1950 – 68: Tăng trưởng và HĐH (CNN)
1968 - 85: Tăng trưởng và công bằng
1985 - 99: An ninh lương thực, mở cửa và minh bạch
2000 - 25: TCH và cộng đồng dân tộc
Vi?tNam dang? du trong cc giaid?an nĩi
trn?
38 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2141 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tăng trưởng và phát trển kinh tế các lý thuyết tăng trưởng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 1
3/5/2007 1
Bài 1 &ø 2:ø ø
Tăngê trưởng û
vàø Phátù triểnå Kinh tế á
Cácù lýù thuyếtá tăngê trưởngû
3/5/2007 2
Các tiêu điểm
¾ Tăng trưởng và phát triển: triết lý
¾ Nguồn gốc tăng trưởng và phát triển
¾ Phát triển bền vững
¾ Bằng chứng tăng trưởng các nước Ðơng Á
¾ Việt Nam tăng trưởng do xuất khẩu tài
nguyên?
¾ Bền vững?
¾ Khơng bền vững?
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 2
3/5/2007 3
3/5/2007 4
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 3
3/5/2007 5
Tăngê trưởngû gầnà đâyâ
Sau 1820:
Dânâ sốá thếá giớiù : 5 lầnà .
Sảnû lượngï lương thựcï : 40 lầnà .
Sảnû lượngï lương thựcï đầuà ngườiø : 8 lầnà .
3/5/2007 6
Mộtä sốá câuâ hỏiû
Tạiï sao mộtä sốá quốcá gia tăngê trưởngû rấtá nhanh
trong khi cácù nướcù khácù rấtá chậmä ?
Liệuä nướcù nghèò sẽõ đuổiå kịp nướcù giàù ? Cáchù thứcù
nàò ?
Bằngè cáchù nàò mộtä sốá nướcù Đôngâ Á Ù rấtá nghèò vào
nhữngõ nămê 1960 đãõ tăngê trưởngû cựcï nhanh vàø
bắté kịp nhómù cácù nướcù thu nhậpä vừà vàø cao
trong 30 nămê ?
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 4
3/5/2007 7
Thế giới phân chia ra sao?
¾ Ba thế giới
¾ Phát triển và đang (chậm) phát triển
¾ Giàu/nghèo
3/5/2007 8
Ba thế giới: sau 1945
¾ Thế giới thứ nhất: phía Tây, CN phát triển
¾ Thế giới thứ hai: phía Ðơng, CN khá phát
triển
¾ Thế giới thứ ba: phía Nam, nghèo đĩi, cơng
nghiệp lạc hậu
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 5
3/5/2007 9
DCs và LDCs
¾ DCs: G7-G8 (Mỹ, Nhật, Pháp, Ðức, Ý, Anh,
Canada, Nga)-20000$/người, CN phát triển,
chiếm 75%/giá trị CN tịan thế giới.
¾ NICs: Hy Lạp, Bồ Ðào Nha, Tây Ban Nha,
Brazil, Mexico, Ðơng Á (HK,ÐL,Sing,HQ)-
10000$/người
¾ OPECs: thu nhập cao, nền cơng nghiệp kém
¾ LDCs: 2000$/người/ - 600$/người
3/5/2007 10
Bối cảnh hiện nay: phát triển?
Pháùt triểån bềàn vữõng trong mộät thếá giớùi năêng độäng:
Thay đổåi thểå chếá, tăêng trưởûng vàø chấát lượïng
cuộäc sốáng-WDR 2003.
Cảûi thiệän cáùc dịch vụï đểå phụïc vụï ngườøi nghèøo –
WDR 2004.
Mụcï tiêuâ phátù triểnå KT-XH Việtä Nam đếná 2020.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 6
3/5/2007 11
Các giai đoạn khác nhau PTKTù ï ù
1950 – 68: Tăng trưởng và HĐH (CNN)
1968 - 85: Tăng trưởng và công bằng
1985 - 99: An ninh lương thực, mở cửa và minh bạch
2000 - 25: TCHù và cộng đồng dân tộc
Việt Nam đang ở đâu trong các giai đọan nĩi
trên?
3/5/2007 12
Toàn cầu hoáø à ù
1870-1914: ngoại thương và đầu tư.
1914-1945: thế chiến và suy thoái.
1945-1980: bùng nổ ngoại thương, chưa nổi
bật dòng vốn và di dân.
1980-2006: công nghệ sinh học, điện tử và
thông tin, thương mại tự do và di chuyển
nhanh của dòng vốn, lao động.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 7
3/5/2007 13
Hộiä nhậpä kinh tếá
Mứcù độä cácù nềnà KT riêngâ lẻû liênâ kếtá lạiï Ỉ nềnà KT
chung.
