Bài tập kinh tế lượng Eview
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
Bài tập 1.1. Làm quen với EVIEWS
Mở workfile mới, chọn loại số liệu, ghi lại workfile. Gọi file cũ
Các kiểu nhập số liệu trực tiếp qua màn hình và từ EXCEL
Cắt dán số liệu, đặt lại tên
Vẽ các loại đồ thị từ các dãy số liệu đọc vào
11 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3996 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập kinh tế lượng Eview, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG LÀM TRấN MÁY
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
Bài tập 1.1. Làm quen với EVIEWS
ư Mở workfile mới, chọn loại số liệu, ghi lại workfile. Gọi file cũ
ư Cỏc kiểu nhập số liệu trực tiếp qua màn hỡnh và từ EXCEL
ư Cắt dỏn số liệu, đặt lại tờn
ư Vẽ cỏc loại đồ thị từ cỏc dóy số liệu đọc vào
Cõu hỏi lý thuyết:
KTL là gỡ? (2) Hàm hồi quy PRF, SRF khỏc nhau thế nào?(3) Khỏc nhau giữa sai số ngẫu nhiờn u và e?
Bài tập 1.2. Trang 31
Hai mẫu khỏc nhau cho về nhu cấu hàng hoỏ đú là Y1 và Y2 và giỏ X của hàng hoỏ đú cho ở bảng bờn
1. Mở file nhập số liệu. Chọn mục loại số liờu xong
ghi lại file (đặt tờn) vào ổ E. Đúng file, rồi mở lại.
a. Sau khi đó nhập xong số liệu, hóy đổi tờn
biến Y1 thành Z1, Y2 thành Z2 và X thành P
b. Hóy đổi tờn dóy số Z2 thành Z1 và ZI thành Z2
c. Thử copy sang EXCEL và copy ngược lai
d. Tập copy khi ghi lệch dũng
2. Lập 2 phương trỡnh Z1 và Z2 phụ thuộc vào P
3. Vẽ đồ thị ( Z1, P), (Z2, P)
Y1
Y2
X
49
51
1
45
47
2
44
46
3
39
42
4
38
40
5
37
37
6
34
36
7
33
35
8
30
32
9
29
30
10
Q
P
1990.01
11484
2260
1990.02
9348
2540
1990.03
8038
2600
1990.04
10079
2730
1990.05
8862
2770
1990.06
6134
2820
1990.07
7476
2890
1990.08
10079
2910
1990.09
5868
2960
1990.10
8429
3070
1990.11
8253
3230
1990.12
6216
3590
1991.01
7950
3640
1991.02
4872
3690
1991.03
5911
3770
1991.04
3160
4240
Bai 3. Trang 23
Cho Q là nhu cầu một loại hàng hoỏ với giỏ là P số liệu theo thỏng.
1. Nhập số liệu.
2. Vẽ đồ thị Q, P để xem quan hệ
đ Vẽ chung một đồ thị
đ Vẽ riờng đồ thị
đ Vẽ đồ thị quan hệ X-Y line graph với P là trục hoành
3. Lập hàm hồi quy Q phụ thuộc giỏ P
Đỏnh giỏ kết quả (về mặt thống kờ và về mặt kinh tế) cho nhận xột
Y
X
1968
135.7
1551.3
1969
144.6
1599.8
1970
150.9
1668.1
1971
166.2
1728.4
1972
190.7
1797.4
1973
218.2
1916.3
1974
211.8
1896.9
1975
187.9
1931.7
1986
229.9
2001.0
1977
259.4
2066.6
1978
274.1
2167.4
1979
277.9
2212.6
1980
253.6
2214.3
1981
258.7
2248.6
1982
249.5
2261.5
1983
282.2
2331.9
1984
351.1
2469.8
1985
367.9
2542.8
1986
412.3
2640.9
1987
439.0
2686.3
CHƯƠNG 2. HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Cõu hỏi lý thuyết:
(1) í tưởng chớnh của phương phỏp OLS?(2) Nờu cỏc giả thiết ỏp dụng OLS cho trường hợp hàm 2 biến và nhiều biến (3) Mục đớch của cỏc kiểm định thống kờ? (4) í nghĩa của hệ số xỏc định R2, F, R2-adjusted và t? (5) Quan hệ giữa t, sai số chuẩn SE và cỏc hệ số hồi quy?
