• Phương pháp giải bài toán điện phân (Phần III)Phương pháp giải bài toán điện phân (Phần III)

    M60.159. Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 dùng 2 điện cực trơ và dòng điện một chiều. Kết thúc điện phân khi ở catot bắt đầu có bọt khí bay ra. Để trung hòa dung dịch sau khi kết thúc điện phân, đã dùng vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 0,2M. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là

    pdf4 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1611 | Lượt tải: 0

  • Phương pháp giải bài toán điện phân (Phần II)Phương pháp giải bài toán điện phân (Phần II)

    M60.100. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 1,344A trong 4 giờ. Thể tích khí thoát ra ở anot bằng A. 1,12 lít B. 1,344 lít C. 1,792 lít D. 2,912 lít

    pdf3 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1665 | Lượt tải: 0

  • Phương pháp giải bài toán điện phân (Phần I)Phương pháp giải bài toán điện phân (Phần I)

    M60.35. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, không có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được sản phẩm là A. NaOH B. NaClO C. Cl2 D. NaCl

    pdf4 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1648 | Lượt tải: 0

  • Phương pháp giải bài toán nhiệt luyệnPhương pháp giải bài toán nhiệt luyện

    M59.39. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng sau một thời gian được m gam chất rắn X gồm 3 oxit. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 0,5M thì thu được dung dịch Y và 1,12 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Thể tích HNO3 đã dùng là A. 1 lít B. 0,75 lít C. 0,95 lít D. 0,85 lít

    pdf4 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 2447 | Lượt tải: 0

  • Bài tập đặc biệt về Amin - Aminoaxit - PeptitBài tập đặc biệt về Amin - Aminoaxit - Peptit

    Câu 29.[175011] Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

    pdf4 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1713 | Lượt tải: 3

  • Bài toán oxi hóa Amin - AminoaxitBài toán oxi hóa Amin - Aminoaxit

    Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức bậc I mạch hở thu được nCO2 : nH2O = 6:7. Tên amin là: A. Phenylamin B. Anlylamin C. Isopropylamin D. Propylamin

    pdf6 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1698 | Lượt tải: 2

  • Lý thuyết trọng tâm về Amin - AminoaxitLý thuyết trọng tâm về Amin - Aminoaxit

    Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Khi thay H trong hidrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH. C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon ta thu được amin D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hidrocacbon ta thu được ancol

    pdf4 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 2196 | Lượt tải: 1

  • Tổng hợp - Điều chế từ cacbohidratTổng hợp - Điều chế từ cacbohidrat

    M42.79. Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30 tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng 1,103 g/ml. Giả sử hiệu suất của quá trình tinh chế là 100%. Khối lượng đường thu được là A. 1563,5kg B. 1163,1kg C. 113,1kg D. 1361,1kg

    pdf6 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 2111 | Lượt tải: 0

  • Lý thuyết trọng tâm về cacbohidratLý thuyết trọng tâm về cacbohidrat

    M39.100. Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozo và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau: A. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ lỏng. B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương

    pdf13 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 1712 | Lượt tải: 0

  • Chuyên đề: Số phứcChuyên đề: Số phức

    13)Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n  N thỏa mãn phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3 14) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn .

    doc9 trang | Chia sẻ: phanlang | Ngày: 05/05/2015 | Lượt xem: 2957 | Lượt tải: 2