Hộiä nhậpä hoànø toànø khi cácù nềnà KT nàỳ hoạtï độngä
như chỉ làø mộtä . (Lợi ích – chí phí)
Thương mạiï quốcá tếá vàø dòngø vốná di chuyểnå làmø
tăngê tính hộiä nhậpä kinh tếá.
3/5/2007 14
Sốá liệuä 2002, WDR-WB 2004
Dân số
(triệu
người)
GNI
(tỷ đô la)
GNI đầu
người
(đô la)
GNI-PPP
(tỷ đô la)
GNI đầu
người-PPP
(đô la)
gGDP (%)
2001-2002
Thế giới 6201 31484 5080 46952 7570 1,7
TN thấp 2495 1072 430 5092 2040 4,1
TN vừa 2742 5033 1840 15431 5630 3,2
TN cao 965 25384 26310 26622 27590 1,3
Mỹ 288 10110 35060 10110 35060 2,3
Singapore 4 86,1 20690 96 23090 2,2
Thái Lan 62 122,2 1980 411 6680 5,2
Việt Nam 81 34,9 430 180 2240 7,1
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 8
3/5/2007 15
Sốá liệuä 2002, WDR-WB 2004
Thu nhậpä thấpá : ≤ 735$
Thu nhậäp trung bình: 736$ - 9075$
Thu nhậäp cao: ≥ 9076$
3/5/2007 16
Tăng trưởng kinh tế ê û á
Sự tăng lên của thu nhập quốc dân hay thu
nhập quốc dân bình quân đầu người.
Cĩ khẳ năng làm:
Tăng phúc lợi của con người (tuổi thọ, giáo
dục, dinh dưỡng, y tế …).
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 9
3/5/2007 17
Phát triển kinh tếù å á
“Người ta phải định nghiã lại sự phát triển là sự
tấn công vào những cái xấu chủ yếu của thế giới
ngày nay: suy dinh dưỡng, bệnh tật, mù chữ,
những khu nhà ổ chuột, thất nghiệp và bất công.
Nếu đo bằng tỷ lệ tăng trưởng, sự phát triển quả
là một thành công lớn. Nhưng nếu xét trên khiá
cạnh công ăn việc làm, công lý và xoá đói giảm
nghèo thì lại là một thất bại hay chỉ thành công
một phần”
Paul Streeten
3/5/2007 18
Phát triển kinh tếù å á
“.. không thể xem sự tăng trưởng kinh tế như
một mục đích cuối cùng. Cần phải quan
tâm nhiều hơn đến sự phát triển cùng với
việc cải thiện cuộc sống và nền tự do mà ta
đang hưởng” – Amrtya Sen.
Quan điểm phát triển theo mô hình 5 trục:
đạo đức tinh thần, xã hội, chính trị, kinh tế
và vật chất - Peter Calkins.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 10
3/5/2007 19
Tăng trưởng và phát triển bền vữngê û ø ù å à õ
"Quá trình phát triển bền vững không phải là một
khái niệm trừu tượng… mà mang một bộ mặt con
người qua hình ảnh các nông dân ngày càng phải
đi xa hơn để kiếm thức ăn và củi đốt, hoặc những
cư dân các khu ổ chuột với những điều kiện vệ
sinh bênh hoạn, hoặc những người lao động trong
những khu thị tứ đầy ô nhiễm và đầy người“
Kofi Annan, 2002
3/5/2007 20
Tăngê trưởngû vàø phátù triểnå bềnà vữngõ
“Cháùu đi lấáy nướùc mộät ngàøy bốán lầàn bằèng mộät cáùi
vòø đấát nung cóù sứùc chứùa 20 lít. Đóù làø mộät côâng
việäc nặëng nhọïc!… Cháùu chưa bao giờø đượïc đếán
trườøng vì cháùu phảûi giúùp mẹï trong côâng việäc giặët
giũõ đểå kiếám đủû tiềàn… Nhàø củûa cháùu khôâng cóù
buồàng tắém… Nếáu cóù thểå đượïc thay đổåi cuộäc đờøi,
cháùu thựïc sựï muốán đượïc đếán trườøng vàø cóù thêâm
quầàn áùo”.
Elma Kassa, mộät em gáùi 13 tuổåi đếán từø Addis Ababa Eââtiopia
WDR, 2004, trang 1
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 11
3/5/2007 21
Tăngê trưởngû vàø phátù triểnå bềnà vữngõ
"Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng
với những nhu cầu của hiện tại mà không
phương hại đến khả năng đáp ứng của các
thế hệ sau với những vấn đề của thế hệ
này"
Hội nghị Rio de Janeiro, 1992
3/5/2007 22
Phátù triểnå bềnà vữngõ
Phátù triểnå bềnà vữngõ : làø tăngê trưởngû đượcï duy trì màø
khôngâ làmø giảmû trữõ lượngï cácù nguồnà lựcï hiệuä
quảû.