Bài tập 2.1
Cho Y là nhu cầu mua một loại hàng hoỏ, X là thu nhập trung bỡnh đầu người ở bảng.
1. Lập phương trỡnh hồi quy Y phụ thuộc vào X
2. Mở rộng độ dài số liệu và độ dài mẫu(range và saple) thờm năm 1988.
3. Nhập thờm số liệu X năm 1988 bằng 2800
4. Mở phương trỡnh và thực hiện dự bỏo (ghi YF, SE)
5. Gọi thành nhúm để xem ( Y, YF, SE và X).
6.Lập đồ thi theo thời gian cho 4 dóy số trờn
a. cựng trờn 1 đồ thị (thử dạng line, bar, bar kốm chỉ số)
b. Vẽ 4 đồ thị riờng
7. Lập độ thị scartter diagram cú đường regresion line quan hệ Y với X (X ở trục hoành)
Bài 2.2
Cho INDEX là chỉ số giỏ cổ phiếu cổ phiếu của một cụng ty, CPI là chỉ số lạm phỏt của nền kinh tế
đ Vẽ đồ thị INDEX và CPI (trục hoành là CPI), đặt tờn và lưu lại trờn Workfile
đ Lập phương trỡnh hồi quy INDEX phụ thuộc vào CPI.
đ Xột xem phương trỡnh cú ý nghĩa kinh tế hay khụng?
đ Gọi xem số dư RESID sau đú tạo dóy số dư với tờn là ee ( ee = RESID)
đ Copy ee sang EXCEL. Thực hiện tớnh tổng số dư để kiểm tra tổng sai số cú bằng 0 hay khụng. ∑eei = 0?
đ Thực hiện tương tự đế kiểm tra
∑ee*CPI = 0 và ∑ee*INDEX = 0
INDEX
CPI
1978
96.02
65.2
1979
103.01
72.6
1980
118.78
82.4
1981
128.05
90.9
1982
119.71
96.5
1983
160.41
99.6
1984
160.46
103.9
1985
186.84
107.9
1986
236.34
109.6
1987
286.83
113.6
1988
265.79
118.3
1989
322.84
124.0
LAI_SUAT
CPI
Austria
11.9
7.7
Canada
9.4
4
France
7.5
3.1
Germany
4
1.6
Italy
11.3
4.8
Mexico
66.3
51
Switzeland
2.2
2
United Kingdom
10.3
6.8
United State
7.6
4.4
Bài tập 2.3
Số liệu lói suất và lạm phỏt CPI của 9 nước cho ở bảng bờn.
1. Lập phương trỡnh hồi quy Lói suất phụ thuộc vào CPI.
2. Theo kết quả, nhận xột xem dấu hệ số hồi quy của biến CPI cú đỳng với lý thuyết kinh tế khụng. í nghĩa của hệ số đú như thế nào? Giải thớch về mặt kinh tế
3. Vẽ đồ thị sai số (số dư) và so sỏnh với đồ thị do mỏy vẽ theo phương trỡnh hồi quy
Y
X
1984
19.467
58.747
1985
19.968
49.135
1986
22.763
64.519
1987
26.585
70.366
1988
28.932
81.148
1989
32.491
98.698
1990
36.495
92.579
1991
40.317
101.302
1992
41.259
71.028
1993
41.624
85.834
1994
45.102
107.648
1995
45.517
87.648
1996
46.044
83.121
Bài tập 2.4
Số liệu Y là lợi nhuận được chia cho cổ đụng, X là lợi nhuận sau thuế của một cụng ty
