Bài tập về nhà DẠNG 4 (Homework-4):
Một hộp đồ chơi đối xứng và đồng chất có 12 mặt,
đƣợc đánh số từ 1 đến 12. Số 1,4,7,10 tô màu vàng; số
2,5,6,9,12 tô màu nâu; các số còn lại tô màu trắng.
Tính xác suất để khi ném một lần hai hộp đồng thời
lên thì xuất hiện:
a/ 2 mặt màu trắng?
b/ 2 mặt cùng màu nâu hoặc vàng?
c/ ít nhất có 1 mặt màu vàng hoặc trắng?
d/ 2 mặt có tổng bằng 10?
e/ 2 mặt có hiệu bằng 8?
f/ 2 mặt có màu khác nhau?
115 trang |
Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1177 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Toán kinh tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ntchuyen@gmail.com NTC_2010
TOÁN KINH TẾ
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ iSPACE
137C Nguyễn Chí Thanh, P 9, Q 5, TP. Hồ Chí Minh
Web: ispace.edu.vn - Tel: 08.6.261.0303 - Fax: 08.6.261.0304
www.math.hcmus.edu.vn/~ntchuyen/ispace
Toán kinh tế NTC_2010
Chương trình
• Chương 1. Đại số tuyến tính và toán xác
suất.
• Chương 2. Giới thiệu về mô hình toán
kinh tế.
• Chương 3. Phương pháp đơn hình và bài
toán đối ngẫu.
• Chương 4. Bài toán vận tải.
Toán kinh tế NTC_2010
Tài liệu tham khảo
• Đại số tuyến tính & Quy hoạch tuyến tính
– GSTS. Ngô Thành Phong, ĐHKHTN
TPHCM 2001.
4
§1. Ma trận
- Khái niệm ma trận
- Ma trận vuông
- Các phép toán trên ma trận
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
1. Khái niệm ma trận
• Định nghĩa ma trận:
Ma trận cấp mxn là bảng số thực hình chữ nhật có m dòng
và n cột .
11 1 1
1
1
... ...
... ...
... ...
j n
i ij in
m mj mn
a a a
a a aA
a a a
Cột j
Dòng i
5
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Ví dụ 1.
1 4 20 2 5A
A là ma trận thực cấp 2x3 gồm 2 dòng và 3 cột
11 12 13 21 22 231; 4; 2; 0; 2; 5a a a a a a Phần tử của A:
Ví dụ 2
1 2 1
3 3 2
5 1 4
A
6
1. Khái niệm ma trận
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Tập hợp tất cả các ma trận cấp mxn được ký hiệu là Mmxn(R)
Ma trận A có m dòng và n cột thường được ký hiệu bởi
nmij
aA
Ma trận có tất cả các phần tử là không được gọi là ma trận
không, ký hiệu 0, (aij = 0 với mọi i và j).
Định nghĩa ma trận không
000
000
A
7
1. Khái niệm ma trận
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Nếu số dòng và cột của ma trận A bằng nhau và bằng n, thì
A được gọi là ma trận vuông cấp n.
Định nghĩa ma trận vuông
2 1
3 2
A
Tập hợp các ma trận vuông cấp n được ký hiệu bởi Mn(R)
8
2. Ma trận vuông
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
2 3 1 1
3 4 0 5
2 1 3 7
2 1 6 8
Các phần tử a11, a22,,ann tạo nên đường chéo
chính của ma trận vuông A.
Ma trận đường chéo là ma trận có các phần tử nằm ngoài
đường chéo chính bằng 0. Lúc đó ma trận đường chéo
được ký hiệu: diag(a11, a22,,ann) với aii là các phần tử
nằm trên đường chéo chính.
9
2. Ma trận vuông
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Ma trận vuông được gọi là ma trận tam
giác trên nếu
Định nghĩa ma trận tam giác trên
200
630
312
A
ij n nA a
ij 0, a i j
Ma trận vuông được gọi là ma trận tam
giác dưới nếu
Định nghĩa ma trận tam giác dưới
2 0 0
4 1 0
5 7 2
A
ij n nA a
ij 0, a i j
10
2. Ma trận vuông
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Ma trận chéo với các phần tử đường chéo đều bằng
1 được gọi là ma trận đơn vị, tức là (aij = 0, i ≠ j;
và aii = 1 với mọi i).
Định nghĩa ma trận đơn vị
100
010
001
I
2. Ma trận vuông
Ma trận đơn vị cấp n được ký hiệu bởi In
11
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
3. Các phép toán ma trận
Hai ma trận bằng nhau nếu:
1) cùng cấp;
2)các phần tử ở những vị trí tương ứng bằng
nhau (aij = bij với mọi i và j).
a. Hai ma trận trận bằng nhau
12
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
23
93
01
42
TA
32
904
312
A
Chuyển vị của là ma trận cấp
nXm thu được từ A bằng cách chuyển dòng thành cột.
mnij
T aA
b. Ma trận chuyển vị
nmij
aA
Ví dụ
13
3. Các phép toán ma trận
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
14
Ma trận vuông A thỏa aij = aji với mọi i = 1,.n và j
=1,,n được gọi là ma trận đối xứng (tức là, nếu
A = AT)
Định nghĩa ma trận đối xứng
073
741
312
A
Tính chất:
a) (AT)T= A;
b) AT = BT A =B
3. Các phép toán ma trận
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
c. Phép nhân ma trận với một số.
Nhân ma trận với một số, ta lấy số đó nhân với tất
cả các phần tử của ma trận.
503
421
A
1006
842
2 A
Ví dụ
Tính chất:
a) ()A= (A);
b) (A)T =AT
3. Các phép toán ma trận
15
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Tổng A + B:
Cùng cấp
Các phần tử tương ứng cộng lại
d. Cộng hai ma trận
741
623
;
503
421
BA
1244
1002
BA
Ví dụ
3. Các phép toán ma trận
16
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Tính chất:
a) A + B = B + A;
c) (A + B) + C = A + ( B + C);
b) A + 0 = A;
d) (A + B) = A + B;
e) ( + )A = A + A;
f) (A + B)T = AT + BT ;
3. Các phép toán ma trận
17
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
e. Nhân hai ma trận với nhau
( ) ; ( )pij m i pj nA a B b
nmijcCAB )( với pjipjijiij bababac ...2211
1
2
1 2
*
* *
... ... ...
