Marketing - Kiểm định giả thuyết
Xác định giá trịcủa mẫu thống kê nếu giả
thuyết H0
đúng
Xác định miền bác bỏ của phân phối mẫu
α
Level of Significance
Chọn mức ý nghĩa α ,
Giá trịthông thường là .01, .05, hoặc .10
ưa ra giá trịtới hạn (critical value) của kiểm định
53 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2515 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Marketing - Kiểm định giả thuyết, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
Hypothesis Testing
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT LÀ GÌ?
Giả thuyết là một phát biểu
(giả thiết) về tham số của tổng thể
Trung bình tổng thể
Ví dụ: Hóa đơn tiền cước di động của một
Tỷ lệ tổng thể
thành phố là µ = 420.000 đồng
Ví dụ: Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di
động của một thành phố là p = .68
GỈA THUYẾT(*), H0
Phát biểu giả thuyết
Example:
Số ti vi trung bình trong một hộ gia đình ở
HCM ít nhất là 3 3µ:H ≥
The Null Hypothesis
Luôn luôn là tham số của tổng thể, không
phải tham số của mẫu thống kê
0
3µ:H0 ≥ 3x:H0 ≥
GIẢ THUYẾT, H0
Giả sử H0 đúng
Gồm có dấu: “=” , “≤” or “≥”
Có thể hoặc không thể bác bỏ H0
ĐỐI THUYẾT, HA
Trái với giả thuyết H0
Ví dụ: Số ti vi trung bình trong một hộ gia
đình ở HCM nhỏ hơn 3 ( H : µ < 3 )
The Alternative Hypothesis
A
Không bao gồm dấu “=” , “≤” or “≥”
Có thể hoặc không thể chấp nhận
Tổng thể
Phát biểu:
Tuổi trung bình
của tổng thể là 50.
(Giả thuyết:
QÚA TRÌNH KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
BÁC BỎ
Giả sử
Tuổi TB mẫu
là: x = 20
MẫuGiả thuyết H0
20 có phủ hợp với µ = 50?=
Nếu không phù hợp,
Chọn mẫu
ngẫu nhiên
H0: µ = 50 )
x
Phân phối mẫu của x
TẠI SAO BÁC BỎ H0
µ = 50
Nếu H0 đúng
20
x
MỨC Ý NGHĨA, α
Xác định giá trị của mẫu thống kê nếu giả
thuyết H0 đúng
Xác định miền bác bỏ của phân phối mẫu
α
Level of Significance
Chọn mức ý nghĩa ,
Giá trị thông thường là .01, .05, hoặc .10
Đưa ra giá trị tới hạn (critical value) của kiểm
định
MỨC Ý NGHĨA & MIỀN BÁC BỎ
H0: µ ≥ 3
HA: µ < 3 0
α
Giá trị tới hạn
Lower tail test
Mức ý nghĩa = α
Rejection Region
H0: µ ≤ 3
HA: µ > 3
H0: µ = 3
HA: µ ≠ 3
α
/2
0
0
α/2α
Upper tail test
Two tailed test
Miền bác bỏ
CÁC LOẠI SAI LẦM
Sai lầm loại I
Bác bỏ giả thuyết H0 khi H0 đúng
Xác suất của sai lầm loại I là α
Errors in Making Decisions
Được gọi là mức ý nghĩa của kiểm định
Cho trước bởi nhà nghiên cứu
CÁC LOẠI SAI LẦM
Sai lầm loại II
Chấp nhận giả thuyết H0 khi H0 sai
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-11
Xác suất sai lầm loại II là β
CÁC KẾT QUẢ VÀ XÁC SUẤT
Phát biểu
Quyết định
Các kết quả của kiểm định giả thuyết:
H0 SaiH0 Đúng
Không bác
bỏ H0 (1 - )α
Sai lầm loại II
( β )
Bác bỏ
H0
Sai lầm loại I
( )α ( 1 - β )
MỐI QUAN HỆ GIỮA SAI LẦM I VÀ II
Sai lầm loại I và II không cùng xảy ra
Sai lầm loại I chỉ xảy ra khi H0 đúng
Sai lầm loại II chỉ xảy ra khi H sai 0
Nếu xác suất xảy ra sai lầm I ( α ) ,
thì xác suất xảy ra sai lầm II ( β )
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SAI LẦM LOẠI II
β Khi sự khác nhau giữa tham số kiểm
định và giá trị đúng của nó
β Khi α
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-14
