Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương I: Tổng quan về tăng trưởng và phát triển kinh tế
Những điểm khác biệt của các quốc gia
đang phát triển
• Về qui mô của đất nước (diện tích, dân số và
thu nhập)
• Về nền tảng lịch sử
• Về tiềm năng sẵn có, nguồn lực tự nhiên và
con người
• Về tỷ trọng của khu vực nhà nước và khu vực
tư nhân
• Về cơ cấu ngành trong nền kinh tế
55 trang |
Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 14/03/2022 | Lượt xem: 307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế phát triển - Chương I: Tổng quan về tăng trưởng và phát triển kinh tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DHTM_TMU
HỌC PHẦN:
KINH TẾ PHÁT TRIỂN
Bộ môn Kinh tế vĩ mô
Một số quy định chung
DHTM_TMU
• Tên học phần: Kinh tế phát triển/ Economics
of Development
• Mã học phần: FECO 2011
• Số tín chỉ: 2 (24,6)
• Đánh giá:- Điểm chuyên cần: 10%
• - Điểm thực hành: 30%
• - Điểm thi hết HP: 60%
Tài liệu tham khảo
1. Dwight DHTM_TMU H.Perkins, Steven Radelet, David
L.Lindauer (2010), “Kinh tế học phát triển”,
ấn bản lần thứ 6, NXB Thống Kê;
2. Trường Đại học Kinh tế quốc dân (2013),
“Giáo trình Kinh tế phát triển”, NXB Đại
học Kinh tế quốc dân.
3. Michael.Todaro (2000), Economic
Development, 7th edition, Massachusetts:
Addison-Wesley;
CHƯƠNG I
TỔNG QUANDHTM_TMU VỀ TĂNG TRƯỞNG
VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Bộ môn Kinh tế vĩ mô
4
1.Tăng trưởng và phát
DHTM_TMUtriển bền vững
Tổng quan về tăng 2.Tiêu thức đánh giá
trưởng và phát triển phát triển
3.Đặc điểm các quốc
gia đang phát triển
5
Tăng trưởng và phát triển bền
DHTM_TMUvững
Tăng trưởng kinh tế
Phát triển và phát triển bền vững
Mối quan hệ giữa tăng trưởng và
phát triển
6
Tăng trưởng kinh tế
DHTM_TMU
• Tăng trưởng là gì
• Công thức tính
• Các thước đo tăng trưởng
7
Khái niệm tăng trưởng
DHTM_TMU
• Tăng trưởng kinh tế là sự tăng thêm hay gia
tăng về quy mô sản lượng của nền kinh tế
trong một thời kỳ nhất định (thường là một
năm).
8
Thước đo tăng trưởng kinh tế
DHTM_TMU
• Chỉ tiêu tuyệt đối: thể hiện mức thay đổi tuyệt
đối của quy mô sản lượng trong hai thời kỳ.
• Công thức:
Yt= Yt – Yt-1
9
Thước đo tăng trưởng kinh tế
DHTM_TMU
• Chỉ tiêu tương đối: thể hiện sự gia tăng của sản
lượng nhanh hay chậm so với thời điểm gốc.
• Công thức:
Yt YYt t1
gt 100% 100%
Yt1 Yt1
10
Đơn vị đo tăng trưởng
• GDP – GrossDHTM_TMU Domestic Product
– Tổng sản phẩm quốc nội- Giá trị sản lượng được sản xuất ra
trên phạm vi lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ, thường là
một năm
• GNP – Gross National Product
– Tổng sản phẩm quốc dân- Giá trị sản lượng được công dân một
nước sản xuất ra trong một thời kỳ, thường là một năm.
• GNI – Gross National Income
– Tổng thu nhập quốc dân- tổng thu nhập của các cá
nhân trong nền kinh tế trong một thời kỳ.
