6 tr lên. ở R ng phòng h ven bi n: Đ c thành l p v i m c đích ch ng gió h n, ch n cát bay,ừ ộ ể ượ ậ ớ ụ ố ạ ắ ngăn ch n s xâm m n c a bi n, ch n sóng l n bi n, ch ng s t l , b o v các côngặ ự ặ ủ ể ắ ấ ể ố ạ ở ả ệ trình ven bi n. R ng phòng h b o v môi tr ng sinh thái: Nh m m c đích đi u hòaể ừ ộ ả ệ ườ ằ ụ ề khí h u, ch ng ô nhi m môi tr ng trong các khu dân c , khu đô th , khu du l ch.ậ ố ễ ườ ư ị ị R ng phòng h 5,42 tri u ha, chi m 46,8% (năm 2000)ừ ộ ệ ế II.1.1.5. R ng đ c d ng:ừ ặ ụ Đ c s d ng cho m c đích đ c bi t nh b o t n thiên nhiên, m u chu n h sinhượ ử ụ ụ ặ ệ ư ả ồ ẩ ẩ ệ thái, b o t n ngu n gen đ ng th c v t, ph c v nghiên c u khoa h c…ả ồ ồ ộ ự ậ ụ ụ ứ ọ Bao g m các v n qu c gia, các khu b o t n thiên nhiên, các khu văn hóa l ch s vàồ ườ ố ả ồ ị ử môi tr ngườ R ng đ c d ng 1,443 tri u ha, chi m 12,46% (năm 2000)ừ ặ ụ ệ ế II.1.1.5.1.V n qu c gia:ườ ố Là vùng đ t t nhiên đ c thành l p đ b o v lâu dài m t hay nhi u h sinh thái, đápấ ự ượ ậ ể ả ệ ộ ề ệ ng yêu c u sau:ứ ầ • Vùng đ t t nhiên bao g m m u chu n c a các h sinh thái c b n còn nguyên v nấ ự ồ ẫ ẩ ủ ệ ơ ả ẹ ho c ít b tác đ ng c a con ng i, các khu r ng có giá tr cao v văn hóa, du l ch. ặ ị ộ ủ ườ ừ ị ề ị • Ph i đ r ng đ ch a đ c m t hay nhi u h sinh thái và không b thay đ i b iả ủ ộ ể ứ ượ ộ ề ệ ị ổ ở nh ng tác đ ng x u c a con ng i. ữ ộ ấ ủ ườ • T l di n tích h sinh thái c n b o t n ph i đ t t 70% tr lên. ỷ ệ ệ ệ ầ ả ồ ả ạ ừ ở • Đi u ki n giao thông t ng đ i thu n l i. ề ệ ươ ố ậ ợ II.1.1.5.2Khu b o t n thiên nhiên (khu d tr t nhiên và khu b o toàn loài sinh c nh):ả ồ ự ữ ự ả ả Là vùng đ t t nhiên đ c thành l p nh m m c đích đ m b o di n th t nhiên vàấ ự ượ ậ ằ ụ ả ả ễ ế ự đáp ng các yêu c u sau:ứ ầ • Là vùng đ t t nhiên có d tr tài nguyên thiên nhiên và có giá tr đa d ng sinh h cấ ự ự ữ ị ạ ọ cao. • Có giá tr cao v khoa h c, giáo d c, du l ch. ị ề ọ ụ ị • Có các loài đ ng th c v t đ c h u ho c là n i c trú, n náu, ki m ăn c a các loàiộ ự ậ ặ ữ ặ ơ ư ẩ ế ủ đ ng v t hoang dã quý hi m. ộ ậ ế • Đ r ng đ ch a đ c m t hay nhi u h sinh thái, t l c n b o t n trên 70%. ủ ộ ể ứ ượ ộ ế ệ ỷ ệ ầ ả ồ II.1.1.5.3.Khu r ng văn hóa-l ch s -môi tr ng:ừ ị ử ườ Là khu v c g m m t hay nhi u c nh quan có giá tr th m m tiêu bi u có giá tr vănự ồ ộ ề ả ị ẩ ỹ ể ị hóa-l ch s nh m ph c v các ho t đ ng văn hóa, du l ch ho c đ nghiên c u, baoị ử ằ ụ ụ ạ ộ ị ặ ể ứ g m:ồ • Khu v c có các th ng c nh trên đ t li n, ven bi n hay h i đ o. ự ắ ả ấ ề ể ả ả • Khu v c có di tích l ch s -văn hóa đã đ c x p h ng. ự ị ử ượ ế ạ II.1.1.5.4.Nguyên t c b o v và phát tri n:ắ ả ệ ể • Ph i đ m b o s phát tri n t nhiên c a r ng, b o t n đa d ng sinh h c và c nhả ả ả ự ể ự ủ ừ ả ồ ạ ọ ả quan c a khu r ngủ ừ • V n qu c gia, khu b o t n thiên nhiên ph i xác đ nh s phân khu b o v nghiêmườ ố ả ồ ả