β Khi σ
β Khi n
Giá trị tới hạn,
hoặc ,
KIỂM ĐỊNH MỘT PHÍA
α
-zα xα
H0: µ ≥ 3
HA: µ < 3
Bác bỏ H0 Không bác bỏ H0
-zα
xα
0
µ
n
σ
zµx αα −=
KIỂM ĐỊNH MỘT PHÍA
α
zα xα
H0: µ ≤ 3
HA: µ > 3 Giá trị tới hạn,
hoặc ,
Bác bỏ H0Không bác bỏ H0
zα
xα
0
µ
n
σ
zµx αα +=
Có hai giá trị tới hạn
KỂM ĐỊNH HAI PHÍA
α/2
± zα/2
H0: µ = 3
HA: µ ≠ 3
α/2
Không bác bỏ H0 Bác bỏ H0Bác bỏ H0
or
-zα/2
xα/2
xα/2
0
µ0
zα/2
xα/2
n
σ
zµx /2/2 αα ±=
Trái
Phải
xα/2
Trái Phải
GIÁ TRỊ TỚI HẠN
Chuyển thống kê mẫu ( ) sang thống kê
( thống kê Z hoặc t)
x
Kiểm định
Trung bình µ
σ Biết
Mẫu lớn
σ Không biết
Mẫu nhỏ
σ Biết σ Chưa biết
Kiểm định
trung bình µ
TÍNH GIÁ TRỊ KIỂM ĐỊNH
Mẫu lớn Mẫu nhỏ
Giá trị kiểm định:
n
σ
µx
z
−
=
σ Biết σ Chưa biết
Kiểm định
trung bình µ
TÍNH GIÁ TRỊ KIỂM ĐỊNH
Mẫu lớn Mẫu nhỏ
Giá trị kiểm định:
n
s
µxt 1n
−
=
−
Nhưng có thể
xấp xỉ về thống
kê:
n
σ
µx
z
−
=
σ Biết σ Chưa biết
Kiểm định
trung bình µ
TÍNH GIÁ TRỊ KIỂM ĐỊNH
Mẫu lớn Mẫu nhỏ
Giá trị kiểm định :
n
s
µxt 1n
−
=
−
(Tổng thể phải xấp xỉ chuẩn)
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN BÀI TOÁN KIỂM ĐỊNH
1. Xác định giá trị của tổng thể được quan tâm
2. Xây dựng H0 và Ha
3. Định rõ mức ý nghĩa
4. Xác định miền bác bỏ
5. Tính giá trị kiểm định
6. Đưa ra quyết định và giải thích kết quả
VÍ DỤ
Kiểm định số ti vi trung bình trong một hộ
gia đình ở HCM ít nhất là 3.(Giả sử σ = 0.8)
1. Xác định giá trị của tổng thể được quan tâm
Số ti vi trung bình trong một hộ gia đình ở HCM
2. Xây dựng H0 và Ha
H0: µ ≥ 3 HA: µ < 3 (Kiểm định một phía)
3. Định rõ mức ý nghĩa
Giả sử chọn mức ý nghĩa α = .05
4. Xác định miền bác bỏ
α = .05
VÍ DỤ
Bác bỏ H0 Không bác bỏ H0
-zα= -1.645 0
Đây là kiểm định một phía α = .05.
Vì σ biết, giá trị tới hạn là giá trị z:
Bác bỏ H0 if z < zα = -1.645 ; Trái lại không bác bỏ H0
5. Tính giá trị kiểm định
Giả sử một mẫu có: n = 100, x = 2.84 (σ = 0.8)
Khi đó giá trị kiểm định là:
VÍ DỤ
2.0
.08
.16
100
0.8
32.84
n
σ
µx
z −=
−
=
−
=
−
=
α = .05
6. Đưa ra quyết định và giải thích kết quả
VÍ DỤ
Bác bỏ H0 Không bác bỏ H0
-1.645 0
-2.0
Vì z = -2.0 < -1.645, Ta Bác bỏ giả thuyết H0
Nghĩa là số TV trung bình ít nhất là 3
z
α = .05
Cách xây dựng miền bác bỏ khác:
VÍ DỤ
Bây giờ
biểu diễn
giá trị x ,
không phải
giá trị z
Bác bỏ H0
2.8684
Không bác bỏ H0
3
2.84
Vì x = 2.84 < 2.8684 Ta
bác bỏ H0
x
2.8684
100
0.81.6453
n
σ
zµx αα =−=−=
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SỬ DỤNG p-Value
Tính giá trị kiểm định( Z hoặc t )
Tính p-value từ bảng hoặc máy tính
So sánh p-value với α
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-28
p-value < α , Bác bỏ H0
If p-value ≥ α , Không bác bỏ H0
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT SỬ DỤNG p-Value
p-value: Xác suất đạt được giá trị kiểm
định lớn hoặc nhỏ ( ≤ hoặc ≥ ) hơn giá
trị của mẫu quan sát trong điều kiện H0
đúng
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-29
Cũng được gọi là mức ý nghĩa quan sát
Giá trị nhỏ nhất của α ở đó H0 bị bác bỏ
α = .05
VÍ DỤ p-value
Ví dụ: Giả sử mẫu có trung bình 2.84 (hoặc
nhỏ hơn) nếu trung bình tổng thể µ = 3.0?