*
j
j
i i ip
pj
ij
b
b
AB a a a
b
c
3. Các phép toán ma trận
18
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
11 12 13
21 22 23
1 2 2
2 1 4
3 0 1
4 1 0
2 4 3
c c c
A B
c c c
342
103
221
;
014
412
BA
Ví dụ
Tính AB
11c 2 1 4
1
3
2
2 1 ( 1) 3 4 2 7
12 13
21 22 23
7
3. Các phép toán ma trận
19
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
2 1 1
;
4 1 3
A B
Ví dụ
Tìm ma trận X, thỏa AX = B.
Xác định cấp của ma trận X là 2x1.
AX=B
a
X
b
Đặt
2 1 1
4 1 3
a
b
2 1
4 3
a b
a b
2 1
4 3
a b
a b
2 1
,
3 3
a b
2/ 3
Vaäy
1/ 3
X
3. Các phép toán ma trận
20
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
a. A(BC) = (AB)C; b.A(B + C) = AB + AC;
e. (AB) = (A)B = A(B).
d. ImA = A = AIm
Tính chất của phép nhân hai ma trận
c. (B+C)A = BA+CA;
Chú ý:
1. Nói chung BAAB
2. ACAB CB
0AB 00 BA3.
3. Các phép toán ma trận
21
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
1 2 4 3 8 53 4 2 1 20 13 4 3 1 2 13 202 1 3 4 5 8
1 0 0 0 0 00 0 0 1 0 0 1 0 0 0 0 00 0 1 0 0 0
3. Các phép toán ma trận
22
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
f. Lũy thừa ma trận.
n
n
A A A A A
0Qui öôùc: A I 2A A A
3A A A A
Cho A là ma trận vuông cấp n. Khi đó
3. Các phép toán ma trận
23
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
1 3
.
0 1
A
Ví dụ
Tính A2; A3, từ đó suy ra A200
2 1 3 1 3
0 1 0 1
A A A
1
1
6
0
3 2 1 6 1 3
0 1 0 1
A A A
1
1
9
0
200 1
0 1
200 3
A
3. Các phép toán ma trận
24
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
2 3
.
0 2
A
Ví dụ
Tính A200
2 3 1 3/ 2
2
0 2 0 1
A
1
2
0 1
a
1 1
Ta coù:
0 1 0 1
n
a na
200200
200
200
3002 2
0 2
A
3. Các phép toán ma trận
25
A. MA TRẬN
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Bài 1. Phép toán nào sau đây thực hiện được và tính toán
kết quả:
2 1 0 1 1 3 2 1
.
3 1 2 7 5 1 0 0
a
1 2 1 2 3
.
2 3 4 5 6
b
2 1 0 1
. 3
3 1 2 7
c
1 3 2 1
. 0
5 1 0 0
d
1 0
1 2 4 1 6 0 1
. 0 3 0 3 5 2 4
2 4 1 2 4 3 3
3 1
e
1 2 4
1 0 1
. 2 0 0
4 3 2
1 1 1
f
B. BÀI TẬP
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Bài 2. Cho 3 ma trận vuông A, B, C cấp n. Điều nào sau đây
luôn đúng?
)a AB C A BC )b A B C AB AC
)c A kB kA B k AB ) d AB BA
B. BÀI TẬP
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Bài 3. Cho
Phép toán nào sau đây thực hiện được? Và tính kết quả
đó.
2 5 1 3 1 6 4
;
3 0 4 0 2 7 5
A B
.a A B .b A B . Tc A B .
Td A B
B. BÀI TẬP
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Bài 4. Tìm x, y nếu
Bài 5. Tìm x, y, z, w thỏa:
1 3
6 .
5 3
x x
y y
1 1 1 1
.
0 1 0 1
x y x y
z w z w
B. BÀI TẬP
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Bài 6. Cho các ma trận A, B như sau:
a) Tính
b) Tìm ma trận X sao cho
2 1 1 2 1 0
;
0 1 4 3 2 2
A B
2
3 2 ; 2 ; .T T T TA B AA BB A A B B
B. BÀI TẬP
2 TB X BA
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Bài 7. Tìm số thực x, y, z, w biết rằng:
6 4
3
1 2 3
x y x x y
z w w z w
B. BÀI TẬP
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Bài 9. Tính
Bài 10. Cho . Tính
Gợi ý: Áp dụng nguyên lý qui nạp.
2003
0 1
.
1 0
1 2
0 1
A
.nA
B. BÀI TẬP
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
1. Nguyên lý cộng
Giả sử để làm công việc A có 2 phương pháp
- Phương pháp 1 có n cách làm
- Phương pháp 2 có m cách làm
Khi đó số cách làm công việc A là n+m
Ví dụ. An có 3 áo tay dài, 5 áo tay ngắn. Để chọn 1 cái
áo thì An có mấy cách
C. Các nguyên lý đếm
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
2. Nguyên lý nhân
Giả sử để làm công việc A cần thực hiện 2 bước
- Bước 1 có n cách làm
- Bước 2 có m cách làm
Khi đó số cách làm công việc A là n.m
Ví dụ:
A B C
Có 3.2 =6 con đường đi từ A đến C
Phép đếm
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
Ví dụ: Cho tập X ={1,2,3,4,5,0}
Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau mà chia
hết cho 2
Giải. Gọi số có 3 chữ số là
abc
TH1 . c=0. Khi đó
c có 1 cách chọn
a có 5 cách chọn ( aX\{0} )
b có 4 cách chọn ( bX\{a, 0} )
TH1 có 1.4.5 =20
TH2 . c≠0. Khi đó
c có 2 cách chọn
a có 4 cách chọn ( aX\{c, 0} )
b có 4 cách chọn ( bX\{a, c} )
TH2 có 2.4.4 =32
Vậy có 20+32 =52
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
3- Nguyên lý Dirichlet
k
n
k
n
k
n
k
n
1
k
n
k
n
k
n
Nếu có n vật đặt trong k hộp
vật
là số nguyên dương nhỏ nhất thoả điều kiện
hay
[x] gọi là hàm sàn trên của x
tồn tại 1 hộp chứa ít nhất
5
4
1
5
4
4
5
2
4
5
5
4
0
5
4
,
,
Ví dụ 2.9:
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
Ví dụ. Có 20 chim bồ câu ở trong 7 cái chuồng. Khi đó sẽ
có ít nhất 1 chuồng có 3 con bồ câu trở lên
- Trong 1 nhóm có 367 người thì ít nhất có 2 người sinh
cùng ngày
3. Nguyên lý chuồng bồ câu (Derichlet)
Gọi là số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hay bằng x.