1.Vẽ đồ thị line để xem số liệu y và x
2. Lập phương trỡnh Y phụ thuộc vào X. Sau đú thực hiện dự bỏo với với tờn biến là YF và cú ghi SE.
a. Vẽ đồ thị dạng scartter diagram (cú đường regresion line) của Yvà X (X trục hoành)
b. Vẽ đồ thị dạng line của YF và X (X trục hoành)
Y
X2
X3
1991.III
11484
2.26
3.49
1991.IV
9348
2.54
2.85
1992.I
8429
3.07
4.06
1992.II
10079
2.91
3.64
1992.III
9240
2.73
3.21
1992.IV
8862
2.77
3.66
1993.I
6216
3.59
3.76
1993.II
8253
3.23
3.49
1993.III
8038
2.6
3.13
1993.IV
7476
2.89
3.2
1994.I
5911
3.77
3.65
1994.II
7950
3.64
3.6
1994.III
6134
2.82
2.94
1994.IV
5868
2.96
3.12
1995.I
3160
4.24
3.58
1995.II
5872
3.69
3.53
Bài tập 2.5
Cho Y là số bú hoa hồng bỏn được, X2 là giỏ hoa hồng, X3 là giỏ hoa cẩm chướng. Số liệu theo quý
1. Lập hàm hồi quy Y phụ thuộc vào X2. Ghi lại
Nhận xột ý nghĩa thống kờ và kinh tế.
2. Lập hàm hồi quy Y phụ thuộc vào X2 và X3
và xem dấu của cỏc hệ số cú phự hợp với thực tế hay khụng ?. Trong kinh tế, hai hàng hoỏ cựng loại cú thể cạnh tranh thay thế nhau hoặc cú thể bổ sung cho nhau. Kết quả phương trỡnh hồi quy cho thấy X2 và X3 thuộc quan hệ nào?. Phương trỡnh cú ý nghĩa thống kờ khụng?
3. Gọi 2 phương trỡnh trờn ra và so sỏnh R2, R2 adjusted. Đỏnh giỏ xem việc thờm biến X3 cú giải thớch Y tốt hơn khụng?
CHƯƠNG 3 . CÁC DẠNG HỒI QUY THƯỜNG GẶP TRONG THỰC TẾ
Cõu hỏi lý thuyết:
(1) Làm thế nào để thực hiờn hồi quy dạng hàm mũ? (2) í nghĩa của hệ số phương trỡnh hồi quy dạng tuyến tớnh và dạng mũ? (3) Biến giả được sử dụng trong những trường hợp nào?
Bài tập 3.1. trang 64
Hàm dạng log-tuyến tớnh bội
Y : kết quả sản xuất, K: vốn, L:lao đụng
1. Lập hàm sản xuất dạng Cobb-Douglas
Y = AKαLβ
Ghi lại kết quả. Kiểm định ý nghĩa thống kờ và kinh tế
2. Lập hàm sản xuất dạng Cobb-Douglas như trờn nhưng với điều kiện hàm cú lợi suất theo quy mụ khụng đổi hay α +β = 1. Ghi lại kết quả. Kiểm định ý nghĩa thống kờ và kinh tế
So sỏnh kết quả 2 hàm sản xuất trờn. Nờu ý nghĩa kinh tế qua kết quả ước lượng 2 hàm này
Y
K
L
1986
168
55
35
1987
890
145
170
1988
2569
1024
430
1989
7420
2520
790
1990
9085
2988
1200
1991
16240
5135
1980
1992
21714
8463
2870
1993
27614
12517
3955
1994
41766
17699
5747
1995
55123
21855
9500
1996
62040
23500
11500
1997
77600
26807
14200
Bài tập 3.2, trang 66
Hàm dạng nửa log
Y : là vốn đầu tư. Phương trỡnh vốn đầu tư theo nhịp tăng cú dạng
Yt = Y0 ( 1 + r ) t
trong đú Y0 là vốn năm gốc, r là nhịp tăng của vốn hàng năm. Áp dụng phương phỏp KTL để tớnh r từ dóy số ở bảng. Chỳ ý phương trỡnh trờn cú thể đưa về dạng
ln Yt = lnY0 + t ln(1+r)
Hay lnYt = B0 + B1t
1. Nhập số liệu Y và nhập thờm biến xu thế thời gian t
Lập hàm hồi quy lnY theo t để tỡm b1. Từ b1 = ln(1 + r) tỡm 1+r sau đú tớnh r.