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-30
p-value =.0228
2.8684 3
2.84
x
.02282.0)P(z
100
0.8
3.02.84
zP
3.0)µ|2.84xP(
=−<=
−
<=
=<
So sánh p-value với α
If p-value < α , Bác bỏ H0
If p-value ≥ α , không bác bỏ H0
VÍ DỤ p-value
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-31
Ở đây: p-value = .0228
α = .05
Vì .0228 < .05, Ta bác bỏ H0
p-value =.0228
α = .05
2.8684 3
2.84
Example: Upper Tail z Test
for Mean (σ Known)
A phone industry manager thinks that
customer monthly cell phone bill have
increased, and now average over $52 per
month. The company wishes to test this
claim. (Assume σ = 10 is known)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-32
H0: µ ≤ 52 the average is not over $52 per month
HA: µ > 52 the average is greater than $52 per month(i.e., sufficient evidence exists to support the
manager’s claim)
Form hypothesis test:
Suppose that α = .10 is chosen for this test
Find the rejection region: Reject H0
Example: Find Rejection Region
(continued)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-33
Reject H0Do not reject H0
α = .10
zα=1.280
Reject H0 if z > 1.28
Review:
Finding Critical Value - One Tail
Z .07 .09.08
Standard Normal
Distribution Table (Portion)What is z given α = 0.10?
.90 .10
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-34
1.1 .3790 .3810 .3830
1.2 .3980 .4015
1.3 .4147 .4162 .4177z 0 1.28
α = .10
Critical Value
= 1.28
.3997
.40.50
Obtain sample evidence and compute the test
statistic
Suppose a sample is taken with the following
results: n = 64, x = 53.1 (σ=10 was assumed known)
Example: Test Statistic
(continued)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-35
Then the test statistic is:
0.88
64
10
5253.1
n
σ
µx
z =
−
=
−
=
Example: Decision
α = .10
Reject H0
Reach a decision and interpret the result:
(continued)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-36
Reject H0Do not reject H0 1.280
Do not reject H0 since z = 0.88 ≤ 1.28
i.e.: there is not sufficient evidence that the
mean bill is over $52
z = .88
Reject H0
Calculate the p-value and compare to α
(continued)
52.0)µ|53.1xP(
=≥
p-value = .1894
p -Value Solution
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-37
Reject H0
α = .10
Do not reject H0 1.28
0
z = .88
.1894
.3106.50.88)P(z
64
10
52.053.1
zP
=
−=≥=
−
<=
Do not reject H0 since p-value = .1894 > α = .10
Example: Two-Tail Test
(σ Unknown)
The average cost of a
hotel room in New York
is said to be $168 per
night. A random sample
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-38
of 25 hotels resulted in
x = $172.50 and
s = $15.40. Test at the
α = 0.05 level.