Giả sử có n chim bồ câu ở trong k chuồng. Khi đó tồn tại ít
nhất một chuồng chứa từ bồ câu trở lên.
/n k
x
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
Trong một nhóm có 366 người thì ít nhất có 2
người trùng ngày sinh nhật?
Một năm có 365 ngày n=365, k=366
Theo Nguyên lý Dirichlet
366
2
365
tối thiểu có 2 người trùng ngày sinh nhật
Giải:
Ví dụ
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
Trong một nhóm có 28 từ tiếng Anh thì ít nhất
có 2 từ bắt đầu bằng cùng một chữ cái?
28 28
2
26 26
ít nhất có 2 từ bắt đầu trùng chữ cái
Bảng chữ cái tiếng Anh có 26 mẫu
tự n=26, k=28
Theo Nguyên lý Dirichlet
Giải:
a b c d e f g h i j k l m
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
n o p q r s t u v w x y z
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Ví dụ
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
Ví dụ. Cho tập X ={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Lấy A là tập hợp con
của X gồm 6 phần tử. Khi đó trong A sẽ có hai phần tử có
tổng bằng 10.
Giải.
Ta lập các chuồng như sau: {1,9} {2,8} {3,7} {4,6} {5}
Do A có 6 phần tử nên trong 6 phần tử đó sẽ có 2 phần tử
trong 1 chuồng. Suy ra đpcm
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
Tính lƣợng SV tối thỉểu cần có ghi tên vào
danh sách lớp A, để chắc chắn có ít nhất 6
SV có cùng một điểm trong thang điểm 5?
6 1
5 5
n n
516
5
n
255*5 n
Theo Nguyên lý Dirichlet
Vậy tối thiểu có 26 SV ghi tên vào DS lớp
Giải:
261)5*5( n
Ví dụ
Cách 1:
Cách 2:
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
Tính lượng SV tối thỉểu cần có ghi tên vào danh
sách lớp CC02, để chắc chắn có ít nhất 5 SV có
cùng một điểm trong thang điểm 10?
Bài tập về nhà DẠNG 3 (Homework-3):
Bài 3.1:
Thời khoá biểu trường xx học từ thứ 2 đến thứ 7.
CMR nều trường có 7 lớp thì it nhất có 2 lớp học
cùng ngày?
Bài 3.2:
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Bài tập về nhà DẠNG 3 (Homework-3):
Bài 3.3:
Mỗi SV trong lớp A đều có quê ở 1 trong 64 tỉnh
thành. Trường cần phải tuyển bao nhiêu SV để
đảm bảo trong 1 lớp A có ít nhất:
a/ 2 SV có quê cùng tỉnh
b/ 10 SV có quê cùng tỉnh
c/ 50 SV có quê cùng tỉnh
Lớp có 32 SV, CMR có ít nhất 2 SV có tên bắt
đầu cùng 1 chữ cái?
Bài 3.4:
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
CMR trong 5 số chọn từ tập hợp 8 số
{1,2,3,4,5,6,7,8} bao giờ cùng có 1 cặp số có
tổng bằng 9?
CMR trong 6 số bất kỳ chọn từ tập hợp 9 số
nguyên dương đầu tiên {1,2,3,4,5,6,7,8,9} bao
giờ cũng chứa it nhất 1 cặp số có tổng bằng 10?
Bài tập về nhà DẠNG 3 (Homework-3):
Bài 3.5:
Bài 3.6:
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
4. Nguyên lý bù trừ.
Cho A và B là hai tập hữu hạn. Khi đó
|A B|= |A|+|B| - |A B|
A B B A
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
A B
A C BC
A B C
A B
C
|A B C|=?
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
Ví dụ. Trong một lớp ngoại ngữ Anh Pháp. Có 24 HS học
Tiếng Pháp, 26 học sinh học Tiếng Anh. 15 học sinh học
Tiếng Anh và Tiếng Pháp. Hỏi lớp có bao nhiêu người
Giải.
Gọi A là những học sinh học Tiếng Pháp
B là những học sinh học Tiếng Anh
Khi đó. Số học sinh của lớp là |A B |. Theo nguyên lý
bù trừ ta có |A B|= |A|+|B| - |A B|=24+26-15=35
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
10,9,8,7,6,5,4,3,2,1A
9,7,5,3,1A1
10,8,6,4,2A2
8,5,4,1A3
133221321321321 AAAAAAAAAAAAAAA
Ví dụ 2.2:
Cho các tập hợp nhƣ sau
Hãy chứng minh
1
2
3
4
5
8
6
7
9
10
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
THỰC HÀNH:
12,11,10,9,8,7,6,5,4,3,2,1X
9,7,3,1X1
,10,6,4,2X2
11,10,7,5X3
321133322211321 XXXXXXXXXXXXXXX
.............................XXX 321
..............?.................X3
................?................XXX 321
21 XX
................?...............XX 32
................?................XX 13
?
1X
..............?.................X2
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Ví dụ 2.3:
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
1. Hoán vị
Định nghĩa. Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi cách sắp đặt
có thứ tự n phần tử của A được gọi là một hoán vị của n
phần tử. Số các hoán vị của n phần tử ký hiệu là Pn
Pn = n! = n.(n-1).(n-2)1
Quy ước 0! =1
Ví dụ. Cho A ={a,b,c}. Khi đó A có các hoán vị sau
abc,acb,
bac,bca,
cab,cba
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
C. Các nguyên lý đếm
Ví dụ.