ị ố ả ệ ng t, phân khu ph c h i sinh thái và phân khu hành chính d ch v . Ba phân khu này g iặ ụ ồ ị ụ ọ là vùng lõi c a r ng đ c d ng ngoài ra còn có vùng đ m. ủ ừ ặ ụ ệ • M i ho t đ ng c a r ng đ c d ng ph i đ c phép c a ch r ng và ph i tuân theoọ ạ ộ ủ ừ ặ ụ ả ượ ủ ủ ừ ả quy ch qu n lý r ng. ế ả ừ II.1.1.5.5.Phân khu b o v nghiêm ng t:ả ệ ặ Là khu v c đ c đ m b o toàn nguyên v n và qu n lý b o v ch t ch nh m theo dõiự ượ ả ả ẹ ả ả ệ ặ ẽ ằ di n bi n t nhiên, nghiêm c m m i hành vi làm thay đ i c nh quan t nhiên c a khuễ ế ự ấ ọ ổ ả ự ủ r ng. C ch b o v : nhà n c c m hoàn toàn các ho t đ ng sau:ừ ơ ế ả ệ ướ ẩ ạ ộ • Làm thay đ i c nh quan t nhiên. ổ ả ự • Làm nh h ng thay đ i đ n đ i s ng t nhiên c a các loái đ ng th c v t hoang dã. ả ưở ổ ế ờ ố ự ủ ộ ự ậ • C m th và nuôi tr ng các loài đ ng th c v t t n i khác t i. ấ ả ồ ộ ự ậ ừ ơ ớ • C m khai thác tài nguyên sinh v t. ấ ậ • C m chăn th gia súc. ấ ả • C m gây ô nhi m môi tr ng. ấ ễ ườ • C m mang hóa ch t đ c h i vào r ng, đ t l a trong r ng, ven r ngấ ấ ộ ạ ừ ố ử ừ ừ II.1.1.6. R ng ng p m n:ừ ậ ặ Các v a san hô và c bi n còn nguyên v n có th làm gi m nh ho c tiêu tan các đ tỉ ỏ ể ẹ ể ả ẹ ặ ợ sóng th n cao 15 mét. M t nghiên c u c a Nh t B n cho th y, m t R ng ng p m nầ ộ ứ ủ ậ ả ấ ộ ừ ậ ặ có chi u r ng 100 mét có th làm gi m 50% chi u cao c a sóng tri u và gi m 50%ề ộ ể ả ề ủ ề ả năng l ng c a sóng. Trong đ t đ ng đ t và sóng th n ngày 26 tháng 12 năm 2004, t iượ ủ ợ ộ ấ ầ ạ đ o Pulau Sêmplu c a Inđônêxia n m g n tâm ngoài c a tr n đ ng đ t, ch có 100ả ủ ằ ầ ủ ậ ộ ấ ỉ ng i b ch t vì nh ng ng i dân trên đ o đã h c đ c kinh nghi m ch y tr n lênườ ị ế ữ ườ ả ọ ượ ệ ạ ố vùng đ t cao và nh ng vùng có r ng ng p m n bao quanh... ấ ữ ừ ậ ặ Vi t Nam v i b bi n dài 3260 km, n m trong vùng nhi t đ i gió mùa, hàng nămệ ớ ờ ể ằ ệ ớ th ng xuyên ph i h ng ch u nh ng c n bão và tri u c ng gây thi t h i l n. Tr cườ ả ứ ị ữ ơ ề ườ ệ ạ ớ ướ đây, nh có các dãy r ng ng p m n t nhiên và nh ng dãy r ng đ c tr ng các vùngờ ừ ậ ặ ự ữ ừ ượ ồ ở c a sông, ven bi n nên đê đi u ít khi b v . ử ể ề ị ỡ Nh ng g n đây do vi c phá r ng ngày càng tăng, n n l đ t, lũ l t x y ra nhi u nênư ầ ệ ừ ạ ở ấ ụ ả ề cu c s ng c a c ng đ ng dân c ven bi n ngày càng b đe do . Ngay trong năm 2005,ộ ố ủ ộ ồ ư ể ị ạ Vi t Nam đã ph i gánh ch u nh ng thi t h i to l n v ng i, tài s n và c s h t ng.ệ ả ị ữ ệ ạ ớ ề ườ ả ơ ở ạ ầ Nhi u đo n đê bi n b v ho c s t l nghiêm tr ng. Nh ng sau nh ng thi t h i màề ạ ể ị ỡ ặ ạ ở ọ ư ữ ệ ạ bão s 2, bão s 6 và bão s 7 gây ra, nhi u ng i dân vùng bi n đ u có nh n xétố ố ố ề ườ ở ể ề ậ r ng: nh ng khu v c có r ng ng p m n, đê bi n không h s t l . ằ ở ữ ự ừ ậ ặ ể ề ạ ở T i t nh Thanh Hoá, bão s 7 đã gây nh ng thi t h i nghiêm tr ng, nh ng cũng quaạ ỉ ố ữ ệ ạ ọ ư c n bão này, ng i dân