(Assume the population distribution is normal)
H0: µ = 168
HA: µ ≠ 168
α = 0.05
Example Solution: Two-Tail Test
Reject HReject H
α/2=.025
Do not reject H t
α/2=.025H0: µ = 168
HA: µ ≠ 168
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-39
n = 25
σ is unknown, so
use a t statistic
Critical Value:
t24 = ± 2.0639 Do not reject H0: not sufficient evidence that
true mean cost is different than $168
00
-tα/2
0
0 α/2
-2.0639 2.0639
1.46
25
15.40
168172.50
n
s
µxt 1n =
−
=
−
=
−
1.46
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT CHO TỶ LỆ TỔNG THỂ
Tỷ lệ mẫu ký hiệu là
Khi np và n(1-p) ≥ 5, p có thể xấp xỉ chuẩn
với trung bình và độ lệch chuẩn là:
p
pµP =
n
p)p(1
σp
−
=
Phân phối mẫu
của p là chuẩn,
do đó ta dùng
thông kê z :
Kiểm định p
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT CHO TỶ LỆ TỔNG THỂ
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-41
n
)p(p
pp
z
−
−
=
1
np ≥ 5
and
n(1-p) ≥ 5
np < 5
or
n(1-p) < 5
Chưa bàn đến
VÍ DỤ
Một công ty marketing
nhận định rằng có 8%
khách hàng phản hồi qua
thư tín. Để kiểm định nhận
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-42
định này, một mẫu ngẫu
nhiên 500 khách hàng
được khảo sát có 25 khách
hàng phản hồi qua thư tín.
Kiểm định với α = .05.
Kiểm tra:
np = (500)(.08) = 40
n(1-p) = (500)(.92) = 460
VÍ DỤ
α = .05
n = 500, p = .05
H0: p = .08
HA: p ≠ .08
Giá trị kiểm định:
2.47
500
.08).08(1
.08.05
n
p)p(1
pp
z −=
−
−
=
−
−
=
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-43
Bác bỏ H0 với α = .05
Giá trị C: ± 1.96 Quyết định:
Kết luận:
z0
Bác bỏ Bác bỏ
.025.025
1.96
-2.47
Có đủ bằng chứng để
bác bỏ nhận định của
công ty
-1.96
Do not reject H0 Reject H0Reject H0
α/2 = .025
Calculate the p-value and compare to α
(For a two sided test the p-value is always two sided)
(continued)
2.47)P(x2.47)P(z ≥+−≤
p-value = .0136:
p -Value Solution
α/2 = .025
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-44
1.960
z = -2.47
0.01362(.0068)
.4932)2(.5
==
−=
Reject H0 since p-value = .0136 < α = .05
z = 2.47
-1.96
.0068.0068
Type II Error
Type II error is the probability of
failing to reject a false H0
Suppose we fail to reject H0: µ ≥ 52
when in fact the true mean is µ = 50
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-45
Reject
H0: µ ≥ 52
Do not reject
H0 : µ ≥ 52
5250
α
Type II Error
Suppose we do not reject H0: µ ≥ 52 when in fact
the true mean is µ = 50
This is the true
This is the range of x where
H is not rejected
(continued)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-46
Reject
H0: µ ≥ 52
Do not reject
H0 : µ ≥ 52
5250
distribution of x if µ = 50 0
Type II Error
Suppose we do not reject H0: µ ≥ 52 when
in fact the true mean is µ = 50
Here, β = P( x ≥ cutoff ) if µ = 50
(continued)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-47
Reject
H0: µ ≥ 52
Do not reject
H0 : µ ≥ 52
α
5250
β
Suppose n = 64 , σ = 6 , and α = .05
Calculating β
50.766
64
61.64552
n
σ
zµxcutoff =−=−== αα
(for H0 : µ ≥ 52)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-48
Reject
H0: µ ≥ 52
Do not reject
H0 : µ ≥ 52
α
5250
So β = P( x ≥ 50.766 ) if µ = 50
50.766
.1539.3461.51.02)P(z
64
6
5050.766
zP50)µ|50.766xP( =−=≥=
−≥==≥
Suppose n = 64 , σ = 6 , and α = .05
Calculating β
(continued)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-49
Reject
H0: µ ≥ 52
Do not reject
H0 : µ ≥ 52
α
5250
Probability of
type II error:
β = .1539
Using PHStat
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-50
Options
Sample PHStat Output
Input
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-51
Output
Chapter Summary
Addressed hypothesis testing methodology
Performed z Test for the mean (σ known)
Discussed p–value approach to
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-52
hypothesis testing
Performed one-tail and two-tail tests . . .
Chapter Summary
Performed t test for the mean (σ
unknown)
Performed z test for the proportion
(continued)
Business Statistics: A Decision-Making Approach, 6e © 2005 Prentice-Hall, Inc. Chap 8-53
Discussed type II error and computed its
probability
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kiem_dinh_gia_thuyet_2013_compatibility_mode__771.pdf