Cho X ={1,2,3,4,5}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm
5 chữ số khác nhau được tạo từ tập X 5!
D. Giải tích tổ hợp
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
2. Chỉnh hợp.
Định nghĩa. Cho A là tập hợp gồm n phần tử. Mỗi bộ gồm k
phần tử (1 k n) sắp thứ tự của tập hợp A được gọi là một
chỉnh hợp chập k của n phần tử.
Số các chỉnh hợp chập k của n ký hiệu là
- Công thức
!
!
k
n
n
A
n k
k
nA
Ví dụ. Cho X ={abc}. Khi đó X có các chỉnh hợp chập 2 của
3 là: ab, ba, ac, ca, bc, cb.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
D. Giải tích tổ hợp
Ví dụ. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau
được tạo thành từ 1,2,3,4,5,6.
Kết quả: 3
6A
D. Giải tích tổ hợp
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
3.Tổ hợp.
Định nghĩa. Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi tập con gồm k
phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử.
Số tổ hợp chập k của n phần tử được kí hiệu là hay
k
nC
k
n
!
! !
k
n
n
C
k n k
Tính chất
n k k
n nC C
1
1
k k k
n n nC C C
D. Giải tích tổ hợp
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Ví dụ. Cho X = {1,2,3,4}. Tổ hợp chập 3 của 4 phần tử của
X là {1,2,3}, {1,2,4}, {1,3,4} , {2,3,4}
Một lớp có 30 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 bạn
- Số cách chọn là tổ hợp chập 10 của 30.
10
30C
D. Giải tích tổ hợp
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Từ một tập thể gồm 15 nam và 10 nữ, hỏi có bao nhiêu
cách chọn ra một tổ gồm 8 ngƣời mỗi trƣờng hợp sau:
a) Không có điều kiện gì thêm.
b) Tổ có 5 nam và 3 nữ.
c) Tổ có số nam nhiều hơn nữ.
d) Tổ có ít nhất một nữ.
d) Tổ trưởng là nữ.
e) Tổ có cả nam lẫn nữ.
D. Giải tích tổ hợp
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Có bao nhiêu byte thỏa điều kiện trong mỗi trƣờng hợp
sau:
a) Không có điều kiện gì thêm.
b) Chứa đúng 3 bit 1.
c) Chứa ít nhất 3 bit 1.
d) Có 2 bit 1 và chúng không nằm gần nhau.
e) Không có ba bít 1 nào gần nhau.
D. Giải tích tổ hợp
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Sự kiện ngẫu nhiên
E. Xác suất
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
PHÉP THỬ
SỰ KIỆN
KHÔNG GIAN MẪU
NGẪU NHIÊN
Không gian mẫu hữu hạn
Không gian mẫu vô hạn đếm đƣợc
Không gian mẫu vô hạn không đếm đƣợc
Sự kiện cơ bản
Sự kiện chắc chắn
Sự kiện không thể
Sự kiện A hoặc B
Sự kiện đồng thời A và B
Sự kiện A mà không B
Sự kiện xung khắc
Sự kiện đối lập
Rời rạc
Liên tục
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
13- Sự kiện ngẫu nhiên (tt) E. Xác suất
PHÉP THỬ = Một bộ điều kiện xác định (thí nghiệm, quan sát hiện tượng)
SỰ KIỆN
KHÔNG GIAN MẪU
SỰ KIỆN NGẪU NHIÊN
= Kết quả của Phép Thử Ký hiệu: A, B,C
= kết quả không đoán trước (tiên đoán) được
= Sự kiện ngẫu nhiên (có thể có) của Phép thử ngẫu nhiên
Card A = Số phần tử của A
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
13- Sự kiện ngẫu nhiên (tt) E. Xác suất
Tung đồng tiền 1 lần = Phép thử ngẫu nhiên
( , ) (0,1)Sap Ngua
Không gian mẫu
Mỗi Sự kiện là 1 điểm của Không gian mẫu
Card R = 2 (0 và 1) , 0,1Sap Ngua
Ví dụ 2.13:
Card R = cặp (0,1)
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
E. Xác suất
Tung đồng tiền 3 lần
(0,0,0),(0,0,1)(0,1,1),(1,0,0),(1,1,0),(1,1,1)
Không gian mẫu ?
Tung đồng tiền 2 lần
(0,0),(0,1),(1,0),(1,1)
Không gian mẫu
(0,0)
(0,1)
(1,0)
(1,1)
ĐỒ THỊ
13- Sự kiện ngẫu nhiên (tt)
Card R = 4
Card R = ?
Ví dụ 2.14:
Ví dụ 2.15:
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
E. Xác suất
Gieo một con xúc xắc
Không gian mẫu
1 2 3 4 5 61,2,3,4,5,6 , , , , ,w w w w w w
Gieo 2 con xúc xắc cùng lúc
Không gian mẫu ?
(1,1), (1,2), (1,3), (1,4), (1,5), (1,6),
(2,2), (2,3), (2,4), (2,5), (2,6),
(3,3), (3,4), (3,5), (3,6),
(4,4), (,5), (4,6),
(5,5), (5,6),
(6,6)
13- Sự kiện ngẫu nhiên (tt)
Card R = 6
Card R = ?
