Kinh tế quốc tế - Tổng quan về nền kinh tế thế giới

Về mặt kinh tế, các cách mà các quốc gia tương tác với nhau bao gồm: – Thương mại (theo CIA, ước tính năm 2010) • Xuất khẩu của thế giới: 15,18 ngàn tỷ USD (so với GDP thế giới là 63 ngàn tỷ USD) • Thương mại thế giới đã tăng nhanh hơn GDP trong hầu hết các năm qua – Trừ những năm 2008-9, do suy thoái trên thế giới

pdf7 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2028 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế quốc tế - Tổng quan về nền kinh tế thế giới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Giảng viên: Nguyễn Xuân Đạo, MIB (Curtin University) Email: daonguyenxuan@yahoo.com Nội dung môn học • Tổng quan về Kinh tế quốc tế; • Các lý thuyết thương mại: cổ điển và hiện đại; • Thuế quan và hàng rào phi thuế quan; • Sự di chuyển quốc tế của các nguồn lực và Đầu tư trực tiếp nước ngoài; • Các tổ chức/định chế trong Kinh tế quốc tế Tài liệu học tập, ng • Bài giảng của giảng viên phụ trách. • Giáo trình kinh tế quốc tế (lý thuyết & bài tập), Trường ĐH Kinh tế TP. HCM, GS.TS Hoàng Thị Chỉnh (chủ biên). • Các trang mạng của các tổ chức/định chế: WB, IMF, WTO, NAFTA, ASEAN, EU, APEC, … Đánh giá kết quả học tập STT NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ TRỌNG SỐ 1 Bài tập (Đ1) 0.1 2 Kiểm tra/ Tiểu luận/Thuyết trình (Đ2) 0.3 3 Bài thi hết môn (Đ3) 0.6 Bài 1 Tổng quan về Kinh tế thế giới Giảng viên: Nguyễn Xuân Đạo, MIB (Curtin University) Email: daonguyenxuan@yahoo.com 6 Nội dung bài giảng 1 Tổng quan về kinh tế thế giới • “Toàn cầu hóa” • Các yếu tố của nền kinh tế thế giới • Các cách mà các quốc gia tương tác với nhau – Thương mại – Dóng vốn – Di cư • Chính sách và các ảnh hưởng khác. 2 Tổng quan về kinh tế thế giới 7 • “Toàn cầu hóa” – Có nhiều nghĩa khác nhau đối với những người khác nhau • Theo Deardorffs' Glossary of International Economics, đó là: 1. Xu hướng liên kết đang gia tăng trên phạm vi toàn cầu của các thị trường hàng hóa, dịch vụ và vốn; 2. Vai trò đang gia tăng của MNCs, IMF, WTO, World Bank; 3. Mặt khác: là sự thống trị của Hoa Kỳ trong thương mại. • Có khía cạnh tốt và xấu 8 • Kinh tế quốc tế /Kinh tế học quốc tế (International Economics ) – KHÔNG phải là nghiên cứu về các quốc gia – Nghiên cứu về sự tương tác (interactions) giữa các quốc gia Tổng quan về kinh tế thế giới 9 • Nền kinh tế thế giới gồm: – Số quốc gia: vài trăm (Danh sách của CIA có khoảng 230) (WTO có 156 thành viên) – Dân số: getting close to 7 billion gần 7 tỷ – Diện tích: gần 15 lần diện tích Hoa Kỳ Nguồn: https://www.cia.gov/cia/publications/factbook/rankorder/2119rank.html Tổng quan về kinh tế thế giới 10 (Ngoài lề, nguồn thông tin) Một nguồn thông tin tương đối đầy đủ thông tin cơ bản về các quốc gia là CIA World Fact Book (Chỉ cần Google “fact book”) 11 • Nền kinh tế thế giới gồm: – GDP (ước tính 2010, theo World Bank, bằng US$) • Thế giới: Tổng cộng = 63,05 ngàn tỷ USD đầu người = 11.200 USD • Hoa Kỳ: Tổng cộng = 14,58 ngàn tỷ USD đầu người = 47.200 USD • Việt Nam: Tổng cộng = 133,572 triệu USD đầu người = … USD Tổng quan về kinh tế thế giới 12 • Về mặt kinh tế, các cách mà các quốc gia tương tác với nhau bao gồm: – Thương mại (theo CIA, ước tính năm 2010) • Xuất khẩu của thế giới: 15,18 ngàn tỷ USD (so với GDP thế giới là 63 ngàn tỷ USD) • Thương mại thế giới đã tăng nhanh hơn GDP trong hầu hết các năm qua – Trừ những năm 2008-9, do suy thoái trên thế giới Tổng quan về kinh tế thế giới 3 Lecture 1: Overview 13 Growth in volume of world merchandise trade and GDP, 2005-13 (Annual % change) CÁC NỀN KINH TẾ TĂNG TRƯỞNG NHANH NHẤT NĂM 2011 • Trung Đông: 4,9% • CIS: 4,6% • Nam-Trung Mỹ: 4,5% • Trung Quốc: 9,2% • Bốn nước NIEs ở Á Châu: 4.2% (Hong Kong, China; Republic of Korea; Singapore and Chinese Taipei) CÁC NỀN KINH TẾ TĂNG TRƯỞNG CHẬM NHẤT NĂM 2011 • Nhật: - 0,5% • United States: 17% • European Union: 1.5% Lecture 1: Overview 16 Who Trades with Whom? ($ b., 2010, Intra- and inter-regional merchandise trade) Source: WTO, International Trade Statistics, 2011, Table I.4 Destination: Origin: North Amer. Latin Amer. Eur. Asia Africa Other North Amer. 956 165 330 413 32 64 Latin Amer. 138 148 108 134 15 23 Europe 416 98 3998 524 177 348 Asia 801 148 808 2464 128 283 Africa 85 14 184 123 62 21 Other 112 13 416 559 38 222 World 2508 587 5844 4216 453 960 4 19 Nhận xét • Bắc Mỹ, Âu Châu và Á Châu chủ yếu mua bán trong khu vực của mình. • Các khu vực nghèo hơn như Mỹ La-tinh, Phi Châu chủ yếu mua bán với các khu vực giàu hơn. • Xu hướng: – Các nước giàu chủ yếu mua bán với nhau. – Các nước nghèo chủ yếu mua bán với các nước giàu • Nhưng thương mại giữa hai nhóm nước này vẫn đang gia tăng. Merchandise trade: leading exporters and importers, 2011, $bn Merchandise trade: leading exporters and importers (excluding intra-EU ), 2011, $bn 22 What Does the World Trade? ($ b. 2010 & annual % growth 2000-05, 2005-10, 2009, & 2010, merchandise exports) Source: WTO, International Trade Statistics, 2011, Table II.1 Value 00-05 05-10 2009 2010 All Products 14,350 Agriculture 1,362 9 10 –12 15 Fuels and Mining 3,026 16 11 –36 33 Manufactures 9,962 9 6 –20 20 23 Thế giới mua bán loại hàng hóa nào? Chủng loại lớn nhất: hàng công nghiệp Tăng trưởng nhanh nhất, rồi thu hẹp và rồi tăng trưởng: “nhiên liệu & sản phẩm khai khoáng” Vì sao? Bởi vì giá trị thương mại và giá dầu và các loại nguyên liệu thô khác tăng rồi lại giảm. Nhưng trong sản xuất công nghiệp, Sắt và Thép Iron & Steel rất bất ổn định: 24 What Does the World Trade? ($ b. 2010 & annual % growth 2000-05, 2005-10, 2009, & 2010, merchandise exports) Source: WTO, International Trade Statistics, 2011, Table II.1 Value 00-05 05-10 2009 2010 All Products 14,350 Agriculture 1,362 9 10 –12 15 Fuels and Mining 3,026 16 11 –36 33 Manufactures 9,962 9 6 –20 20 Iron & Steel 421 17 6 –45 29 Reason: Very sensitive to investment, thus to expansion and contraction. 