đ Hướng dẫn tớnh số đối log: Kết quả b1 = 0.0946
Mở EXCEL, vào ụ bất kỳ viết = exp(0.0946), nhấn enter sẽ thấy kết quả bằng 1.0922
Y
1980
190601
1981
199365
1982
204963
1983
228162
1984
263808
1985
308272
1986
347507
1987
349386
1988
366597
1989
381115
1990
430382
1991
511768
1992
592409
1993
646055
1994
685545
Y
X
49
1
45
2
44
3
39
4
38
5
37
6
34
7
33
8
30
9
29
10
Bài tập 3.3, trang 64
Hàm dạng log-tuyến tớnh
Cho dóy số Y và X ở bảng
Lập phương trỡnh dạng log-tuyến tớnh
logY = b0 + b1logX
Thử so sỏnh kết quả với dạng tuyến tớnh
Y = b0 + b1X
GDP
M2
1981
1359.3
861
1982
1472.8
908.5
1983
1598.4
1023.2
1984
1782.8
1163.7
1985
1990.5
1286.7
1986
2249.7
1389
1987
2508.2
1500.2
1988
2723
1633.1
1989
3052.6
1795.5
1990
3166
1954
1991
3405.7
2185.2
1992
3772.2
2363.6
1993
4014.9
2562.6
1994
4240.3
2807.7
1995
4526.7
2901
Bài tập 3.4, trang 66
Hàm dạng lin-log
Cho số liệu GDP và M2 của một nền kinh tế. Người ta cần biết nếu tăng số lượng cung tiền tệ M2 lờn 1% thỡ GDP sẽ thay đổi thế nào (bao nhiờu đơn vị). Muốn trả lời phải lập hàm dạng lin-log sau:
GDP = b1 + b2 log(M2)
1. Lập phương trỡnh. Kiểm định thống kờ và dấu
2. Trả lời cõu hỏi trờn
3. Vẽ đồ thị
a. GDP và M2 riờng rẽ
b. Vẽ đồ thị GDP trục tung và M2 trục hoành
Bài tập 3.5, trang 67
Hàm dạng nghịch đảo
Y: Thu nhập, X: tỷ lệ thất nghiệp. Xỏc định quan hệ phụ thuộc nghịch đảo giữa thu nhập và tỷ lệ thất nghiệp
1. Lập phương trỡnh
Y = b0 + b1 (1/X)
2.Thử lập dạng tuyến tớnh và so sỏnh kết quả
Y
X
1958
4.2
6.8
1959
3.5
5.5
1960
3.4
5.5
1961
3
6.7
1962
3.4
5.5
1963
2.8
5.7
1964
2.8
5.2
1965
3.6
4.5
1966
4.3
3.8
1967
5
3.8
1978
6.1
3.6
1969
6.7
3.5
Bài tập 3.6, trang 69
Hàm dạng đa thức
Y : Chi phớ toàn phần
X : Mức sản xuất
1. Vẽ đồ thị line để xem dạng đồ thị chi phớ
2. Lập hàm hồi quy dạng đa thức
Y = c0 + c1X+ c2X2 + c3 X3
và đỏnh giỏ kết quả
Y
X
193
1
226
2
240
3
244
4
257
5
260
6
274
7
297
8
350
9
420
10
Y
X
DD
1980
57.7
831.8
0
1981
66.3
894
0
1982
61.4
981.6
0
1983
89
1101.7
0
1984
96.7
1210.1
0
1985
104.6
1313.4
0
1986
95.8
1451.4
0
1987
90.7
1607.5
0
1988
110.2
1812.4
0
1989
118.1
2034
0
1990
136.9
2258.5
0
1991
159.4
2520.9
0
1992
153.9
2670.8
1
1993
130.6
2836.6
1
1994
164.1
3108.7
1
1995
125.4
3325.3
1
1996
121.7
3531.1
1
1997
104.2
3780
1
Bài tập 3.7, trang 73
Mụ hỡnh 2 biến với biến giả
Y: quỹ phỳc lợi, X : giỏ trị sản xuất của một cụng ty. Đặc điểm là từ năm 1992 trở đi, cụng ty chịu ảnh hưởng của thay đổi cụng nghệ trờn thế giới dẫn đến cỏc khú khăn trong kinh doanh. Biến giả DD được sử dụng để tỏch ảnh hưởng của 2 giai đoạn kinh doanh
1. Lập hàm hồi quy
Y = b1 + b2 X + b3 DD
và Y = b1 + b2 X + b3 DD + b4 (DD*X)
2. Tỏch ra cỏc phương trinh theo 2 giai đoạn trước 1992 và sau 1992
Bài tập 3.8, trang 75
Mụ hỡnh với biến giả mựa vụ
Y: Doanh thu bỏn hàng, X: Thu nhập TB của dõn cư, cỏc biến giả quý 2, 3 và 4 tương ứng DD2, DD3,DD4.