Ví dụ 2.16:
Ví dụ 2.17:
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
E. Xác suất 13- Sự kiện ngẫu nhiên (tt)
KHÔNG GIAN MẪU
= Sự kiện ngẫu nhiên (có thể có) của Phép thử ngẫu nhiên
hữu hạn
vô hạn đếm đƣợc
vô hạn không đếm đƣợc
Card = hữu hạn
Card = N (Số tự nhiên)
Card = Không đếm đƣợc
Rời rạc
Liên tục
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
E. Xác suất 13- Sự kiện ngẫu nhiên (tt)
SỰ KIỆN
SK ngẫu nhiên
= Kết quả của Phép Thử Ký hiệu: A, B,C
= kết quả không đoán trước (tiên đoán) được
Card A = 1 SK cơ bản
Card A = SK chắc chắn
Card A = Ø SK không thể
ĐẠI SỐ SK
(các Quan hệ-
Phép toán SK)
SK hoặc A hoặc B HỢP
SK đồng thời A và B
SK A mà không B
SK xung khắc
SK đối lập và
SK tất yếu
Nhóm đđủ các SK (phân hoạch)
BA
BA
BA
BA
A A
A A ji AA
1
n
i
A
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
E. Xác suất 13- Sự kiện ngẫu nhiên (tt)
A: SK có ít nhất 1 mặt sấp (S)
B: SK ngửa (N) ở lần tung thứ 2
C: cả 2 lần đều mặt sấp (S)
, , , , , , ,A B S N N S N N S S
Tung 1 đồng tiền 2 lần. Giả sử:
SNBA CB B và C là 2 SK xung khắc
SK tất yếu
SS,NSBA
Ví dụ 2.18:
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
1/ Định nghĩa cổ điển
E. Xác suất
Các định nghĩa-khái niệm về xác suất
Xác suất của A là tỉ số của số kết
quả thích hợp cho A (m) trên số
kết quả đồng khả năng (n) của
phép thử
số trường hợp xảy ra A
số trường hợp của không gian mẫu
n
m
)A(P
Xác suất của A
SK không thể
SK tất yếu
SK bất kỳ
0
n
0
)A(P0m
1
n
n
)A(Pnm
1
n
n
)A(P0nm0
HỆ QUẢ
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
E. Xác suất Các định nghĩa xác suất (tt)
Trong một thùng kín chứa 20 quả cầu giống
nhau.Trong đó có 10 quả màu trắng, 6 màu xanh, còn
lại là màu đỏ. Nếu lấy ngẫu nhiên một quả thì xác suất
rút đƣợc .......... là bao nhiêu?
a/ quả trắng?
b/ quả xanh?
c/ quả đỏ?
d/ quả đen?
e/ quả trắng hoặc xanh?
f/ quả trắng hoặc xanh hoặc đỏ?
Ví dụ 2.19:
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
E. Xác suất Các định nghĩa xác suất (tt)
Một hộp đồ chơi đối xứng và đồng chất có 12 mặt, đƣợc
đánh số từ 1 đến 12. Số 1,4,7,10,12 tô màu đỏ; số 2,5,8,11
tô màu xanh; các số còn lại tô màu đen. Tính xác suất để
khi ném nó lên thì xuất hiện:
a/ Mặt màu cam?
b/ Mặt màu đỏ hoặc xanh?
c/ Mặt màu đỏ hoặc xanh hoặc đen?
Ví dụ 2.20:
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Bài tập 4.1:
Bài tập về nhà DẠNG 4 (Homework-4):
Trong một thùng kín chứa 50 viên bi giống nhau.Trong
đó có 25 viên màu xanh, 15 màu đỏ, còn lại là màu cam.
Nếu lấy ngẫu nhiên hai viên cùng lúc thì xác suất rút
đƣợc 2 viên bi màu .......... là bao nhiêu?
a/ cùng xanh? b/ xanh và cam?
c/ cam và đỏ? d/ khác màu?
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Bài tập 4.2:
a/ 2 mặt màu trắng?
b/ 2 mặt cùng màu nâu hoặc vàng?
c/ ít nhất có 1 mặt màu vàng hoặc trắng?
d/ 2 mặt có tổng bằng 10?
e/ 2 mặt có hiệu bằng 8?
f/ 2 mặt có màu khác nhau?
Bài tập về nhà DẠNG 4 (Homework-4):
Một hộp đồ chơi đối xứng và đồng chất có 12 mặt,
đƣợc đánh số từ 1 đến 12. Số 1,4,7,10 tô màu vàng; số
2,5,6,9,12 tô màu nâu; các số còn lại tô màu trắng.
Tính xác suất để khi ném một lần hai hộp đồng thời
lên thì xuất hiện:
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Bài tập 4.3:
Bài tập về nhà DẠNG 4 (Homework-4):
Gieo 3 hột xí ngầu (số 1 và 4 sơn màu đỏ: còn lại
sơn màu đen) cùng lúc. Tính số trƣờng hợp có thể
xảy ra khi xuất hiện:
a/ 3 mặt có số giống nhau b/ 3 mặt có số khác nhau
c/ 2 mặt có màu đỏ d/ 2 mặt có màu đen
e/ Tổng giá trị 3 mặt là 12 f/ Tổng giá trị 3 mặt là 9
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Định nghĩa
Nhóm các biến cố của một phép thử được gọi là một
hệ đầy đủ các biến cố nếu thỏa mãn 2 tính chất:
Hệ đầy đủ các biến cố
1 2 3, , ,..., nA A A A
1 2 3 ... nA A A A
i jA A
E. Xác suất
Ví dụ:
Trong phép thử tung đồng xu, ta đặt biến cố
A1= “xuất hiện mặt sấp”
A2= “xuất hiện mặt ngửa”
P(A1)=P(A2)=0,5
khi đó {A1, A2} là hệ đầy đủ các biến cố
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Giải: = “xạ thủ thứ i không bắn trúng thú”
a) A= A1A2A3 (ít nhất 1 viên trúng)
b) B= (cả ba xạ thủ đều bắn trượt)
Ví dụ:
Ba xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào một con thú.
Gọi biến cố Ai=“xạ thủ thứ i bắn trúng thú”, i=1, 2, 3.
Hãy biểu diễn các biến cố sau qua Ai:
a) A= “thú bị trúng đạn”
b) B= “thú không bị trúng đạn”
c) C=“thú bị trúng 3 viên đạn”
d) D= “thú bị trúng 1 viên đạn”
1 2 3 1 2 3A A A A A A A
iA
E. Xác suất
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
c) C= A1A2A3 (cả 3 xạ thủ đều cùng bắn trúng thú)
1 2 3 1 2 3 1 2 3) ( ) ( ) ( )d D A A A A A A A A A
E. Xác suất
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Ví dụ 1:
Một hộp đựng bi gồm có 12 viên bi trắng và 8 viên bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 bi trong hộp.
a. Xác suất lấy được 1 bi trắng:
b. Xác suất lấy được 1 bi xanh:
12
( )
20
P T
8
( )
20
P X
E. Xác suất
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Ví dụ 2:
Một thùng có 3 quả cầu trắng và 5 quả cầu đen giống nhau về kích
thước. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ thùng đó. Tính xác suất lấy
được:
a) 2 quả cầu màu trắng
b) 1 quả cầu trắng và 1 quả cầu đen.