càng nh n th c sâu s c h n v vai trò c a r ng ng p m n. Bàơ ườ ậ ứ ắ ơ ề ủ ừ ậ ặ Viên Th Hoa - Ch t ch H i Ch th p đ Thanh Hoá nói: "Sau bão s 7, chúng tôi cóị ủ ị ộ ữ ậ ỏ ố d p đi m t s t nh n m trong d án tr ng r ng ng p m n do H i Ch th p đ Đanị ộ ố ỉ ằ ự ồ ừ ậ ặ ộ ữ ậ ỏ M ch và h i Ch th p đ Nh t B n tài tr . T n m t ch ng ki n nh ng đo n đê v ,ạ ộ ữ ậ ỏ ậ ả ợ ậ ắ ứ ế ữ ạ ỡ nh ng khu nhà ng p trong n c và có d p so sánh v i nh ng quãng đê lành l n đ cữ ậ ướ ị ớ ữ ặ ượ che ch b i nh ng cánh r ng ng p m n ho c nh ng kho ng tre gai... chúng tôi dở ở ữ ừ ậ ặ ặ ữ ả ễ dàng nh n th y m t đi u: đâu có r ng ng p m n, s c tàn phá c a sóng bi n b suyậ ấ ộ ề ở ừ ậ ặ ứ ủ ể ị gi m. R ng ng p m n là vành đai xanh góp ph n quan tr ng trong vi c phòng ch ngả ừ ậ ặ ầ ọ ệ ố và gi m thi u thi t h i thiên tai". ả ể ệ ạ Giáo s -Ti n sĩ Phan Nguyên H ng - m t chuyên gia trong lĩnh v c r ng ng p m nư ế ồ ộ ự ừ ậ ặ cho bi t: "R ng ng p m n có ý nghĩa to l n trong vi c phòng v đê ch ng xói l ế ừ ậ ặ ớ ệ ệ ố ở ở vùng ven bi n. N u ch nào không có r ng ng p m n thì khi có bão d b phá. cácể ế ỗ ừ ậ ặ ễ ị Ở n c có R ng ng p m n, h r t quan tâm giúp đ các n c không có r ng ng p m nướ ừ ậ ặ ọ ấ ỡ ướ ừ ậ ặ nh Nh t B n, Hà Lan. M t s n c B c Âu mu n Vi t Nam phát tri n r ng ng pư ậ ả ộ ố ướ ắ ố ệ ể ừ ậ m n đ b o v dân, ng i ta đã đ u t nhi u ti n cho chúng ta ph c h i r ng, nh ngặ ể ả ệ ườ ầ ư ề ề ụ ồ ừ ư m t s đ a ph ng l i có ch tr ng phá r ng đi đ làm đ m tôm, vì l i ích tr cộ ố ị ươ ạ ủ ươ ừ ể ầ ợ ướ m t không tính đ n h u qu lâu dài. H u qu c n bão s 7, s 6 là nh ng bài h c r tắ ế ậ ả ậ ả ơ ố ố ữ ọ ấ đ t giá cho chúng ta". ắ Chúng ta đ u bi t r ng, ngay sau tr n sóng th n và đ ng đ t x y ra khu v c Nam Áề ế ằ ậ ầ ộ ấ ả ở ự cu i năm ngoái, r t nhi u h i th o khoa h c v th m ho thiên tai đã đ c t ch c vàố ấ ề ộ ả ọ ề ả ạ ượ ổ ứ t m quan tr ng c a r ng ng p m n trong vi c phòng ng a và gi m nh thiên tai đãầ ọ ủ ừ ậ ặ ệ ừ ả ẹ đ c các qu c gia đ c bi t quan tâm, chú ý. Bài h c nhãn ti n t s thi t h i vượ ố ặ ệ ọ ề ừ ự ệ ạ ề ng i, v tài s n Thái Lan - đ t n c quá quan tâm đ n vi c phát tri n kinh doanhườ ề ả ở ấ ướ ế ệ ể du l ch mà ch a tính đ n s t n th t ph i tr giá đ t vì thiên tai d ng nh ch a đ vìị ư ế ự ổ ấ ả ả ắ ườ ư ư ủ m t s đ a ph ng v n còn tình tr ng phá r ng làm đ m nuôi tr ng thu s n.ở ộ ố ị ươ ẫ ạ ừ ầ ồ ỷ ả II.1.1.7. R ng s n xu t:ừ ả ấ Bao g m các lo i r ng s d ng đ s n xu t kinh doanh g , đ c s n r ng, đ ng v tồ ạ ừ ử ụ ể ả ấ ỗ ặ ả ừ ộ ậ r ng và k t h p b o v môi tr òng sinh tháiừ ế ợ ả ệ ư R ng s n xu t 4,717 tri u ha, chi m 40,73% (năm 2000)ừ ả ấ ệ ế Quy t đ nh 147/2007/QĐ-TTg do Th t ng Chính ph ban hành m i đây th c s làế ị ủ ướ ủ ớ ự ự đ ng l c đ thúc đ y các ch r ng tham gia tr ng r ng s n xu t, đ m b o bình quânộ ự ể ẩ ủ ừ ồ ừ ả ấ ả ả m i năm có thêm 250.000ha (bao g m c di n tích tr ng l i r ng sau khai thác). ỗ ồ ả ệ ồ ạ ừ T ng m c đ u t đ th c hi n ch ng trình này kho ng 40.000 t đ ng, trong đó huyổ ứ ầ ư ể ự ệ ươ ả ỷ ồ đ ng các thành ph n kinh t kho ng 31.000 t đ ng, v n NSNN 9.000 t đ ng.