1. Lập hàm hồi quy
Y=b1+b2DD2+b3DD3+b4DD4+b5X
2. Xỏc đinh phương trỡnh cho từng quý
3. Cho nhận xột kết quả
Y
X
DD2
DD3
DD4
1991.I
16.63
136.5
0
0
0
II
19.91
132.1
1
0
0
III
19.41
157.5
0
1
0
IV
24.01
177.7
0
0
1
1992.I
17.55
152.4
0
0
0
II
21.97
150.7
1
0
0
III
20.9
173
0
1
0
IV
25.61
199.8
0
0
1
1993.I
19.46
179.1
0
0
0
II
22.72
167.4
1
0
0
III
22.14
191.6
0
1
0
IV
27.42
227
0
0
1
1994.I
21.42
187.3
0
0
0
II
25.41
185
1
0
0
III
25.49
219.2
0
1
0
IV
32.07
261.5
0
0
1
YL
XL2
XL3
XL4
1968
60.8
4.9
101.1
74.1
1969
61.3
5.6
98.3
80
1970
61.2
8.5
97.6
86.7
1971
61.6
7.7
99.0
92.9
1972
62.3
7.1
100.0
100.0
1973
63.2
6.1
100.5
108.2
1974
63.7
5.8
97.4
116.8
1975
63.8
7.1
93.5
127.3
1976
63.9
7.6
92.6
138.9
1977
64.0
9.7
93.4
148.5
1978
64.0
9.6
94.8
155.4
1979
64.4
7.5
94.6
160.3
1980
64.8
7.2
94.1
165.2
1981
65.3
7.0
95.0
169.4
1982
65.6
6.2
94.0
173.5
Bài tập 3.9, trang 85
Chọn phương trỡnh
YL: Tỷ lệ lực lượng LĐ cú việc làm
XL2: Tỷ lệ thất nghiệp
XL3: Tiền lương TB theo giỏ cố định
XL4: Tiền lương TB theo giỏ hiện hành
1.Lập 2 phương trỡnh
Y = A1 + A2XL2 + A3XL4 + u
Y = B1 + B2XL2 + B3XL3 + u
2. Trực giỏc nờn chọn phương trỡnh nào? Dấu cỏc hệ số phải nờn như thế nào?Nờn chọn phương trỡnh nào?
Bài tập 3.10, trang 86
Chọn phương trỡnh
YC: Chỉ số giỏ cả
XC: Số lượng cung tiền tệ
1.Lập cỏc phương trỡnh
đ YC phụ thuộc vào XC
đ log(YC) phụ thuộc vào log(XC)
đ YC phụ thuộc vào log(XC)
2. Thực hiện cỏc kiểm định thống kờ và kinh tế. Cho biết nờn chọn phương trỡnh bào? Tại sao?
YC
XC
1968
64.1
110.02
1969
67.7
125.02
1970
72.4
132.27
1971
77.5
137.17
1972
82
159.51
1973
85.6
176.16
1974
88.7
190.8
1975
91.1
216.2
1976
94.9
232.41
1977
100
237.97
1978
106.3
240.77
1979
111.9
249.25
1980
115.6
275.08
1981
118.4
283.89
1982
121
296.05
1983
120.7
325.73
1984
121.1
354.93
CHƯƠNG 4. CÁC TRƯỜNG HỢP VI PHẠM GIẢ THIẾT OLS
Đa cộng tuyến
Cõu hỏi lý thuyết: (1) Làm thế nào để phỏt hiện cú đa cộng tuyờn? (2) Tiờu chuẩn để so sỏnh và chọn hàm hồi quy trong quỏ trỡnh ước lượng tham số?