11
Đơn vị đo tăng trưởng (tiếp)
• GDP/GNP/GNIDHTM_TMU tính bình quân đầu người
– Các chỉ tiêu này được tính bằng cách lấy
GDP/GNP/GNI chia cho số dân
• GDP/GNP/GNI tính theo PPP
– PPP (purchasing power parity): ngang giá sức mua,
tính đến tỷ giá trao đổi giữa các đồng tiền của các
nước
• GDP/GNP/GNI tính bình quân đầu người –PPP
– Đây là chỉ tiêu đặc trưng của Kinh tế phát triển
12
Số liệu về GDP- 2016 (WB)
Xếp hạng NềnDHTM_TMU kinh tế GDP (triệu GDP per Xếp hạng
đôla) capita (đôla)
1 United States 18,569,100 57,293. 8
2 China 11,199,145 8,260 75
3 Japan 4,939,384 37,304 25
4 Germany 3,466,757 42,326 18
5 United Kingdom 2,618,886 40,411 21
6 France 2,465,454 38,536 22
7 India 2,263,523 1,718 143
8 Italy 1,849,970 30,294 27
9 Brazil 1,796,187 8,586 73
10 Canada 1,529,760 42,319 19
13
46 Vietnam 202,616 2,164 133
Số liệu về GDP/PPP- 2016(WB)
Xếp Nền kinh tế DHTM_TMUGDP/PPP GDP/PPP per Xếp hạng
hạng (triệu đôla) capita (đôla)
1 China 21,417,150 15,423 81
2 United States 18,569,100 57,293 13
3 India 8,702,900 1,658 126
4 Japan 5,266,444 38,893 30
5 Germany 4,028,362 48,189 19
6 Russian Federation 3,397,368 26,109 52
7 Brazil 3,141,333 15,211 84
8 Indonesia 3,032,090 11,699 100
9 United Kingdom 2,796,732 42,513 27
10 France 2,773,932 42,384 28
34 Vietnam 612,133 6,421 128
14
Tăng trưởng kinh tế
DHTM_TMU
• Tăng trưởng kinh tế có thể đạt được dưới
hai hình thức:
– Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng
– Tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu
• Nhưng tác động của hai loại tăng trưởng
này đến việc tăng mức sống của người dân
thì không giống nhau.
15
Tăng trưởng kinh tế
• Quan niệmDHTM_TMU sai lầm:
– Đối với một nền kinh tế: cứ có tốc độ tăng
trưởng năm sau cao hơn là tốt hơn.
– So sánh giữa các nền kinh tế: tốc độ tăng
trưởng càng cao thì nền kinh tế càng phát triển
16
Tốc độ tăng trưởng (IMF)
8
7 DHTM_TMU
6
5
4
3
2
1
0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
World Advanced Economies Developing Economies
17
Khái niệm phát triển
DHTM_TMU
Phát triển là một quá trình biến đổi về mọi
mặt của nền kinh tế trong một thời kỳ.
Đó là:
• Sự tăng lên của sản lượng
• Sự thay đổi của cơ cấu kinh tế
• Sự biến đổi về mặt xã hội của nền kinh tế
18
Ba mục tiêu của phát triển
• Tăng khảDHTM_TMU năng sẵn có và mở rộng việc
cung cấp các nhu cầu thiết yếu cho cuộc
sống
• Tăng mức sống,
• Mở rộng sự lựa chọn về kinh tế và xã hội
19
Phát triển bền vững
DHTM_TMU
• “Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng
đầy đủ các nhu cầu của hiện tại mà không
làm thương tổn đến khả năng đáp ứng các
nhu cầu của thế hệ tương lai”- WECD
20
Mục tiêu của phát triển bền vững
DHTM_TMU
Mục tiêu
kinh tế
Mục tiêu Mục tiêu
xã hội môi trường
21
Mục tiêu của phát triển bền vững
DHTM_TMU
Tăng
trưởng
Mục
tiêu
kinh tế
Ổn Hiệu
định quả
22
Mục tiêu của phát triển bền vững
DHTM_TMU
Người lao
động có
việc làm
Mục
Được học Bình đẳng
hành tiêu xã hội
xã hội
Được
chăm sóc
sức khỏe
23
Mục tiêu của phát triển bền vững
DHTM_TMU
Môi trường
tốt cho mọi
người
Mục
tiêu môi
trường
Bảo tồn tài Sử dụng hợp
nguyên lý tài nguyên
không tái có thể tái tạo
tạo lại lại
24
Mối quan hệ giữa tăng trưởng
và phát triển
DHTM_TMU
• Lợi ích của tăng trưởng?
• Chi phí của tăng trưởng?
• Mục đích của phát triển là làm cho chất
lượng cuộc sống của người dân tốt hơn
nên cần giảm thiểu chi phí của tăng
trưởng.