ộ ầ ế ả ỷ ồ ố ỷ ồ C th , các xã đ c bi t khó khăn (theo QĐ 164/2006/QĐ-TTg), bà con đ c h tr 3ụ ể ở ặ ệ ượ ỗ ợ tri u đ ng/ha khi tr ng các loài cây s n xu t g l n (khai thác sau 10 năm tu i), câyệ ồ ồ ả ấ ỗ ớ ổ b n đ a trên đ t tr ng, đ i núi tr c, hay 2 tri u đ ng/ha v i các loài cây s n xu t gả ị ấ ố ồ ọ ệ ồ ớ ả ấ ỗ nh . Riêng ch r ng tr ng r ng t i các xã biên gi i đ c h tr thêm 1 tri u đ ng/ha,ỏ ủ ừ ồ ừ ạ ớ ượ ỗ ợ ệ ồ ngoài m c h tr trên. ứ ỗ ợ H gia đình, cá nhân và c ng đ ng là đ ng bào dân t c thi u s nh ng không thu c xãộ ộ ồ ồ ộ ể ố ư ộ đ c bi t khó khăn s đ c h tr 2 tri u đ ng/ha n u tr ng r ng s n xu t. N u tr ngặ ệ ẽ ượ ỗ ợ ệ ồ ế ồ ừ ả ấ ế ồ r ng kh o nghi m (gi ng m i, trên vùng đ t m i) còn đ c tr v n b ng 60% giáừ ả ệ ố ớ ấ ớ ượ ợ ố ằ thành tr ng r ng đ c duy t. ồ ừ ượ ệ Khi tr ng r ng, ch r ng đ c h ng toàn b s n ph m t r ng tr ng. H n n a, khiồ ừ ủ ừ ượ ưở ộ ả ẩ ừ ừ ồ ơ ữ khai thác, s n ph m đ c t do l u thông và đ c h ng các chính sách u đãi vả ẩ ượ ự ư ượ ưở ư ề mi n gi m thu và ti n s d ng đ t theo quy đ nh hi n hành. Ch r ng ch ph i n pễ ả ế ề ử ụ ấ ị ệ ủ ừ ỉ ả ộ cho ngân sách xã 80kg thóc/ha/chu kỳ r ng tr ng khi khai thác đ xây d ng qu phátừ ồ ể ự ỹ tri n r ng c a xã và qu phát tri n r ng thôn, b n, trong đó trích n p cho m i qu làể ừ ủ ỹ ể ừ ả ộ ỗ ỹ 50%. Tr ng h p m t r ng do nguyên nhân b t kh kháng nh thiên tai, ho ho n, sâuườ ợ ấ ừ ấ ả ư ả ạ b nh đ c xác đ nh theo đúng quy đ nh c a B NN-PTNT, ng i tr ng r ng khôngệ ượ ị ị ủ ộ ườ ồ ừ ph i hoàn tr s ti n đã nh n h tr . ả ả ố ề ậ ỗ ợ Quy t đ nh 147 cũng nêu rõ, các r ng gi ng, v n gi ng cũng đ c h tr t i đa làế ị ừ ố ườ ố ượ ỗ ợ ố 30% t ng di n tích đ c quy ho ch. M c h tr t i đa t ngân sách nhà n c là 1,5 tổ ệ ượ ạ ứ ỗ ợ ố ừ ướ ỷ đ ng cho m t trung tâm gi ng.ồ ộ ố Đ i v i các DN, Nhà n c ch h tr đ i v i nhà máy s n xu t ván ghép thanh k tố ớ ướ ỉ ỗ ợ ố ớ ả ấ ế h p v i ván dăm ho c ván ghép thanh k t h p v i ván MDF đ t n d ng nguyên li u.ợ ớ ặ ế ợ ớ ể ậ ụ ệ Nhà máy không đ c d i đ a bàn đăng ký s n xu ttrong vòng 20 năm.ượ ờ ị ả ấ Nhà máy xây d ng có quy mô công su t th c t t i thi u 10.000 m3/năm; thi t b máyự ấ ự ế ố ể ế ị m i 100%; DN ph i có di n tích r ng s n xu t đã tr ng đ n th i kỳ đ c thu ho chớ ả ệ ừ ả ấ ồ ế ờ ượ ạ b o đ m cung c p nguyên li u cho nhà máy t i thi u đ t 50% công su t thi t k ,ả ả ấ ệ ố ể ạ ấ ế ế ho c n i đ t nhà máy đã có vùng nguyên li u b o đ m cung c p cho nhà máy đ tặ ơ ặ ệ ả ả ấ ạ 100% công su t thi t k cũng đ c h tr t ngu n ngân sách này, k c các DNấ ế ế ượ ỗ ợ ừ ồ ể ả ngoài qu c doanh.