Bài tập 4.1. (trang 90,sỏch)
Cho Y là nhu cầu một loại sản phẩm, X2 là giỏ sản phẩm, X3 là thu nhập dõn cư, X4 là lập từ X3 nhưng cú lệch đi một ớt, vẫn gần với X3
1. Kiểm tra tớnh đa cụng tuyến giữa X2,X3,X4. Cho biết mức độ tương quan cỏc cặp
2. Lập hàm hồi quy Y phụ thuộc X2. Đỏnh giỏ ý nghĩa kinh tế và ý nghĩa thống kờ
3. Lập hàm hồi quy Y phụ thuộc X2, X3 ?
4. Lập hàm hồi quy Y phụ thuộc X2, X4?
Đỏnh giỏ ý nghĩa kinh tế và thống kờ.
5. Gọi phương trỡnh mục 2 và mục 4 ra so sỏnh cỏc t, R2 và R2 adjusted và cho biết thờm biến X4 cú giải thớch Y tốt hơn khụng?.
Y
X2
X3
X4
49
1
298
297.5
45
2
296
294.9
44
3
294
293.5
39
4
292
292.8
38
5
290
290.2
37
6
288
289.7
34
7
286
285.8
33
8
284
284.6
30
9
282
281.1
29
10
280
278.8
Bài tập 4.2.
Đa cộng tuyến
Cho Y là tổng chi tiờu cho nhu cầu thịt gà, X2 là mức thu nhập đầu người, X3 là giỏ thịt gà, X4 là giỏ thịt lợn, X5 là giỏ thịt bũ
1. Lập cỏc hàm hồi quy Y phụ thuộc vào cỏc biến X2, X3, X4, X5. Nếu khụng bảo đảm ý nghĩa kinh tế và thống kờ thỡ bỏ bớt biến. Cho biết cỏc phương trỡnh nào chọn được. í nghĩa cỏc hàng hoỏ cựng loại là cạnh tranh thay thế hay bổ sụng?
2. Làm lại cõu 1 nhưng cỏc biến dạng log như logY, logX2, logX3,..., logX5. Cho cỏc nhận xột như cõu 1.
3. Kiểm tra lại cú đa cụng tuyến giữa cỏc Xi
Y
X2
X3
X4
X5
1980
27.8
397.5
42.2
50.7
78.3
1981
29.9
413.3
38.1
52
79.2
1982
29.8
439.2
40.3
54
79.2
1983
30.8
459.7
39.5
55.3
79.2
1984
31.2
492
37.3
54.7
77.4
1985
33.3
528.6
38.1
63.7
80.2
1986
35.6
560.3
39.3
69.8
80.4
1987
36.4
624.6
37.8
65.9
83.9
1988
36.7
666.4
38.4
64.5
85.5
1989
38.4
717.8
40.1
70
93.7
1990
40.4
768.2
38.6
73.2
106.1
1991
40.3
843.3
39.8
67.8
104.8
1992
41.8
911.6
39.7
79.1
114
1993
40.4
931.1
52.1
95.4
124.1
1994
40.7
1021.5
48.9
94.2
127.6
1995
40.1
1165.9
58.3
123.5
142.9
1996
42.7
1349.6
57.9
129.9
143.6
1997
44.1
1449.4
56.5
117.6
139.2
1998
46.7
1575.5
63.7
130.9
165.5
1999
50.6
1759.1
61.6
129.8
203.3
2000
50.1
1994.2
58.9
128
219.6
2001
51.7
2258.1
66.4
141
221.6
2002
52.9
2478.7
70.4
168.2
232.6
Phương sai thay đổi
Cõu hỏi lý thuyết: (1) Thế nào là phương sai thay đổi? (2) Nộu phương sai thay đổi thỡ cú hại gỡ?(3) Làm thế nào để phỏt hiện ? (4) Cỏch khắc phục?