5 25 What Does the World Trade? ($ b. 2010 & annual % growth 2000-05, 2005-10, 2009, & 2010, merchandise exports) Source: WTO, International Trade Statistics, 2011, Table II.1 Value 00-05 05-10 2009 2010 All Products 14,350 Agriculture 1,362 9 10 –12 15 Fuels and Mining 3,026 16 11 –36 33 Manufactures 9,962 9 6 –20 20 Iron & Steel 421 17 6 –45 29 Automotive prod 1,092 10 3 -31 29 Note too: Trade in cars is more than 10% of trade in manufactures, and also volatile. 26 (GDP in US$ b., Exports % of GDP, Selected countries, 2010) GDP Exports/GDP United States 14660 9% Japan 5459 13% Germany 3316 39% Canada 1574 25% India 1538 15% Mexico 1039 29% Netherlands 783 62% Singapore 222 161% Philippines 188 27% Nepal 16 6% Source: CIA World Fact Book Tầm quan trọng của thương mại đối với các quốc gia? 27 • Về mặt kinh tế cách mà các quốc gia tương tác với nhau: – Dòng vốn • Sở hữu tài sản tài chính ở nước ngoài (holdings of financial assets abroad) • Sở hữu quốc tế đối với bất động sản (international ownership of real assets) Tổng quan về kinh tế thế giới Lecture 1: Overview 28 » Tiền tệ (Currency) » Tiền gửi ngân hàng (Bank deposits) » Trái phiếu (Bonds – private and government) » Cổ phiếu (Stocks) » Các khoản vay ngân hàng (Bank loans) Sở hữu tài sản tài chính ở nước ngoài 29 Sở hữu quốc tế đối với bất động sản » Bất động sản » Tài sản tài chính (nhà máy và thiết bị) » Cổ phiếu (vốn) » Khác 30 VÍ DỤ: HOA KỲ (ĐVT: ngàn tỷ USD theo giá thị trường, cuối năm 2009) Source: Economic Report of the President, Feb 2011, Table B-107 Tài sản “Có” ở nước ngoài Tài sản “Nợ” ở Hoa Kỳ Tổng cộng 14,87 17,73 Chính phủ 0,49 3,59 Tài sản tài chính (khu vực tư) 10,33 11,47 Tài sản bất động sản (khu vực tư) 4,05 2,67 So sánh: GDP năm 2010 = 14,6 ngàn tỷ USD 6 31 • Về mặt kinh tế cách mà các quốc gia tương tác với nhau: – Di cư • Tạm thời – Công nhân “khách mời” (Guest workers) – Công nhân thời vụ (Day workers) • Thường trứ • Thực tế, hầu hết các nước hạn chế nhập cư một cách nghiêm ngặt. Tổng quan về kinh tế thế giới 32 • Về mặt kinh tế cách mà các quốc gia tương tác với nhau: – Chính sách (ảnh hưởng đến các quốc gia khác) • Trực tiếp • Gián tiếp Tổng quan về kinh tế thế giới 33 Chính sách (ảnh hưởng đến các quốc gia khác) trực tiếp – Chính sách thương mại (thuế quan, hạn ngạch) – Viện trợ nước ngoài – Các (chính sách) kiểm soát vốn – Quản lý tỷ giá hối đoái – Hạn chế nhập cư 34 Chính sách (ảnh hưởng đến các quốc gia khác) gián tiếp – Trợ cấp (VD: nông nghiệp) – Chính sách vĩ mô (tiền tệ, tài khóa) » Chính sách tỷ giá – Chính sách môi trường – Tiêu chuẩn » Lao động » Sức khỏe và an toàn » Chỉ tiêu trong sản xuất/Quy tắc Thương mại của Việt Nam 3 5 Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang các thị trường 11 tháng/2011 7 37 Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang các thị trường chính 5 tháng/2012 so với 5 tháng/2011 Buổi học tiếp … 3 8 Một thư ký có tiền lương 20 USD/giờ. Luật sư có tiền lương 100 USD/giờ. Biết rằng luật sư đánh máy gấp 2 lần thư ký. Văn phòng luật có nên sa thải thư ký không ? Vì sao?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_1_tong_quan_ve_nen_kinh_te_the_gioi_7665.pdf