ố N u là DNNN, Chính ph ch h tr c s ch bi n g đã đ c c ph n hóa v i ph nế ủ ỉ ỗ ợ ơ ở ế ế ỗ ượ ổ ầ ớ ầ v n nhà n c chi m không quá 50%. ố ướ ế II.2.Vai trò c a r ng:ủ ừ • Cung c p lâm s n, đ c s n ph c v cho nhu c u tiêu dùng xã h i, tr c h t là g vàấ ả ặ ả ụ ụ ầ ộ ướ ế ỗ lâm s n ngoài gả ỗ • Cung c p đ ng vât, th cv t là đ c s n ph c v nhu c u tiêu dùng c a các t ng l pấ ộ ự ậ ặ ả ụ ụ ầ ủ ầ ớ dân c . ư • Cung c p nguyên li u cho công nghi p, cho xây d ng c b n. ấ ệ ệ ự ơ ả • Cung c p d c li u quý ph c v nhu c u ch a b nh và nâng cao s c kh e cho conấ ượ ệ ụ ụ ầ ữ ệ ứ ỏ ng i. ườ • Cung c p l ng th c, nguyên li u ch bi n th c ph m...ph c v nhu c u đ i s ngấ ươ ự ệ ế ế ự ẩ ụ ụ ầ ờ ố xã h i... ộ +Vai trò phòng h , b o v môi tr ng sinh tháiộ ả ệ ườ • Phòng h đ u ngu n, gi đ t, gi n c, đi u hòa dòng ch y, ch ng xói mòn r a trôiộ ầ ồ ữ ấ ữ ướ ề ả ố ử thoái hóa đ t, ch ng b i đ p sông ngòi, h đ p, gi m thi u lũ l t, h n ch h n hán,ấ ố ồ ắ ồ ậ ả ể ụ ạ ế ạ gi gìn đ c ngu n th y năng l n cho các nhà máy th y đi n. ữ ượ ồ ủ ớ ủ ệ • Phòng h ven bi n, ch n sóng, ch n gió, ch ng cát bay, ch ng s xâm nh p c aộ ể ắ ắ ố ố ự ậ ủ n c m n...b o v đ ng ru ng và khu dân c ven bi n... ướ ặ ả ệ ồ ộ ư ể • Phòng h khu công nghi p và khu đô th , làm s ch không khí, tăng d ng khí, gi mộ ệ ị ạ ưỡ ả thi u ti ng n, đi u hòa khí h u t o đi u ki n cho công nghi p phát tri n. ể ế ồ ề ậ ạ ề ệ ệ ể • Phòng h đ ng ru ng và khu dân c : gi n c, c đ nh phù sa, h n ch lũ l t và h nộ ồ ộ ư ữ ướ ố ị ạ ế ụ ạ hán, tăng đ m cho đ t... ộ ẩ ấ • B o v khu di tích l ch s , nâng cao giá tr c nh quan và du l ch... ả ệ ị ử ị ả ị • R ng còn là đ i t ng nghiên c u c a nhi u lĩnh v c khoa h c, đ c bi t là n i dừ ố ượ ứ ủ ề ự ọ ặ ệ ơ ự tr sinh quy n b o t n các ngu n gen quý hi m. ữ ể ả ồ ồ ế +Vai trò xã h iộ Là ngu n thu nh p chính c a đ ng bào các dân t c mi n núi, là c s quan tr ng đồ ậ ủ ồ ộ ề ơ ở ọ ể phân b dân c , đi u ti t lao đ ng xã h i, góp ph n xóa đói gi m nghèo cho xã h i...ố ư ề ế ộ ộ ầ ả ộ +Vai trò c a r ng trong cu c s ngủ ừ ộ ố • N u nh t t c th c v t trên Trái Đ t đã t o ra 53 t t n sinh kh i ( tr ng thái khôế ư ấ ả ự ậ ấ ạ ỷ ấ ố ở ạ tuy t đ i là 64%) thì r ng chi m 37 t t n (70%). Và các cây r ng s th i ra 52,5 tệ ố ừ ế ỷ ấ ừ ẽ ả ỷ t n (hay 44%) d ng khí đ ph c v cho hô h p c a con ng i, đ ng v t và sâu bấ ưỡ ể ụ ụ ấ ủ ườ ộ ậ ọ trên Trái Đ t trong kho ng 2 năm (S.V. Belov 1976). ấ ả • R ng là th m th c v t c a nh ng cây thân g trên b m t Trái Đ t, gi vai trò to l nừ ả ự ậ ủ ữ ỗ ề ặ ấ ữ ớ đ i v i con ng i nh : cung c p ngu n g , c i, đi u hòa khí h u, t o ra oxy, đi u hòaố ớ ườ ư ấ ồ ỗ ủ ề ậ ạ ề n c, n i c trú đ ng th c v t và tàng tr các ngu n gen quý hi m. ướ ơ ư ộ ự ậ ữ ồ ế • M t ha r ng hàng năm t o nên sinh kh i kho ng 300 - 500 kg, 16 t n oxy ( r ngộ ừ ạ ố ả ấ ừ thông 30 t n, r ng tr ng 3 - 10 t n). ấ ừ ồ ấ • M i ng i m t năm c n 4.000kg O2 t ng ng v i l ng oxy do 1.000 - 3.000 m²ỗ ườ ộ ầ ươ ứ ớ ượ cây xanh t o ra trong m t năm. ạ ộ II.2.TÌNH TR NG KHAI THÁC TÀI NGUYÊN R NG VÀ V N Đ QU N LÝ.