Bài tập 4.3
Số liệu nợ nước ngoài DEBT của 15 nước và số liệu GDP tương ứng
1. Đỏnh giỏ quan hệ nợ phụ thuộc vào GDP bằng kinh tế lượng
2. Kiểm định xem cú hiện tương phương sai thay đổi hay khụng qua cỏc kiểm định sau:
ư Kiểm định Park
log(ee^2) = B0 + B1.log(GDP)
ư Kiểm định White
RESID^2 = B0 + B1.log(GDP) + B2.log(GDP^2)
ư Kiểm định Glejser
abs(ee) = B0 + B1.GDP
3. Áp dụng WLS dạng sau
ư DEBT/(ee^0.5) = B0 + B1.GDP/(ee^0.5)
ư DEBT/ee = B0 + B1.GDP/ee
sau đú kiểm tra lại cú hiện tượng phương sai thay đổi hay khụng. So sỏnh 2 phương trỡnh trờn
DEBT
GDP
2790
4950
300
920
4091
2740
9330
19320
1190
1080
7013
6470
1088
2860
3317
1880
1928
1940
749
960
1438
3950
28630
29370
4194
4000
1286
2400
585
2310
Bài tập 4.4 (Trang 117 )
Phương sai thay đổi
Cho Y là tiền lương, X là năng suất lao động và sigma là độ lệch chuẩn của tiền lương
1. Lập phương trỡnh hồi quy Y phụ thuộc X
2. Lập phương trỡnh hồi quy theo WLS (Hồi quy theo biến mới đó chia cho độ lệch sigma Y/sigma và X/sigma)
So sỏnh xem phương trỡnh nào tốt hơn (ý nghĩa kinh tế và ý nghĩa thống kờ)
Y
X
SIGMA
3396
9355
744
3787
8584
851
4013
7962
728
4104
8275
805
4146
8389
930
4241
9418
1081
4387
9795
1243
4538
10281
1308
4843
11750
1112
GDP
CONS
1960
1555.878
1224.096
1961
1572.298
1160.181
1962
1637.419
1131.513
1963
1774.798
1316.287
1964
1875.941
1370.188
1965
2002.002
1309.305
1966
1926.615
1235.065
1967
1646.905
1043.565
1968
1609.699
1058.832
1969
2087.947
1235.390
1970
2640.218
1551.604
1971
3070.997
1867.574
1972
3188.904
1855.558
1973
3516.296
1933.884
1974
4019.651
2417.253
1975
3880.045
2167.634
1976
4327.858
2324.747
1977
4599.122
2231.733
1978
4371.631
2628.520
1979
4655.339
2388.962
1980
4716.800
2851.020
1981
4381.267
3372.842
1982
4238.208
3500.993
1983
4022.018
3287.975
1984
3817.139
2965.860
1985
4058.358
2841.357
1986
3922.578
2739.181
Tự tương quan
Cõu hỏi lý thuyết: (1) Thế nào là cú hiện tượng tự tương quan? (2) Nếu cú tự tương quan thỡ cú hại gỡ? (3) làm thế nào để phỏt hiện? (4) Biện phỏp khắc phục?
Bài tập 4.5
Cho số liệu tiờu dựng CONS và GDP.
1. Lập hàm hồi quy CONS phụ thuộc vào GDP
2. Kiểm định DW. (Tra bảng tỡm DU, DL)
3. Tớnh hệ số tương quan cấp một ρ giữa hai bước sai số: ee = ρ ee(-1) với ee là copy lại số dư RESID
3. Áp dụng GLS để ước lượng lại phương trỡnh giữa biến CONS-ρCONS(-1) và GDP-ρGDP(-1). Kiểm định lại xem cũn hiện tượng tự tương quan hay khụng
Y
X
1970
45.72
1015.5
1971
54.22
1102.7
1972
56.29
1212.8
1973
57.42
1359.3
1974
43.84
1472.8
1975
45.73
1598.4
1976
54.46
1782.8
1977
53.69
1990.5
1978
51.7
2249.7
1979
52.32
2508.2
1980
58.1
2732
1981
74.02
3052.6
1982
76.93
3166
1983
92.63
3405.7
1984
92.46
3772.2
1985
108.09
4019.2
1986
136
4240.3
1987
161.7
4526.7
Bài tập 4.6
Tự tương quan (Trang 115 sỏch KTL)
Y là chỉ số giỏ và X là kết quả sản xuất
1. Lập phương trỡnh hồi quy Y phụ thuộc X
Kiểm định DW (tra bảng DU, DL, lập trục số) để xem cú hiện tượng tự tương quan hay khụng?
