Quản trị kinh doanh - Bài 8: Chính sách giá – Chính sách phân phối
Doanh nghiệp khuyến khích trung gian
hướng đến mục tiêu tăng sản lượng tiêu thụ
– Dự trữ hàng đầy đủ
– Tích cực trưng bầy và quảng cáo tới khách hàng
– Cung cấp các dịch vụ cho khách hàng
(tín dụng, giao hàng, lắp đặt)
– Tuân thủ các điều kiện bảo hành
23 trang |
Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản trị kinh doanh - Bài 8: Chính sách giá – Chính sách phân phối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
1
Bài 8
Chính sách giá – Chính sách phân phối
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
2
Cuối bài học, các anh/chị
Nắm vững vai trò, chức năng của “biến” giá cả và
phân phối trong việc triển khai chiến lược marketing
của doanh nghiệp
Phân tích, nhận diện các quyết định liên quan đến giá
cả và phân phối như những công cụ/biện pháp cạnh
tranh
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
3
Mối quan hệ giữa giá và lượng tiêu thụ
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
4
CÁC NHÀ CUNG CẤP
SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
Dòng hàng hoá vật chất và phi vật chất
(sản phẩm và dịch vụ)
Dòng tiền tệ
« Trao đi » là khái nim trung tâm trong quá trình marketing
KHÁCH HÀNG CỦA
SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
GIÁ TRỊ
Doanh nghiệp +
đối thủ cạnh tranh
Khách hàng cá nhân (B2C)
và tổ chức (B2B)
CHI PHÍ
Chính sách giá
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
5
Giá trị hình ảnh
Giá trị chức năng
Tổng
giá trị
Chi phí tài chính
Chi phí thời gian
Chi phí công sức
Tổng
chi phí
Giá trị
cung ứng
cho khách
hàng
Cạnh tranh bằng cách tăng giá trị sản phẩm
Nếu chúng ta mang
đến nhiều giá trị hơn,
ta có thể đặt giá cao
hơn !
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
6
Giá trị hình ảnh
Giá trị chức năng
Tổng
giá trị
Chi phí tài chính
Chi phí thời gian
Chi phí công sức
Tổng
chi phí
Giá trị
cung ứng
cho khách
hàng
Giảm thời gian
và công sức
Cạnh tranh bằng cách giảm chi phí: ???
Tăng giá
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
7
Ảnh hưởng của giá đến quyết định mua:
Giá 39%
Chất lượng cảm nhận 24%
Nhiều mẫu mã 22%
Nhãn hiệu nổi tiếng 17%
Bao bì hấp dẫn 13%
Tính mới lạ 11%
Số lượng hàng hoá nhiều 10%
Khuyến mãi 9%
Quảng cáo 4%
Một cuộc điều tra trên 6600 người tiêu dùng với 22 chủng loại sản phẩm
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
8
Quản trị giá
Chính
sách giá
hính
sách giá
CÁC QUYẾT ĐỊNH
CHIẾN LƯỢC
•Định giá cho sản phẩm mới
CÁC QUYẾT ĐỊNH
TÁC NGHIỆP
•Điều chỉnh giá
•Định giá phân biệt
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
9
Hai hướng định giá cho sản phẩm mới
Chiến lược hớt váng sữa
Đặt một mức giá cao cho sản phẩm mới nhằm tối đa hoá
doanh thu từ các đoạn thị trường người mua sẵn sàng trả
giá cao
Chiến lược giá thâm nhập
Đặt mức giá thấp cho sản phẩm mới để thu hút đông
khách hàng và chiếm thị phần lớn
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
10
Công nghệ cao
Đầu tư nhiều vào khâu R&D
Dịch vụ khách hàng tốt, nhân viên giỏi
Hình ảnh cao cấp
Phấn phối và truyền thông chọn lọc
Sản xuất đại trà
Sản phẩm ít khác biệt, chuẩn hóa
Phân phối và quảng cáo rộng
Chiến lược giá : hai xu hướng
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
11
Quy trình định giá
Các bước
Xác định mục tiêu
Xác định mức cầu
Xác định chi phí
Phân tích cạnh tranh
Lựa chọn phương pháp
định giá
Xác định mức giá cuối
cùng
Sống sót
Tối đa hoá loại nhuận hiện
thời
Chiến lược hớt váng sữa
Tối đa hoá thị phần
Chiến lược thâm nhập
Dẫn đầu về chất lượng
Bù đắp chi phí
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
12
Tối đa hoá lợi nhuận
trên mỗi sản phẩm
Tối đa hoá thị phần
?