Ạ Ừ Ấ Ề Ả II.2.1.Hi n tr ng r ng Vi t Nam:ệ ạ ừ ệ Vi t Nam là m t n c nhi t đ i n m vùng Đông Nam Á, có t ng di n tích lãnh thệ ộ ướ ệ ớ ằ ở ổ ệ ổ kho ng 331.700 km2, kéo dài t 9- 23 đ vĩ b c, trong đó di n tích r ng và đ t r ng làả ừ ộ ắ ệ ừ ấ ừ 20 tri u ha, chi m kho ng 20% di n tích toàn qu c (T ng c c th ng kê năm 1994).ệ ế ả ệ ố ổ ụ ố -Tr c đây, r ng chi m di n tích kho ng 60 tri u km2.ướ ừ ế ệ ả ệ -Đ n năm 1958 ch còn 44,05 tri u km2 (chi m kho ng 33% di n tích đ t li n).ế ỉ ệ ế ả ệ ấ ề -Năm 1973 còn 37,37 tri u km2.ệ Hi n nay di n tích r ng ngày càng gi m, ch còn kho ng 29 tri u km2.ệ ệ ừ ả ỉ ả ệ + Vi t Nam:Ở ệ -Vào năm 1943 có kho ng 14 tri u ha, t l che ph 43% di n tích.ả ệ ỉ ệ ủ ệ -Năm 1976 còn 11 tri u ha, t l che ph còn 34%.ệ ỉ ệ ủ -Năm 1985 còn 9,3 tri u ha, t l che ph còn 30%.ệ ỉ ệ ủ -Năm 1995, còn 8 tri u ha và t l che ph còn 28%. ệ ỉ ệ ủ Ngày nay ch còn 7,8 tri u ha, chi m 23,6% di n tích, t c là d i m c báo đ ng cânỉ ệ ế ệ ứ ướ ứ ộ b ng 3%.ằ +Còn trên th gi i:ế ớ -T ng s r ng có tr l ng g trên 50 m3/ha ch có kho ng 2,8 t ha, còn l i là r ngổ ố ừ ữ ượ ỗ ỉ ả ỉ ạ ừ th a kho ng 1,2 t ha.ư ả ỉ -Ph n l n di n tích r ng kín phân b vùng nhi t đ i.ầ ớ ệ ừ ố ở ệ ớ II.2.2. Tình Hình Chung V N n Phá R ng: ề ạ ừ + Ch t phá r ng b a bãi:ặ ừ ừ -T 7000 năm tr c vi c ch t phá r ng cho phát tri n nông nghi p đ c xác đ nh ừ ướ ệ ặ ừ ể ệ ượ ị ở Trung và Nam Phi, còn n Đ đ c xác đ nh vào 9000 năm tr c. Tuy nhiên, vàoở Ấ ộ ượ ị ướ nh ng năm tr c vi c ch t phá r ng làm n ng r y theo quy mô nh nên không tácữ ướ ệ ặ ừ ươ ẫ ỏ đ ng x u đ n môi tr ng.ộ ấ ế ườ - nh ng vùng nhi t đ i vi c ch t phá r ng xu t hi n vào nh ng năm cu i th kỞ ữ ệ ớ ệ ặ ừ ấ ệ ữ ố ế ỷ XIX do m r ng di n tích tr ng cây nông nghi p và công nghi p. ở ộ ệ ồ ệ ệ -Theo FAO t năm 1950 r ng nhi t đ i m t kho ng 50%, nhi u nh t là Trung Mừ ừ ệ ớ ấ ả ề ấ ở ỹ (60%), Trung Phi (52%), Nam Phi và Đông Nam Á t ng ng là 37 và 38%.ươ ứ - Đ n nh ng năm đ u c a th k 80 r ng nhi t đ i b m t theo t c đ 113000ế ữ ầ ủ ế ỷ ừ ệ ớ ị ấ ố ộ km2/năm, trong đó có kho ng 3/4 r ng kín. T c đ m t r ng trong nh ng năm g n đâyả ừ ố ộ ấ ừ ữ ầ càng ngày càng gia tăng m nh, d đoán đ n năm 2020 kho ng 40% r ng còn l i b pháạ ự ế ả ừ ạ ị hu nghiêm tr ng.