2. Tớnh hệ số tương quan ρ theo 2 cỏch
ư Tớnh gần đỳng theo DW trờn mỏy (ρ1)
ư Tớnh theo hồi quy số dư ee = ρ ee(-1)
với ee là copy của số dư RESID. ( ρ2)
3.Ước lượng lại phương trỡnh theo WLS cho phộp biến đổi ρ1 và ρ2 đối với Y và X
Y - ρY(-1) và X - ρ X(-1)
So sỏnh 2 kết quả
HỆ PHƯƠNG TRèNH
LD
LDNN
LDCN
NN94
CN94
1989
28940.00
21375.27
3249.402
41589.00
32485.00
1990
29412.30
21476.10
3306.700
42003.00
33221.00
1991
30134.60
21907.30
3390.300
42917.00
35783.00
1992
30856.30
22339.50
3473.900
45869.00
40359.00
1993
31579.40
22755.50
3561.900
47373.00
45454.00
1994
32303.40
23155.50
3654.600
48968.00
51540.00
1995
33030.60
23534.80
3755.700
51319.00
58550.00
1996
33760.80
23874.30
3887.700
53577.00
67016.00
1997
34493.30
24226.40
4020.700
55895.00
75474.00
1998
35232.90
24504.10
4157.100
57866.00
81764.00
1999
35975.80
24791.90
4300.400
60895.00
88047.00
2000
36701.80
25044.90
4445.400
63717.00
96913.00
2001
37194.78
25329.64
4548.921
65497.00
106914.0
Số liệu kinh tế Việt nam liờn quan 2 ngành sản xuất nụng nghiệp và cụng nghiệp cho ở bảng
LD: Số lượng lao động toàn nền kinh tế, LDNN : Số lượng lao động nụng nghiệp, LDCN: Số lượng lao động cụng nghiệp, NN94: Giỏ trị gia tăng ngành nụng nghiệp theo giỏ cố định 1994, CN94: Giỏ trị gia tăng ngành cụng nghiệp theo giỏ cố định 1994.
1. Lập cỏc phương trinh
(1) LDNN phụ thuộc vào LD
(2) LDCN phụ thuộc vào LD
(3) NN94 phụ thuộc vào LDNN
(4) CN94 phụ thuộc vào LDCN
2. Ghộp thành MODEL với khai bỏo như sau
assign @all F
Phương trỡnh LDNN phụ thuộc vào LD
Phương trỡnh LDCN phụ thuộc vào LD
Phương trỡnh NN94 phụ thuộc vào LDNN
Phương trỡnh CN94 phụ thuộc vào LDCN
(Hệ phương trỡnh trờn chỉ cú một biến ngoại là LD, cũn lại gồm 4 biến nội là LDNN, lDCN, NN94, CN94. Đặt khai bỏo là nhằm mỏy ghi kết quả cỏc biến nội khi chạy mụ hỡnh theo cỏc tờn cú kốm theo đuụi là F để phõn biệt với cỏc biến nội với giỏ trị đó đọc vào ban đầu.
3. Giải mụ hỡnh. Lập một nhúm gồm 8 biến: 4 nội ban đầu và 4 biến nội cú đuụi F. Mở ra xem, so sỏnh kết quả
4. Cho LD năm 2002 bằng 38200. Mở rộng range, sample, ghi giỏ trị LD năm 2002. Tiến hành chạy lại mụ hỡnh để dự bỏo cỏc biến nội năm 2002.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tập kinh tế lượng Eview.doc