Ỉ ngụï ýù: đầuà tư thay thếá vốná vật chấtá vàø nhânâ lựcï
hao mònø vàø cònø tạọ ra côngâ nghệä mớiù (thay thếá
vàø tăngê cườngø nguồnà lựcï hiệuä quảû).
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 12
3/5/2007 23
Mụcï tiêuâ phátù triểnå kinh tế á
Tăngê trưởngû GDP
Tăngê thu nhậpä bình quânâ đầuà ngườiø
Phátù triểnå bềnà vữngõ
Giảmû nghèò
Phátù triểnå con người ø
….???
3/5/2007 24
Cácù nhómù lýù thuyếtá
1. Tăng trưởng cổ điển.
2. Tăng trưởng tuyến tính
3. Thay đổi cơ cấu
4. Hồi sinh tân cổ điển
5. Tăng trưởng mới
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 13
3/5/2007 25
Lýù thuyếtá tăngê trưởngû cổå điểnå
Nguồàn:
(1) K vàø L;
(2) cảûi thiệän hiệäu quảû kếát hợïp K vớùi L qua CMH vàø cảûi
tiếán kỹõ thuậät; vàø
(3) ngoạïi thương (mởû rộäng thị trườøng vàø tăêng cườøng táùc
độäng củûa hai yếáu tốá trêân).
Tăêng trưởûng: “trạïng tháùi pháùt triểån khôâng ngừøng”.
Lợïi nhuậänỈ tiếát kiệäm vàø tích lũõy vốánỈ tăêng
trưởûng, nhu cầàu lao độäng vàø lựïc lượïng lao độäng
tăêng lêânỈ hoạït độäng sảûn xuấát.
3/5/2007 26
Yùù tưởngû cácù nhómù lýù thuyếtá qua cácù thậpä niênâ
Thậpä niênâ 1950 vàø 1960
Tăngê trưởngû tuyếná tính (Linear stages of growth
model).
Phátù triểnå kinh tếá : tiếná trình gồmà mộtä chuỗiã cácù giai
đoạnï tăngê trưởngû kinh tếá thànhø côngâ theo đóù tấtá cảû
cácù nướcù đi qua.
Nướcù đãõ phátù triểnå (đãõ qua) vàø nướcù đang phátù triểnå
(tiếpá theo).
Tiếtá kiệmä , đầuà tư vàø việnä trợï rấtá cầnà thiếtá , đặcë biệtä ởû
cácù nướcù đang phátù triểnå .
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 14
3/5/2007 27
Lýù thuyếtá tăngê trưởngû tuyếná tính
Tiếná trình phátù triểnå kinh tếá = mộtä loạtï cácù
thànhø côngâ trong tăngê trưởngû .
Tiếtá kiệmä , đầuà tư vàø việnä trợï nướcù ngoàiø rấtá
cầnà thiếtá .
Nhấná mạnhï vai tròø tích lũỹ vốná .
Sau WWII, kế hoạch Marshall bơm vốn khổng lồ tái thiết Châu Âu, các
nước đang phát triển bắt đầu quan tâm đến vật chất hóa nhưng không có
khung phân tích và khái niệm về tiến trình tăng trưởng kinh tế ở các nước
nông nghiệp truyền thống (đặc trưng: không có cơ cấu kinh tế rõ ràng)
3/5/2007 28
Lý thuyết tăng trưởng tuyến tínhù á ê û á
1. Năm giai đoạn (Walt W. ê ï Rostow)
• 1960: “The Stages of Economic Growth”
2. Harrod-Domar
• Harrod (1939) + Domar (1947)
• “The One-Gap Model”
3. Nhậnä xétù
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 15
3/5/2007 29
Walt Whitman Rostow
vớiù môâ hình 5 giai đoạn ï
Cácù quốc gia, theo thời gian á ø Ỉ qua 5 giai đoạïn:
1. Xã hội truyền õ ä à thống á
2. Chuẩnå bị điều kiện tiền cất à ä à á cánhù
3. Cấtá cánhù
4. Nỗã lực trưởng ï û thànhø
5. Tiêuâ dùng khối lượng ø á ï lớnù
Ỵ Nướcù phátù triểnå : qua cấtá cánhù .
Ỵ Nướcù đang phát ù triểnå : xãõ hộiä truyềnà thốngá (hốá cáchù tàiø chính
vàø khảû năngê đầuà tư).ïï
Ỵ Vai tròø ngànhø đi đầuà (côngâ nghiệpä ) tăngê trưởngû nhanh vàø
năngê độngä nhấtá .
Ỵ Vai tròø S vàø I.