25
Tăng trưởng và
DHTM_TMUphát triển bền
vững
Tổng quan về tăng trưởng Tiêu thức đánh
và phát triển giá phát triển
Đặc điểm các
quốc gia đang
phát triển
26
Tiêu thức đánh giá sự phát triển
DHTM_TMU
• Các chỉ số về kinh tế:
– GDP tính theo đầu người (số tuyệt đối hoặc tốc độ tăng)
– Chỉ số cơ cấu ngành trong nền kinh tế
– Chỉ số cơ cấu nguồn lao động ...
• Các chỉ số về xã hội:
– Người biết đọc biết viết , người đi học
– Điều kiện y tế và chăm sóc sức khoẻ
– Điều kiện sống ...
27
Tiêu thức đánh giá sự phát triển
DHTM_TMU
Tiêu thức Tiêu thức Tiêu thức
đánh giá tăng đánh giá cơ đánh giá tiến
trưởng cấu kinh tế bộ xã hội
28
Tiêu thức đánh giá tăng trưởng
DHTM_TMU
• GDP, GNP, GNI
• GNI tính theo sức mua tương đương (PPP)
• GNI/ đầu người theo sức mua tương đương
29
Tiêu thức đánh giá cơ cấu kinh tế
DHTM_TMU
Chỉ số cơ
Chỉ số Chỉ số cơ
cấu xuất
cơ cấu cấu lao
nhập
ngành động
khẩu
30
Tỷ trọng cơ cấu ngành của các nhóm
nước
DHTM_TMU
31
Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh
tế
Đặc trưng DHTM_TMUXH tiền CN XH công nghiệp XH hậu CN
Ngành sản xuất chính Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Yếu tố đầu vào chủ Lao động và tài Vốn, kỹ thuật Tri thức
yếu nguyên thiên nhiên
Sản phẩm Sản phẩm nông nghiệp Sản phẩm công nghiệp Sản phẩm có hàm
và tiểu thủ công lượng tri thức cao
nghiệp
Quá trình sản xuất Tương tác giữa con Con người và máy Con người và con
người và thiên nhiên móc người
Yếu tố thúc đẩy tăng Dựa vào NSLĐ của Dựa vào NSLĐ của Dựa vào NSLĐ của tri
trưởng chính đất đai con người thức, chất xám
32
Cơ cấu ngành một số nước
DHTM_TMU% của GDP
Tên nước Nông Công nghiệp Dịch vụ
nghiệp
Các nước có thu nhập cao 2 29 71
Anh 1 26 73
Nhật Bản 1 31 68
Mỹ 2 23 75
Các nước thu nhập thấp và trung bình 11 33 55
Ấn Độ 23 27 51
Indonesia 17 44 38
Việt Nam 23 39 38
Thái Lan 9 43 48
Malaysia 9 47 4433
Sự thay đổi cơ cấu nguồn lao động
trong quá trình phát triển
DHTM_TMU
34
Cơ cấu lao động một số nước
Tên nước DHTM_TMU% của lực lượng lao động
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Các nước phát triển
Mỹ 3 18 79
Anh 2 20 78
Các nước đang phát triển
Bangladesh 57 10 33
Ấn độ 63 11 26
Indonesia 54 8 38
Việt nam 67 10 23
Nguồn: Báo cáo phát triển con người 35
Cơ cấu xuất nhập khẩu
DHTM_TMU
Xuất khẩu
• Sản phẩm thô
• Sản phẩm chế biến
Nhập khẩu
• Sản phẩm thô
• Sản phẩm chế biến
36
Tỷ lệ XNK một số nước 2016
DHTM_TMU(%GDP)
Exports of Goods and Services Imports of Goods and Services
Regional Member 2000 2005 2010 2015 2000 2005 2010 2015
Brunei Darussalam 67.4 70.2 67.4 52.2 35.8 27.3 28.0 32.7
(2014) (2014)
Cambodia 49.9 64.1 54.1 62.3 61.7 72.7 59.5 66.6
Indonesia 41.0 34.1 24.3 21.1 30.5 29.9 22.4 20.8
Lao PDR ... ... ... ... ... ... ... ...