ỷ ọ - n c ta, t c đ kinh t tăng nhanh t ng ng v i t c đ phá r ng, m i năm r ngỞ ướ ố ộ ế ươ ứ ớ ố ộ ừ ỗ ừ Vi t Nam m t đi 13-15 nghìn ha ch y u do n n du canh du c , l y g , đ t r ng l yệ ấ ủ ế ạ ư ấ ỗ ố ừ ấ đ t tr ng cây công nghi p xu t kh u, đáp ng nhu c u giao thông, khai thác m , xâyấ ồ ệ ấ ẩ ứ ầ ỏ d ng đô th ,…ự ị + H u qu cu c chi n tranh hoá h c c a M đ l i m t t n th t không nh , đã làmậ ả ộ ế ọ ủ ỹ ể ạ ộ ổ ấ ỏ m t đi 1/4 di n tích r ng nguyên sinh Vi t Nam. ấ ệ ừ ệ +R ng b tàn phá, b khai thác quá m c đã tr nghèo ki t, các h sinh thái r ng b pháừ ị ị ứ ở ệ ệ ừ ị h y. Nhi u lo i th c v t r ng quý đang b ch t h , thu hái không có k ho ch nênủ ề ạ ự ậ ừ ị ặ ạ ế ạ đang đ ng tr c nguy c b tuy t ch ng. ứ ướ ơ ị ệ ủ II.2.3.V n đ qu n lý và b o v r ng:ấ ề ả ả ệ ừ - Qu n lý và b o v r ng không còn là m t v n đ m i m nh ng hi n nay đó đang làả ả ệ ừ ộ ấ ề ớ ẻ ư ệ m t v n đ h t s c c p bách.ộ ấ ề ế ứ ấ + Trong cu c s ng, do nh ng nh n th c v r ng ch a đ y đ cùng v i s c ép v dânộ ố ữ ậ ứ ề ừ ư ầ ủ ớ ứ ề s , s c ép v xã h i, con ng i đã l i d ng các s n ph m t r ng m t cách tr c ti pố ứ ề ộ ườ ợ ụ ả ẩ ừ ừ ộ ự ế hay gián ti p. Dù có ý th c hay không có ý th c, con ng i đã luôn tác đ ng đ n r ng,ế ứ ứ ườ ộ ế ừ đây nghĩa là tác đ ng đ n thành ph n c a h sinh thái r ng, tác đ ng và làm thay đ iở ộ ế ầ ủ ệ ừ ộ ổ các quy lu t v n đ ng đang di n ra m t cách n đ nh, dù ch m t tác đ ng nh đ nậ ậ ộ ễ ộ ổ ị ỉ ộ ộ ỏ ế r ng cũng làm thay đ i r t nhi u m i quan h khác nhau trong r ng. ừ ổ ấ ề ố ệ ừ + D đoán trong t ng lai, n u không có chính sách b o v h u hi u c a Nhà n c thìự ươ ế ả ệ ữ ệ ủ ướ r ng Vi t Nam ngày càng b nh h ng x u nghiêm tr ng: gây lũ l t, xói mòn đ t,ừ ệ ị ả ưở ấ ọ ụ ấ di n tích đ t tr ng đ i tr c ngày càng tăng,…ệ ấ ố ồ ọ -Ngu n tài nguyên r ng, đ t r ng qu c gia hi n có cũng nh trong t ng lai trên c sồ ừ ấ ừ ố ệ ư ươ ơ ở n đ nh lâu dài đ đáp ng nhu c u c a Nhà n c v lâm s n, b o v môi tr ng,ổ ị ể ứ ầ ủ ướ ề ả ả ệ ườ nâng cao s n l ng r ng,…ả ượ ừ -H sinh thái r ng luôn có kh năng duy trì và đi u hoà. đi u đó có nghĩa là n u r ngệ ừ ả ề ề ế ừ đ c b o v t t, t c là các quá trình v n đ ng, các chu trình trong h sinh thái r ngượ ả ệ ố ứ ậ ộ ệ ừ không b nh h ng. B o v r ng t t t c là ngăn ch n các tác đ ng có h i đ n r ngị ả ưở ả ệ ừ ố ứ ặ ộ ạ ế ừ nh l a r ng, phá r ng đ th c hi n các ho t đ ng phi lâm nghi p, khai thác r ng quáư ử ừ ừ ể ự ệ ạ ộ ệ ừ m c đ cho các quá trình t đi u ch nh c a r ng di n ra thu n l i theo đúng qui lu tứ ể ự ề ỉ ủ ừ ễ ậ ợ ậ v n có c a nó.ố ủ -H sinh thái r ng có tính n đ nh khi đ c b o v . N u không có s can thi p c aệ ừ ổ ị ượ ả ệ ế ự ệ ủ con ng i, các h sinh thái r ng ti n hoá theo h ng ngày càng ph c t p và b n v ng.