3/5/2007 30
Chìa khóá củả môâ hình:
Giai đoạnï cấtá cánhù
Đặcë điểmå :
9 Đầuà tư hạï tầngà (giao thôngâ ), tỷû lệä S vàø I 5 – 10%.
9 Năngê suấtá NN tăngê mạnhï .
9 Khảû năngê nhậpä khẩuå MMTB.
9 Côngâ nghiệpä chếá tạọ phátù triểnå mạnhï .
9 Phátù triểnå thểå chếá vàø khu vựcï sảnû xuấtá hiệnä đạiï .
Giai đoạnï cấtá cánhù : (theo Rostow)
9 Anh (1783-1802), Phápù (1830-1860), Mỹõ (1843-
1860), Nhậtä (1878-1900), Canada (1896-1914)
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 16
3/5/2007 31
Chuẩnå bị tiếná tớiù trưởngû thànhø
¾ Tăngê sảnû lượngï >> tăngê dânâ sốá.
¾ Tỷû lệä I từø 10-20%.
¾ Trưởngû thànhø vàø cấtá cánhù khoảngû 60 nămê .
¾ Vàò ¼ cuốiá TK 19, đườngø sắté phátù triểnå ,
tiếpá theo làø ngànhø thépù , đóngù tàù , hóá
chấtá , điệnä tửû…
3/5/2007 32
Trưởngû thànhø -Tiêuâ dùngø khốiá lượngï
lớnù
Khôngâ ngừngø tăngê trưởngû Ỉ đạtï trạngï tháiù
tăng trưởngû + tiêuâ dùngø khốiá lượngï lớnù (cóù
thểå kéó dàiø hàngø trămê nămê ).
Trưởngû thànhø sẽõ khôngâ cóù thay đổiå cơ cấuá
tốcá độä nhanh.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 17
3/5/2007 33
Walt W. Rostow: 5 giai đoạnï
¾ Khóù phânâ biệtä vàø định nghĩa từngø giai đoạnï .
¾ Chỉ nhấn mạnh tăng trưởng (phát triển?).á ï ê û ù å
¾ Nhấn mạnh vai trò viện trợ và đầu tư nước ngoài á ï ø ä ï ø à ù ø
đ/v thế giới á ù thứù ba.
¾ Không chú ý quan hệ chính â ù ù ä trị - kinh tế giữa á õ
nước phát triểnù ù å - nướcù chậmä phát triển (ngăn trở ù å ê û
phát ù triểnå ).
¾ Thểå chếá vàø quan hệä quốcá tếá vượtï khỏiû kiểmå soátù
củả nướcù đang phátù triểnå .
¾ Thựcï chấtá : (Liênâ Xôâ, Việtä Nam).
3/5/2007 34
Môâ hình Harrod-Domar
Hậu Keynes, thịnh hành 1950s, 1960s Ỉ
nước đang phát triển
g = ΔY/Y
(g = s/k?)
v = ΔK/ ΔY : ICOR
ΔK = sY - dK.
• Cầnà S ( + việnä trợï + dòngø tàiø chính khácù ) Ỉ I.
• S, I càøng caoỈ g càøng lớùn.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 18
3/5/2007 35
Chỉ sốá ICOR củả mộtä sốá quốcá gia
(a) Giai đoạnï 85-90
Nguồnà : Tính toánù từø sốá liệuä củả WDI 2002, NHTG
1961-70 1971-80 1981-90 1991-00
United
States 4,99 6,26 6,09 5,76
Japan 3,39 7,60 7,29 20,19
Indonesia 2,54 2,85 4,54 6,26
India 4,19 6,72 3,94 4,30
China 7,29 5,88 3,84 3,81
Vietnam 3,22 (a) 3,27
Argentina 5,76 8,84 -12,46 3,93
Brazil 3,22 2,74 13,24 7,70
3/5/2007 36
Harrod-Domar
S, I, thu hhập, sản ä û lượngï Ỉ tăngê trưởng ổn û å
định + toàn dụng (TBCN phát ø ï ù triểnå ).
ÁpÙ dụngï cho ngànhø , khu vựcï , nềnà kinh tếá.
Phương pháp đơn giản tìm quan hệ vốn và ù û ä á ø
tăng trưởng nước đang phát triển:ê û ù ù å
– Đầuà tư hiệu quả: ICOR thấp, g caố
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 19
3/5/2007 37
Phê phán mô â ù â hình TTTT
Định chế, cơ cấu,..như nhau ở mọi nước (?) á á û ï ù
chuyển hữu hiệu vốn thành sản å õ ä á ø û lượngï (?).
Khả năng kiểm soát môi trường bên û ê å ù â ø â ngoàiø .
Các giả định khác như K/L không đổi (?).ù û ù â å
Khơng quan tâm đến năng suất/cơng
nghệ/kỹ năng lao động/ngọai thương?