Giải
a) A= “lấy được 2 quả cầu trắng”
b) B= “lấy được 1 quả cầu trắng và 1 quả cầu đen”
2
3
2
8
3
( )
28
C
P A
C
1 1
3 5
2
8
. 15
( )
28
C C
P B
C
E. Xác suất
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Các tính chất cơ bản của xác suất
Giả sử A là một biến cố . Khi đó
1) và
2) Nếu thì
3) Tính cộng tính:
a. nếu A và B là 2 biến cố xung khắc:
P(A B)= P(A) + P(B)
b. nếu A và B là 2 biến cố ngẫu nhiên bất kỳ:
P(AB)= P(A) + P(B) – P(AB)
0 ( ) 1P A ( ) 1 ( )P A P A
A B ( ) ( )P A P B
E. Xác suất
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Giải. Đặt A= “lấy được ít nhất 1 bi đỏ”.
Khi đó = “lấy được 3 bi xanh”
Ví dụ 1:
Một hộp có 10 bi, trong đó có 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3
bi từ hộp. Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 bi đỏ.
A
3
6
3
10
( ) 1 ( )
1
0,8333
P A P A
C
C
E. Xác suất
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Ví dụ 2:
Một lớp học có 100 sinh viên, trong đó có 40 sinh viên giỏi
Toán, 50 sinh viên giỏi Văn, 20 sinh viên giỏi cả Toán lẫn Văn.
Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên trong lớp. Tính xác suất để sinh
viên đó giỏi ít nhất 1 trong 2 môn.
( ) ( ) ( ) ( )
40 50 20 7
100 100 100 10
P T V P T P V P T V
E. Xác suất
Giải. Đặt T=“sinh viên được chọn giỏi Toán”
V=“sinh viên được chọn giỏi Văn”
Khi đó
TV=“sinh viên được chọn giỏi ít nhất 1 trong 2 môn”
TV=“sinh viên được chọn giỏi cả 2 môn”
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Ví dụ 3:
Một hộp chứa 5 cầu trắng, 3 cầu xanh và 4 cầu đen cùng
kích thước. Chọn ngẫu nhiên cùng lúc 3 cầu. Tính xác
suất để:
a) Cả 3 cầu cùng màu (A)
b) Có đúng 2 cầu cùng màu (B)
c) Có ít nhất 2 cầu cùng màu (C)
d) Cả 3 cầu khác màu nhau (D)
E. Xác suất
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
Giải:
a) Đặt:
At= “3 cầu rút được màu trắng”
Ađ= “3 cầu rút được màu đỏ”
Ax= “3 cầu rút được màu xanh”
Do chỉ rút 1 lần 3 cầu nên
A= At Ađ Ax
Do At, Ađ, Ax xung khắc nên
P(A)= P(At) + P(Ađ) + P(Ax)
3 3 3
5 4 3
3
12
3
44
C C C
C
E. Xác suất
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
b) Bt= trong 3 cầu rút được có 2 cầu trắng
Bđ= trong 3 cầu rút được có 2 cầu đen
Bx= trong 3 cầu rút được có 2 cầu xanh
P(B)= P(Bt)+ P(Bđ)+ P(Bx)
2 1 2 1 2 1
5 7 4 8 3 9
3
12
. . . 29
44
C C C C C C
C
E. Xác suất
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
c) P(C)= P(B) + P(A)
3 29 32
44 44 44
)
P D 1 P C
d D C
32 12
1
44 44
E. Xác suất
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ Phương trình đại số tuyến tính
•Dạng ma trận của hệ phương trình ĐSTT.
•Phép toán sơ cấp biến đổi dòng của ma trận.
•Phương pháp Gauss – Jordan.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Hệ Phương trình ĐSTT gồm m phương trình và n ẩn số có dạng:
11 1 12 2 1 1
21 1 22 2 2 2
1 1 2 2
...
...
...
n n
n n
m m mn n m
a x a x a x b
a x a x a x b
a x a x a x b
Hệ Pt ĐSTT trên có thể viết lại dưới dạng ma trận
AX B
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Trong đó:
11 12 1
21 22 2
1 2
...
...
...
n
n
m m mn
a a a
a a a
A
a a a
1
2
n
x
x
X
x
1
2
m
b
b
B
b
A được gọi là ma trận hệ số.
X: là ma trận ẩn số.
B: ma trận hằng số
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Ngoài ra ta có ma trận hệ số nới rộng
11 12 1 1
21 22 2 2
1 2
... |
... |
|
... |
n
n
m m mn m
a a a b
a a a b
A
a a a b
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Ví dụ 1: Cho hệ phương trình
1 2 3
1 2 3
2 3 4 7
2 5 3
x x x
x x x
Dạng ma trận AX=B trong đó
2 3 4
1 2 5
A
1
2
3
x
X x
x
7
3
B
Ma trận hệ số nới rộng
2 3 4 | 7
1 2 5 | 3
A
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Ví dụ 2: Cho ma trận hệ số nới rộng
1 0 1 2 | 1
0 1 0 3 | 0
A
Hệ phương trình ĐSTT tương ứng với ma trận hệ số nới rộng trên là
1 3 4
2 4
2 1
3 0
x x x
x x
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận
– (e1): Hoán vị hai dòng cho nhau i k
d dA A .
– (e2): Nhân 1 dòng với số 0 , i i
d dA A .
– (e3): Thay 1 dòng bởi tổng của dòng đó với λ lần
dòng khác i i k
d d dA A .
Chú ý
1) Trong thực hành ta thường làm i i kd d dA B .