ườ ệ ừ ế ướ ứ ạ ề ữ Phá đi các h sinh thái r ng t nhiên và thay vào đó là các h sinh thái r ng nhân t o,ệ ừ ự ệ ừ ạ con ng i đã làm cho chúng m t đi tính ph c t p và tính b n v ng. ườ ấ ứ ạ ề ữ -Do đó, b o t n c h sinh thái r ng là m t đòi h i c p bách, nh t là đ i v i h sinhả ồ ả ệ ừ ộ ỏ ấ ấ ố ớ ệ thái r ng nhi t đ i. Bi n pháp b o t n duy nh t và h u hi u nh t trong vi c b o t nừ ệ ớ ệ ả ồ ấ ữ ệ ấ ệ ả ồ h sinh thái r ng là b o t n t i ch . Bi n pháp b o t n này cho phép đi u tra, nghiênệ ừ ả ồ ạ ổ ệ ả ồ ề c u các đ c đi m sinh h c, sinh thái và các đi u ki n môi tr ng, các qui lu t hìnhứ ặ ể ọ ề ệ ườ ậ thành h sinh thái cũng nh đ phát hi n ra các bi n d duy truy n c a các loài trongệ ư ể ệ ế ị ề ủ đó. T nh ng năm 60, Nhà n c ta đã quan tâm đ n v n đ này và cho đ n nay đã cóừ ữ ướ ế ấ ề ế m t h th ng b o t n t i ch d i 3 hình th c khác nhau: Công viên Qu c gia, Khuộ ệ ố ả ồ ạ ỗ ướ ứ ố b o t n, Khu văn hoá- l ch s và môi tr ng g i chung là h th ng r ng đ c d ng.ả ồ ị ử ườ ọ ệ ố ừ ặ ụ -B o t n ngu n gen th c v t r ng là m t vi c làm c p thi t và th ng xuyên, v aả ồ ồ ự ậ ừ ộ ệ ấ ế ườ ừ nh m ph c v các m c tiêu tr c m t và lâu dài c a công tác c i thi n gi ng, v a gópằ ụ ụ ụ ướ ắ ủ ả ệ ố ừ ph n quan tr ng vào công tác b o t n thiên nhiên, b o v s đa d ng sinh h c.ầ ọ ả ồ ả ệ ự ạ ọ -Quan tr ng h n là tăng c ng s tham gia c a nhân dân vào vi c tr ng, b o v vàọ ơ ườ ự ủ ệ ồ ả ệ qu n lý, phát tri n r ng có hi u qu vì l i ích c a môi tr ng chung. Song song v iả ể ừ ệ ả ợ ủ ườ ớ v n đ đó c n ph i đóng góp c i thi n đ i s ng, tăng vi c làm cho nhân dân, đ c bi tấ ề ầ ả ả ệ ờ ố ệ ặ ệ là các c ng đ ng mi n núi. ộ ồ ề VI. S m t d n đa d ng sinh h c:ự ấ ầ ạ ọ -S gi m s t di n tích r ng:1943 r ng che ph 50% c n c song hi n nay ch cònự ả ụ ệ ừ ừ ủ ả ướ ệ ỉ 33,2%.Năm 1995 r ng che ph ch còn 28% .S suy gi m r ng gây ra nh ng h u quừ ủ ỉ ự ả ừ ữ ậ ả vô cùng l n đ i v i đa d ng sinh h c350 loài th c v t và 300 loài đ ng v t có m tớ ố ớ ạ ọ ự ậ ộ ậ ặ trong sách đ Vi t Nam đang trong tình tr ng báo đ ng).ỏ ệ ở ạ ộ Nguyên nhân làm suy thoái DDSH : -Ph bi n toàn c u: khí hâ , đ ng đ t.Có th tái t o l i tr l i đ c .Đáng lo ng i làổ ế ầ ụ ộ ấ ể ạ ạ ở ạ ượ ạ các nguyên nhân t con ng i.ừ ườ -S tăng dân s không bình thu ng:bi u hi n rõ nét Vi t Nam. T 1994 đ n nay tăngự ố ờ ể ệ ở ệ ừ ế 10 tri u dân, đ n 2004 là 845 tri u ng i. D báo v i đ tăng hi n nay thì đ n 2050ệ ế ệ ườ ự ớ ộ ệ ế dân s Vi t Nam s là 158 tri u ng i.ố ệ ẽ ệ ườ -Th ng m i nông s n, lâm s n, h i s n, phá r ng tr ng caféươ ạ ả ả ả ả ừ ồ -Vi c ho ch đ nh các chính sách thu không th y h t giái tr c a môi tr ng và tàiệ ạ ị ế ấ ế ị ủ ườ nguyên môi tr ngườ 1976 đ n 1987: VN đã khai thác và xu t kh u 11700 m u g tròn.1986:22000km2 ;ế ấ ẩ ẫ ỗ năm 1991: 240000m3 -S b t bình đ ng trong qu n lí s h u ự ấ ẳ ả ở ữ - s suy thoái DDSH b t ngu n t s h y ho i các h sinh thái khác: đ t ng p m n,ự ắ ồ ừ ự ủ ạ ệ ấ ậ ặ h sinh thái r ng, h sinh thái san hô cũng đ ng tr c nguy c b tàn phá b i conệ ừ ệ ứ ướ ơ ị ở ng iườ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMột số kiến thức về rừng.pdf
Tài liệu liên quan