3/5/2007 38
Cácù môâ hình thay đổiå cơ cấuá
9Giảiû thích tiếná trình nướcù đang phátù triểnå
chuyểnå cơ cấuá : kinh tếá nôngâ nghiệpä truyềnà
thốngá Ỉ kinh tếá côngâ nghiệpä .
9MH hai khu vựcï thặngë dư lao độngä (W Arthur
Lewis) vàø MH cácù môâ thứcù phátù triểnå (Hollis
Chenery).
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 20
3/5/2007 39
Cácù môâ hình thay đổiå cơ cấuá
Tăngê trưởngû k/v nàỳ cóù liênâ hệä k/v khácù (Cáchù
mạngï CN vàø NN).
Đóngù gópù từngø k/v thay đổiå theo thờiø gian (CN-
NN-DV).
Pháiù cơ cấuá : phổå biếná ởû Châuâ Mỹõ La Tinh nhữngõ
nămê 40, 50, 60:
1. Tin vàò cơ cấuá vàø thay đổiå cơ cấuá Ỉ cầàn chính sáùch
chủû độäng (ISI Ỉ lợïi thếá so sáùnh mớùi).
3/5/2007 40
Cácù môâ thứcù phátù triểnå vàø chuyểnå đổiå cơ
cấuá
Hollis Chenery (1)
Dịch chuyển sx NN sang CN (DV)(lao động và sản
phẩm),
Tích lũy đều vốn vật chất và nhân lực,
Thay đổi cơ cấu cầu tiêu dùng (LTTPỈ hàng hóa
chế biến và dịch vụ đa dạng),
Phát triển thành thị và ngành công nghiệp đô thị
cùng di dân từ trang trại, thị trấn nhỏ,
Thay đổi qui mô gia đình và tăng dân số,
Thay đổi thương mại quốc tế (WTO, thỏa ước vùng).
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 21
3/5/2007 41
Liệuä cóù mộtä kiểuå hình thôngâ thườngø ?
(Chenery & Syrquin, Patterns of Development, 1975.
3/5/2007 42
Chuyểnå đổiå cơ cấuá : Nôngâ nghiệpä
(WB Development Indicators 2002- Tính tóan của FETP)
0
10
20
30
40
50
60
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000
GDP b/q đầu người (USD - giá 1995)
Ty
û tr
ọn
g
no
âng
n
gh
ie
äp
tr
on
g
G
D
P
(%
)
Hàn Quốc (1960-1980)
Malaysia (1960-1990)
Thái Lan (1960-2000)
Indonesia (1960-2000)
Ấn Độ (1960-2000)
Trung Quốc (1960-2000)
Việt Nam (1985-2000)
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 22
3/5/2007 43
Chuyểnå đổiå cơ cấuá : Côângââ nghiệpä
(WB Development Indicators 2002- Tính tóan của FETP)
0
10
20
30
40
50
60
0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000
GDP b/q đầu người (USD - giá 1995)
T
ỷ
tr
ọn
g
co
âng
n
gh
ie
äp
tr
on
g
G
D
P
(%
)
Hàn Quốc
Malaysia
Thái LanIndonesia
Ấn Độ
Trung Quốc
Việt
Nam
3/5/2007 44
Sựï hồià sinh lýù thuyếtá tânâ cổå điểnå
Tiếpá cậnä :
1. Thị trườngø tựï do (Free market approach): khôngâ
cầnà can thiệpä củả chính phủû.
2. Lựạ chọnï côngâ cộngä (Public choice approach): can
thiệpä củả chính phủû làø khôngâ tốtá .