2) Sau 1 số hữu hạn các PBĐSC dòng ta được
ma trận B tương đương với A, ký hiệu B A.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
VD 16. Cho hai ma trận
2 1 1
1 2 3
3 1 2
A
và
1 2 3
0 1 7 / 5
0 0 0
B
. Chứng tỏ A B .
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Giải
1 2 2 2 1
3 3 1
2
3
1 2 3 1 2 3
2 1 1 0 5 7
3 1 2 0 5 7
d d d d d
d d d
A
3 3 2
2 2
1
5
1 2 3
0 1 7 / 5
0 0 0
d d d
d d
A B
.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Ma trận dạng bậc thang chính tắc:
1. Nếu một hàng có một số khác không thì số khác không
bên trái nhất bằng 1, được gọi là phần tử chính.
2. Những hàng gồm toàn những phần tử 0 nằm ở dưới
cùng.
3. Nếu hai hàng kề nhau có phần tử chính thì phần tử
chính của hàng trên nằm bên trái phần tử chính hàng
dưới.
4. Mỗi cột có phần tử chính thì các phần tử khác đều bằng
không.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Ma trận dạng bậc thang:
1. Ma trận bậc thang có các dòng khác 0 nằm bên trên các
dòng 0.
2. Trên hai dòng khác không, phần tử khác không đầu tiên
của dòng dưới nằm bên phải phần tử khác không đầu
tiên của dòng trên.
Dòng 0 là dòng gồm tất cả các phần tử bằng 0.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
VD 18.
1 0 2
0 0 3
0 0 0
A
,
0 1 2 3
0 0 4 5
0 0 0 1
B
, In
là các ma trận bậc thang;
0 2 7
0 3 4
0 0 5
C
,
2 3 5
0 0 0
0 1 3
D
không phải là các ma trận bậc thang.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
• Phƣơng pháp Gauss – Jordan giải hệ PT ĐSTT:
Gồm 3 bước:
Bước 1: Thiết lập ma trận hệ số mở rộng:
Bước 2: Sử dụng các phép BĐSC trên dòng rút gọn ma trận
hệ số mở rộng về dạng bậc thang chính tắc.
Bước 3: Biện luận nghiệm.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
VD 1: Giải hệ PT ĐSTT sau:
íï + + = -ïïïï - + =ì
ïïï - - =ïïî
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 4 10 18
3 2
3 6 25
x x x
x x x
x x x
Bước 1: Thiết lập ma trận hệ số mở rộng:
é ù-ê ú
ê ú
= -ê ú
ê ú
ê ú- -ê úë û
%
4 10 18
1 1 3 2
3 6 1 25
2
A
Bước 2: Tiến hành thuật toán Gauss - Jordan:
é ù-ê ú
ê ú
-ê ú
ê ú
ê ú- -ê úë û
2 5 9
1 3 2
6 1 25
1
1
3
¾ ¾ ¾®1
/ 2d
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
é ù-ê ú
ê ú
- -ê ú
ê ú
ê ú- -ê úë û
2 5 9
3 2 11
12 16 2
1
5
0
0
-
-
¾ ¾ ¾ ¾®2
3 1
1
3d d
d d
é ù-ê ú
ê ú
-ê ú
ê ú
ê ú-ê úë û
-
5 9
2/ 3 11/
2
12
3
16 2
1
0
10
5
( )-
¾ ¾ ¾ ¾®2
/ 3d
é ù-ê ú
ê ú
-ê ú
ê ú
ê ú
ê úë û
-
11/ 3 5/ 3
2/ 3 1
8
1 0
0 1
0 0
1/ 3
8
-
+
¾ ¾ ¾ ¾¾®1
3 2
22
12d d
d d ( )-
¾ ¾ ¾ ¾®3
/ 8d
é ù-ê ú
ê ú
-ê ú
ê ú
ê ú-ê úë û
5/ 3
11
11/ 3
2/
1 0
0 1
0 0 1
/ 3
1
3
-
-
¾ ¾ ¾ ¾ ¾®1
2 3
311 / 3
2 / 3dd
d d
é ù
ê ú
ê ú
-ê ú
ê ú
ê ú-ê úë û
1 0 0
0 1 0
0 10 1
2
3
Bước 3: Hệ có nghiệm duy nhất
íï =ïïïï = -ì
ïïï = -ïïî
1
2
3
2
3
1
x
x
x
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
• Phƣơng pháp Gauss giải hệ PT ĐSTT:
Gồm 3 bước:
Bước 1: Thiết lập ma trận hệ số mở rộng.
Bước 2: Sử dụng các phép BĐSC trên dòng rút gọn ma
trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang.
Bước 3: Giải ngược từ dưới lên trên tìm nghiệm hệ PT.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
VD 2: Giải hệ PT ĐSTT sau:
íï + + = -ïïïï - + =ì
ïïï - - =ïïî
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 5 9
3 2
3 6 25
x x x
x x x
x x x
Bước 1: Thiết lập ma trận hệ số mở rộng:
é ù-ê ú
ê ú
= -ê ú
ê ú
ê ú- -ê úë û
%
2 5 9
1 1 3 2
3 6 1 25
1
A
Bước 2: Tiến hành thuật toán Gauss:
é ù-ê ú
ê ú
- -ê ú
ê ú
ê ú- -ê úë û
2 5 9
3 2 11
12 16 2
1
5
0
0
-
-
¾ ¾ ¾ ¾®2
3 1
1
3d d
d d
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
é ù-ê ú
ê ú
-ê ú
ê ú
ê ú-ê úë û
-
5 9
2 11
8
1
8
2
0 3
0 0
-
¾ ¾ ¾ ¾®
3 24d d
Bước 3: Hệ có nghiệm duy nhất
íï =ïïïï = -ì
ïïï = -ïïî
1
2
3
2
3
1
x
x
x
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
VD 7. Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss:
2 1
3 3
2 1
x y z
y z
x y z
.
Giải
3 3 1
2 1 1 1 2 1 1 1
0 1 3 3 0 1 3 3
2 1 1 1 0 0 2 2
d d d
A B
.
