• Văn phạm của ngữ pháp Tiếng AnhVăn phạm của ngữ pháp Tiếng Anh

    Không nên nhầm lẫn giữa To lay (Đặt, để) ---> Laid - Laid - Laying , To lie (Nằm) ---> Lay - Lain - Lying và To lie (Nói dối) ---> Lied - Lied - Lying .

    doc139 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2124 | Lượt tải: 1

  • Văn phạm Ngữ pháp Tiếng AnhVăn phạm Ngữ pháp Tiếng Anh

    Tread Trod Trodden/Trod Bước lên, giẫm lên Understand Understood Understood Hiểu Undertake Undertook Undertaken Cam kết

    pdf158 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2174 | Lượt tải: 4

  • Văn phạm tiếng anh cơ bản và nâng caoVăn phạm tiếng anh cơ bản và nâng cao

    5. All my friends spend more / the most money on clothes than me. 6. There are more / the most books on the floor than the bookshelves. 7. Who has more / the most brothers : Alice or Fatima. 8. Your team lost more / the most games than mine.

    doc18 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 09/06/2014 | Lượt xem: 2104 | Lượt tải: 1

  • Ôn tập căn bản ngữ pháp tiếng AnhÔn tập căn bản ngữ pháp tiếng Anh

    To drop out of = to withdraw from: bỏ(đặc biệt là bỏhọc giữa chừng) • To figure out: Hình dung ra ñược, hiểu ñược. • To find out: khám phá ra, phát hiện ra. • To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua ñược • To get through with: kết thúc

    pdf130 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 1830 | Lượt tải: 4

  • Ôn tập cơ bản ngữ pháp tiếng anhÔn tập cơ bản ngữ pháp tiếng anh

    To take off: cất cánh <> to land • To take over for: thay thế cho • to talk over: bàn soạn, thảo luận về • to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm) • to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn) • To turn in: giao nộp, ñệ trình / ñi ngủ

    doc131 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2087 | Lượt tải: 3

  • Ôn tập về ngữ pháp tiếng AnhÔn tập về ngữ pháp tiếng Anh

    • To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy • To take off: cất cánh <> to land • To take over for: thay thế cho • to talk over: bàn soạn, thảo luận về • to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm)

    doc110 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2103 | Lượt tải: 2

  • Ngữ pháp tiếng Anh trung học phổ thông - Thì của động từNgữ pháp tiếng Anh trung học phổ thông - Thì của động từ

    Ex:What is money used for? ---> It is used tobuy or sell goods. ---> It is used forbuying or selling goods.

    pdf53 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 1928 | Lượt tải: 1

  • Bàn về ngữ pháp tiếng Anh cơ bảnBàn về ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

    -less : không có Thường ghép với tính từ care :cẩn thận careless :bất cẩn Để tìm hiểu thêm về các tiếp đầu ngữ và tiếp vĩ ngữ khác xem thêm phần Prefixes Dictionary và Suffixes Dictionary.

    doc125 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 1969 | Lượt tải: 1

  • Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhấtNgữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất

    Ex:What is money used for? ---> It is used tobuy or sell goods. ---> It is used forbuying or selling goods.

    pdf54 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2199 | Lượt tải: 1

  • Ngữ pháp của tiếng anh căn bảnNgữ pháp của tiếng anh căn bản

    To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi) • To see the back of: Tống cổcho khuất • To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khảnăng tài chính của ai(có đủsức trảtiền không) • To see

    pdf155 trang | Chia sẻ: hao_hao | Ngày: 06/06/2014 | Lượt xem: 2075 | Lượt tải: 1