3. Phốiá hợpï thị trườngø (Market-friendly approach):
thị trườngø khôngâ hoànø hảỏ : thiếuá thôngâ tin, ngoạiï
tácù trong việcä tạọ ra kỹõ năngê , lợiï thếá kinh tếá theo
qui môâỈ ýù tưởûng lýù thuyếát tăêng trưởûng nộäi sinh
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 23
3/5/2007 45
Sự hồi sinh lý thuyết tân cổ điểnï à ù á â å å
¾ Hồià sinh tư duy tân cổ â å điểnå
Can thiệpä quáù mứcù (sởû hữũ nhàø nướcù , ràò cảnû ngoạiï
thương vàø đầuà tư…)
Chính sáchù định giáù khôngâ đúngù (Ỉ phânâ phốiá nguồnà
lựcï khôngâ hiệuä quảû) …
Ỉ kéùm pháùt triểån
¾ Ý Ù nghĩa:
Cầnà cho phépù thị trườngø họatï độngä , tựï do cạnhï tranh,
vai tròø tư nhânâ , mởû cửả thương mạiï , chàò đónù đầuà tư
nướcù ngoàiø …Ỉ tăêng trưởûng nhanh hơn
¾ Nhậnä xétù
3/5/2007 46
Sự hồi sinh tân cổ điểnï à â å å
Phương pháp thị trường tự do lập luận rằng riêng
các thị trường không thôi đã là hiệu quả. Cạnh
tranh nếu không hoàn hảo thì cũng hữu hiệu;
công nghệ sẵn có và không tốn chi phí hấp thu;
thông tin hoàn hảo và không tốn chi phí thu
thập. Như vậy, bất kỳ sự can thiệp nào của chính
phủ vào nền kinh tế theo định nghiã cũng có thể
làm bóp méo và phản tác dụng. Do vậy, chính
phủ chỉ nên can thiệp ở một mức độ tối thiểu
vào các hoạt động kinh tế.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 24
3/5/2007 47
Sự hồi sinh tân cổ điểnï à â å å
Lý thuyết chọn lựa công cộng phủ nhận vai
trò của cáùc chính phủ. Họ lập luận rằng
các nhà chính trị, công chức, công dân và
nhà nước hành động chỉ trên quan điểm
lợi ích cá nhân. Hậu quả ròng chẳng
những làm phân bổ sai các nguồn lực và
giảm sút tự do cá nhân. Chính phủ chỉ nên
tập trung vào các hoạt động về an ninh,
quốc phòng.
3/5/2007 48
Sự hồi sinh tân cổ điểnï à â å å
¾ WB-IMF: chính phủ đóng vai trò quan trọng
trong việc tạo điều kiện thuận lợi cho sự vận
hành các thị trường thông qua can thiệp vào
những trục trặc không hoàn hảo tồn tại trên thị
trường ở những nước đang phát triển, đặc biệt
trong lĩnh vực điều phối đầu tư và bảo vệ môi
trường cũng như ổn định kinh tế vĩ mô. Ngoài ra,
các định chế nhằm vào sự phát triển bền vững
cũng như làm thế nào để bảo đảm quyền lợi cho
người nghèo.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 25
3/5/2007 49
Sựï hồià sinh tânâ cổå điểnå – Nhậnä xétù
¾ Nhàø nướcù vàø thị trườngø bổå sung cho nhau.
¾ Phátù triểnå bềnà vữngõ cóù nhiềuà mụcï tiêuâ .
¾ Chính sáchù phátù triểnå liênâ hệä chặtë chẽõ vớiù
nhau.
¾ Vai tròø chính phủû - cầnà thiếtá nhưng khôngâ
cóù khuônâ mẫuã chung.
¾ Nhậnä thứcù vàø cảiû cáchù - quan trọngï như
cácù chính sáchù .
3/5/2007 50
Toànø cầuà hóá :
All together or not at all
Horst Kohler, IMF-25/9/2003
We want to give greater emphasis to the domestic
factors for economic growth, that is the social
conditions and the small and medium-sized
enterprises that create jobs…The motto of “More
market, less government” is also too
simplistic…Markets that operate smoothly need a
government with a light touch, but above all one
that works. They therefore need a government
that can organize public services, such as law
and order or a properly functioning fiscal
administration.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 26
3/5/2007 51
Lý thuyết tăng trưởng mớiù á ê û ù
¾ MH Solow(1956) (y=Y/L, k=K/L, y = f(k)…)
1. Khắcé phụcï nhượcï điểmå H-D: COR khôngâ đổiå
2. Số dư Solow a = gá Y - wK gK - wL gL
3. Tiếná bộä côngâ nghệä: biếná ngọaiï sinh
¾ MH tăngê trưởng nội û ä sinh vàø vai tròø chính sáchù
¾ Tầm quan trọng của các giả định cơ bảnà ï û ù û û
¾ Nhậnä xétù
(Xem tóm tắt mô hình)ù é â
3/5/2007 52
Chính sách chính phủ :ù û
Thúc đẩy phát triển ù å ù å
công nghệâ ä
Giảm chủ nghĩa bảo hộû û û ä
Giảm tỷ lệ đánh thuếû û ä ù á
Tư nhân hóâ ù
Chính sách công nghiệpù â ä
Chính sách có thể tăng ù ù å ê
tăng trưởng đầu ngườiê û à ø
Tăng trưởng kéo theo tăng ê û ù ê
trưởng cao hơnû
Tốc độ tăng sẽ có tính gia á ä ê õ ù
tốc theo thời gianá ø
Thu nhập của nước giàu và ä û ù ø ø
nước nghèo có thể không ù ø ù å â
hội tụ ä ï
Cung tạo ra cầụ à
Côngâ nghệ chịu tác ä ù
động của các chính ä û ù
sáchù
Lợiï suất tăng lên á ê â
theo QMââ
New Growth Theory:
(LT tăng trưởng mới)ê û ù
Mô hình dài hạn â ø ï
tập trung vào tiến bộ ä ø á ä
công nghệ và ngoại â ä ø ï
thương trong tiến á
trình tăng trưởngê û
Chính phủ nên sủ dụng û â û ï
chính sách tiết kiệm, đầu ù á ä à
tư.