Hệ
2 1 3
3 3 6
2 2 1
x y z x
y z y
z z
.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
VD 8. Giải hệ phương trình:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
6 2 5 2 4
2 12 6 18 5 5
3 18 8 23 6 2
x x x x x
x x x x x
x x x x x
.
Giải.
1 6 2 5 2 4
2 12 6 18 5 5
3 18 8 23 6 2
A B
2 2 1
3 3 1
2
3
1 6 2 5 2 4
0 0 2 8 1 3
0 0 2 8 0 10
d d d
d d d
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
3 3 2
1 6 2 5 2 4
0 0 2 8 1 3
0 0 0 0 1 7
d d d
.
1
2
3
4
5
4 6 3
5 4 ( , )
7.
x
x
x
x
x
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
VD 9. Giải hệ phương trình
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3
5 2 5 3 3
4 3 2 1
2 7 = 1
x x x x
x x x x
x x x
.
Giải. 2 2 1
3 3 1
5 4
5 2
5 2 5 3 3
0 13 5 2 7
0 39 15 6 11
d d d
d d d
A B
3 3 2
3
5 2 5 3 3
0 13 5 2 7
0 0 0 100
d d d
.
Vậy hệ phương trình vô nghiệm.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
VD 10. Tìm nghiệm của hệ phương trình tuyến tính:
x 4 5 1
2 7 11 2
3 11 6 1
y z
x y z
x y z
.
A.
15
4
0
x
y
z
; B. Hệ có vô số nghiệm;
C.
15 79
4 21
x
y
z
; D.
15 79
4 21
x
y
z
.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Giải. 2 2 1
3 3 1
2
3
1 4 5 1
0 1 21 4
0 1 21 4
d d d
d d d
A B
.
Hệ
15 79
4 5 1
4 21
21 4
x
x y z
y D
y z
z
.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
VD 23. Công ty X có 3 cửa hàng I, II, III cùng bán 4
mặt hàng: tivi, tủ lạnh, máy giặt, máy lạnh với giá bán
tương ứng (triệu đồng / chiếc) cho bởi ma trận
3 5 4,5 6,7A .
1.6 Một số ứng dụng của ma trận trong kinh tế
VD 22. Một khách hàng mua tại siêu thị X lượng gạo,
thịt, rau (đơn vị: kg) cho bởi ma trận (12; 2; 3)A với
giá tương ứng (ngàn đồng / kg) cho bởi (9; 62; 5)B .
Khi đó, 12 2 3 9 62 5 (247)
TTAB .
Vậy số tiền khách hàng phải trả là 247.000 đồng.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Lượng hàng bán được trong ngày của 3 cửa hàng
tương ứng 3 dòng của ma trận
2 1 4 5
0 2 6 1
5 2 0 2
B
.
Hãy cho biết ý nghĩa các phần tử của tích TBA ?
Giải.
3
2 1 4 5 62,5
5
0 2 6 1 43,7
4,5
5 2 0 2 38,4
6,7
TBA
.
Vậy số tiền cửa hàng I, II, III bán được trong ngày lần
lượt là: 62,5; 43,7; 38,4 (triệu đồng).
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Chỉ số giá Laspeyres và Paasche
VD 24. Giả sử bán (ngàn đồng / kg) của gạo, đường và
bột mì vào các ngày 1/1 và 1/6 lần lượt cho bởi 2 cột
của ma trận
10 11
20 19
30 32
P
.
Một người A trong hai ngày đó đã mua vào lượng
hàng tương ứng cho bởi 2 cột của ma trận
4 3
2 3
3 4
Q
.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Khi đó, ta có:
10 11
4 2 3 170 178
20 19
3 3 4 210 218
30 32
TV Q P
.
Từ ma trận V, ta suy ra:
+ 11 170v : tiền mua hàng 1/1 theo giá ngày 1/1.
+ 12 178v : tiền mua hàng 1/1 theo giá ngày 1/6.
+ 21 210v : tiền mua hàng 1/6 theo giá ngày 1/1.
+ 22 218v : tiền mua hàng 1/6 theo giá ngày 1/6.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
1) Nếu lấy ngày 1/1 làm cơ sở thì 11v , 12v lần lượt là
giá của tổng lượng hàng người A mua tại ngày cơ
sở tính tại ngày cơ sở và ngày 1/6. Khi đó:
12
11
1,047
v
v
được gọi là chỉ số Laspeyres.
2) Nếu lấy ngày 1/6 làm cơ sở thì 21v , 22v lần lượt là
giá của tổng lượng hàng người A mua tại ngày cơ
sở tính tại ngày 1/1 và ngày cơ sở. Khi đó:
22
21
1,038
v
v
được gọi là chỉ số Paasche.
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Bài tập 1. Tính AB - BA
1 2 2 3
. ,
4 1 4 1
a A B
2 3 1 1 2 1
. 1 1 0 , 0 1 2
1 2 1 3 1 1
b A B
1 1 1 7 5 13
. 0 1 1 , 0 7 5
0 0 1 0 0 7
c A B
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Bài tập 2. Giải hệ bằng PP Gauss - Jordan
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2 10
. 3 2 2 1
5 4 3 4
x x x
a x x x
x x x
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 7
. 2 2 4 17
3 2 2 14
x x x
b x x x
x x x
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3
. 2 5 4 5
3 4 2 12
x x x
c x x x
x x x
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3 3
. 5 2 6 5
3 4 7
x x x
d x x x
x x x
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2 8
. 3 2 4 15
5 4 1
x x x
e x x x
x x x
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 3 1
. 2 5 8 4
3 8 13 7
x x x
f x x x
x x x
TOÁN KINH TẾ Chƣơng 1: MA TRẬN & XÁC SUẤT NTC-2010
F. Hệ phương trình đại số tuyến tính
Bài tập 3. Giải các hệ sau
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
2 5 7 9 1
. 2 3 4 5 2
2 11 12 25 22 4
x x x x x
a x x x x x
x x x x x
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2
2 3 14
3 2 10
. 6
2 3 5
3
x x x
x x x
b x x x
x x x
x x
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_1_4298.pdf