Malaysia 119.8 112.9 86.9 70.9 100.6 91.0 71.0 63.3
Myanmar 0.5 0.2 19.6 17.4 0.6 0.1 15.1 27.9
Philippines 51.4 46.1 34.8 28.2 53.4 51.7 36.6 33.5
Singapore 189.2 226.1 199.3 176.5 176.9 196.3 172.8 149.6
Thailand 64.8 68.4 66.1 69.1 56.5 69.5 60.6 57.7
Viet Nam 55.0 63.7 72.0 89.8 57.5 67.0 80.2 89.0
37
Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội
DHTM_TMU
Điều kiện sống, môi trường,
điều kiện chăm sóc sức khỏe
Phân phối thu nhập bình đẳng,
Cơ hội học hành
38
Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội
DHTM_TMU
• Chỉ số về y tế:
– Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết,
– Tốc độ gia tăng dân số
– Tuổi thọ trung bình
• Chỉ số về giáo dục
– Tỷ lệ biết đọc biết viết, phổ cập giáo dục
– Tỷ lệ biết chữ của người lớn
– Số bác sĩ, kỹ sư, giáo viên, sinh viên /1000 dân
39
Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội
DHTM_TMU
• Số calo bình quân đầu người
• Tỷ lệ dân số nông thôn, thành thị
• Số tờ báo, điện thoại, radio, tivi, máy tính, thuê
bao Internet /1000 dân
• Chênh lệch mức sống giữa nông thôn thành thị
40
DHTM_TMU
41
Tuổi thọ trung bình một số nước
DHTM_TMU2016
42
Chỉ số phát triển con người
DHTM_TMU
• HDI là một chỉ số tổng hợp phản ánh những
thành tựu về năng lực phát triển con người của
mỗi quốc gia được thể hiện ở các khía cạnh
– Tuổi thọ bình quân
– Trình độ văn hóa
– Thu nhập thực tế bình quân đầu người
43
Cách tính HDI
Cuộc sống lâu Sự gia tăng mức
ĐO LƯỜNG Tri thức
và khỏe mạnhDHTM_TMU sống
Tỷ lệ nhập học
CHỈ TIÊU Tuổi thọ TB Tỷ lệ biết chữ GDP bq PPP
chung
Chỉ số biết chữ Chỉ số nhập học
E1 E2
CHỈ SỐ ĐO Chỉ số Tuổi thọ Chỉ số giáo dục Chỉ số thu nhập
LƯỜNG A E = (2E1+ E2)/ 3 W
Chỉ số phát triển con người HDI
AEW
HDI 44
3
Cách tính HDI
DHTM_TMU
Chỉ tiêu Giá trị tối thiểu Giá trị tối đa
Tuổi thọ bình quân 25 năm 85 năm
Tỷ lệ biết chữ của người lớn 0% 100%
Tỷ lệ nhập học của các cấp
0% 100%
giáo dục
GDP thực tế bình quân đầu
100 USD 40.000 USD
người
45
DHTM_TMU
46
HDI của Việt nam
DHTM_TMU
0.7
0.666
0.6 0.590
0.528
0.5
0.439
0.4
0.3
0.2
0.1
0
1990 2000 2010 2015
HDI index
47
DHTM_TMU
48
DHTM_TMU
49
DHTM_TMU
50
HDI - Kết luận
DHTM_TMU
• HDI phản ánh trình độ phát triển con người của
một quốc gia.
• HDI là một thước đo tổng hợp hơn so với thu
nhập bình quân đầu người.
• HDI đã đưa ra một bức tranh toàn diện về cuộc
sống con người hơn là thu nhập.
51
Tăng trưởng và
DHTM_TMUphát triển bền
vững
Tổng quan về tăng trưởng Tiêu thức đánh
và phát triển giá phát triển
Đặc điểm các
quốc gia đang
phát triển
52
Những điểm tương đồng của các
quốcDHTM_TMU gia đang phát triển
• Mức sống thấp (thu nhập thấp, nghèo đói, bất
bình đẳng, điều kiện sống nghèo nàn)
• Năng suất lao động thấp
• Tốc độ tăng dân số cao
• Nền kinh tế dựa vào ngành nông nghiệp và
xuất khẩu sản phẩm thô
• Thị trường không hoàn hảo và không đầy đủ
thông tin.
53
Những điểm tương đồng của các quốc gia
DHTM_TMUđang phát triển
54
Những điểm khác biệt của các quốc gia
DHTM_TMUđang phát triển
• Về qui mô của đất nước (diện tích, dân số và
thu nhập)
• Về nền tảng lịch sử
• Về tiềm năng sẵn có, nguồn lực tự nhiên và
con người
• Về tỷ trọng của khu vực nhà nước và khu vực
tư nhân
• Về cơ cấu ngành trong nền kinh tế
55
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_kinh_te_phat_trien_chuong_i_tong_quan_ve_tang_truo.pdf