Khôngâ gì có thể được ù å ï
thực hiện để tác động ï ä å ù ä
vào tăng trưởng đầu ø ê û à
người trong dài hạn. Nền ø ø ï à
kinh tế luôn có xu hướng á â ù ù
tiến về trạng thái dừngá à ï ù ø
Nềàn kinh tếá tăêng trưởûng
bằèng vớùi tỷû lệä tăêng dâân sốá
Tăêng trưởûng bình quâân đầàu
ngườøi sẽõ làø zero
Tỷû lệä tăêng trưởûng giữõa cáùc
quốác gia sẽõ hộäi tụï
Cung xác định bởi ù û
các YTSXù
Cung tạo ra cầụ à
Công nghệ là biến â ä ø á
ngoại sinhï
Năng suất biên giảm ê á â û
dầnà
Lợi suất không đổi ï á â å
theo QMââ
Solow Growth
Model:
(MH tăng trưởng ê û
Solow)
Dài hạn, mô hình ø ï â
trạng thái dừng tập ï ù ø ä
trung vào tỷ lệ tiết ø û ä á
kiệm và đầu tư trong ä ø à
tiến trình tăng á ê
trưởngû
Aùp dụngù ïDự đoánï ùGiả địnhûMô hìnhâ
Môâ hình dàiø hạnï
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 27
3/5/2007 53
Tăng trưởng kinh tế với mô hình ê û á ù â
Solow (y, k, y = f(k)…)
y = A f(k)
y = Y/L
k = K/L
3/5/2007 54
Tăngê trưởngû kinh tếá vớiù môâ hình
Solow (y, k, y = f(k)…)
¾ Hộiä tụï đếná trạngï tháiù dừngø khi k khôngâ đổiå .
¾ Mứcù củả trạngï tháiù dừngø đồngà biếná vớiù tỷû lệä tiếtá
kiệmä vàø nghịch biếná vớiù tốcá độä tăngê dânâ sốá vàø
tỷû lệä khấuá hao.
¾ Vai tròø củả tiếná bộä côngâ nghệä:
Khôngâ cóù tăngê trưởngû trong dàiø hạnï nếuá khôngâ cóù tiếná
bộä côngâ nghệä.
Tỷû lệä tăngê trưởngû đượcï xácù định bởiû tỷû lệä tiếná bộä côngâ
nghệä.
Bằngè chứngù cácù nềnà kinh tếá đóngù vàø mởû.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 28
3/5/2007 55
3/5/2007 56
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 29
3/5/2007 57
3/5/2007 58
Kinh tếá họcï tânâ cổå điểnå vàø mộtä vàiø
nhậnä xétù
¾ Nhiềuà giảû định trong MH tânâ cổå điểnå chưa thựcï
sựï tồnà tạiï trong cácù nướcù đang phátù triểnå :
Hoạtï độngä vàø tồnà tạiï thị trườngø đúngù nghĩa.
Vấná đềà độcä quyềnà (vàø cạnhï tranh).
Sởû hữũ nhàø nướcù vàø tốiá đa hóá lợiï nhuậnä .
Thôngâ tin, ngoạiï tácù vàø lợiï thếá kinh tếá theo qui môâ.
Phátù triểnå thểå chếá trong nướcù vàø hòà nhậpä quốcá tếá.
¾ Do vậyä , lýù thuyếtá tânâ cổå điểnå :
• Cung cấpá côngâ cụï vàø khung phânâ tích.
• Cònø hạnï chếá trong việcä ápù dụngï rộngä rãiõ .
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 30
3/5/2007 59
Phương trình hạch ï toánù tăng trưởng ê û
Solow
Số dư Solow a = gá Y - wK gK - wL gL
?
3/5/2007 60
Lý thuyết tăng trưởng mớiù á ê û ù
Mô hình â
Tăng trưởng nội sinhê û ä
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 31
3/5/2007 61
Cácù môâ hình tăngê trưởngû nộiä sinh
Giảiû thích thay đổiå côngâ nghệä.
Tiếná bộä côngâ nghệä: (hiểuå đơn giảnû )
Dịch chuyểnå hàmø sảnû xuấtá .
Sựï gia tăngê kỹõ năngê , kiếná thứcù thựcï hànhø , ýù tưởngû mớiù ,
hiệuä quảû làmø việcä vàø sảnû xuấtá .
Môâ hình:
Môâ hình AK: y = Ak (mọiï yếuá tốá sảnû xuấtá #ø ø vốná , tiếná
bộä côngâ nghệä - ngoạiï tácù )
Môâ hình R & D: côâng nghệä như ‘bí quyếát sảûn xuấát’ bao
gồàm cảû cơ sởû tri thứùc vàø năêng lựïc nghiêân cứùu vàø
triểån khai
3/5/2007 62
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 32
3/5/2007 63
3/5/2007 64
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 33
3/5/2007 65
Chính sách tăng trưởng tiềm năngù ê û à ê
Đầu tư à cao, thúc đẩy phát minh công nghệ mớiù å ù â ä ù
Chính sách thúc đẩy Giáo dụcù ù å ù ï
Oån định chính trị, chính sách nhất quánå ù á ù
Chính sách ổn định ADù å
Phát triển khu vực tư nhânù å ï â
Chính sách công nghiệp thúc đẩy phát minh công nghệù â ä ù å ù â ä
Hạ thấp thuế suấtï á á á
Tư nhân hoáâ ù
Mở cửa ngoại thương…û û ï
3/5/2007 66
Tóm tắtù é
Mỗi MH nhấn mạnh khía cạnh khác nhau.
Không có MH duy nhất và tốt nhất cho mọi
quốc gia, qua mọi thời kỳ.
Bất dồng và tranh luận tạo hấp dẫn nghiên
cứu kinh tế học phát triển.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 34
3/5/2007 67
Các mô hình tăng trưởng tuyến tính
Nhấn mạnh vai trò của tiết kiệm và đầu tư
đối với tăng trưởng.
3/5/2007 68
Mô hình của Lewis
Tầm quan trọng của sự liên kết khu vực
nông nghiệp truyền thống và khu vực
công nghiệp hiện đại.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 35
3/5/2007 69
Nghiên cứu của Chenery
Chỉ rõ những đặc điểm trong quá trình phát
triển và chuyển tiếp ở các nước đã và
đang phát triển nhằm hướng đến các bài
học về xu hướng này cho các quốc gia
khác nhau.
3/5/2007 70
Các mô hình phụ thuộc quốc tế
Đặt trọng tâm vào sự phụ thuộc và tính dễ
bị tổn thương của các nước đang phát triển
đối với các nước công nghiệp và các tổ
chức quốc tế.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 36
3/5/2007 71
Lý thuyết tân cổ điển
Vai trò của phân phối và sản xuất hiệu quả thông
qua hệ thống giá cả và quyền sở hữu.
Sự không hữu hiệu của SOE và sự thất bại của kế
hoạch phát triển mang tính kế hoạch hoá tập
trung và hệ thống giá bị bóp méo.
Vai trò nhà nước cần thiết cho sự thành công của
quá trình phát triển trong một số lĩnh vực.
3/5/2007 72
Lý thuyết tăng trưởng mới
Tập trung vào nguồn lực tăng trưởng nội
sinh Ỉ giải thích nguyên nhân và kinh
nghiệm tăng trưởng dài hạn ở cả các nước
đã và đang phát triển.
Nhấn mạnh vai trò chính sách chính phủ.
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 37
3/5/2007 73
Phátù triểnå Kinh tếá ởû Đ & ĐNÁ:Ù
Cácù môâ hình thị trườngø cũõ 1967-1997
Hệä thốngá lýù thuyếtá
nàỳ cóù vai tròø như
thếá nàò trong việcä
giảiû thích nhữngõ
nộiä dung tiếpá theo
củả mônâ họcï ?
3/5/2007 74
Bứcù tranh tổngå quát ù
Hạchï toánù tăngê trưởngû
Nếuá K, L khôngâ làø nguyênâ nhânâ chủû yếuá , yếuá tốá nàò
khácù ?
ỔnÅ định chính trị
Khuyếná khích tốtá cho đầuà tư.
Thay đổiå cơ cấuá
Chuyểnå vốná vàø lao độngä Ỉ nơi năngê suấtá cao nhấtá .
Vấná đềà củả giàù cóù vềà nguồnà lựcï tựï nhiênâ
Cănê bệnhä Hàø Lan, tham nhũngõ …
2004-2005 Kinh tế phát triển I - Bài 1 & 2
Châu Văn Thành/Nguyễn Trọng Hịai 38
3/5/2007 75
Bứcù tranh tổngå quátù
Can thiệpä trựcï tiếpá củả chính phủû
Môâ hình Trung Quốcá , Hànø Quốcá …
Mâuâ thuẫnã sắcé tộcä
Môâ hình Malaysia, Indonesia.
Hệä thốngá tàiø chính
Bong bóngù bểå vàø hoảngû loạnï .
Phânâ phốiá thu nhậpä
Nghèò khổå ảnhû hưởngû tăngê trưởngû ?
Tăngê trưởngû cóù làmø giảmû nghèò ?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lecture0102new_9067.pdf