Hai hướng mục tiêu
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
13
Các nhân tố ảnh hưởng đến độ nhậy cảm của
khách hàng đối với giá
Sự khác biệt giữa các nhãn hiệu
Ngân sách dành cho sản phẩm
Khả năng thoả mãn những mong đợi
Thu nhập
Hiểu biết của khách hàng về giá
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
14
Giá tâm lý
Ngưỡng giá chấp nhận được
Cho rằng chất
lượng không
đảm bảo
Cho rằng
giá quá
cao
QUAN HỆ GIÁ – CHẤT LƯỢNG
Nhận thức về chênh lệch giữa các mức giá thay
đổi theo các vùng giá khác nhau
(VD : Khoảng cách 90$ và 110$ > 120$ và 140$)
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
15
Phân biệt theo đối tượng khách hàng
Phân biệt theo kênh phân phối
Phân biệt theo thời gian
Theo khu vực địa lý
Các biện pháp định giá phân biệt
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
16
Định giá cho chủng loại
sản phẩm
Định giá cho các thiết bị
đi kèm
Định giá hai phần
Định giá trọn gói
Các biện pháp định giá cho tập hợp
sản phẩm
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
17
Ví dụ. Định giá cho sản phẩm đi kèm
Những công ty như Gilette thường đặt giá thấp
cho sản phẩm chính là dao cạo, và thu lợi nhuận
trên các lưỡi dao thay thế
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
18
Các điều chỉnh
Chủ động giảm giá
Chủ động tăng giá
Đối phó với điều chỉnh giá của đối
thủ cạnh tranh
Tình huống dẫn đến giảm giá:
Dư thừa năng lực sản xuất
Thị phần sụt giảm
Tham vọng thống lĩnh thị trường bằng giá
thấp
Rủi ro khi giảm giá:
Cảm nhận của khách hàng về tương
quan giá/chất lượng
Giá thấp không giúp giữ khách hàng
trung thành
Đối thủ cạnh tranh có thể giảm giá theo
Các điều chỉnh giá
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
19
Các tình huống dẫn đến tăng
giá :
Tăng chi phí đầu vào
Cầu tăng đột biến
Các biện pháp đối phó với
việc cầu tăng :
Hoãn công bố giá
Điều khoản quy định điều
chỉnh
Giảm bớt các khoản chiết
khấu
Các thay đổi
Chủ động giảm giá
Chủ động tăng giá
Đối phó với điều chỉnh
giá của đối thủ cạnh
tranh
Các điều chỉnh giá
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
20
Biện pháp thay thế cho tăng giá
Tìm cách cắt giảm chi phí sản xuất hoặc phân
phối
Giảm kích cỡ sản phẩm
Bỏ bớt tính năng
Bán sản phẩm đơn lẻ
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
21
Tùy thuộc vào mức độ đồng
nhất của sản phẩm (khả
năng bị thay thế)
Tùy thuộc vào vị thế cạnh
tranh của doanh nghiệp
Các thay đổi
Chủ động giảm giá
Chủ động tăng giá
Đối phó với điều chỉnh giá
của đối thủ cạnh tranh
Các điều chỉnh giá
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
22
Giữ nguyên giá và mức lợi
nhuận
Giữ nguyên giá, tăng giá
trị
Tăng giá, nâng cao chất
lượng
Tung ra một dòng sản phẩm
cạnh tranh ở mức giá thấp
Phản ứng của doanh nghiệp dẫn đầu thị trường:
Giảm giá
Các thay đổi giá
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
23
9
Định giá thay đổi theo kênh phân phối: chiến lược kéo và đẩy
Các hình thức giảm giá
Phiếu quà tặng
KÉO
Nhà sản xuất
ĐẨY
•
Chiết khấu theo số lượng
Nhà phân phối
Các biện pháp khuyến
khích nhân viên bán hàng
Cho dùng thử miễn phí
Khách hàng
Thay đổi Giá bán lẻ để khuyến khích
khách hàng mua
Hỗ trợ phương tiện,
kỹ thuật
Khách hàng
Thay đổi giá bán buôn để thúc đẩy
hàng hóa được lưu chuyển trên kênh
Nhà sản xuất
Nhà phân phối
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
24
Chính sách phân phối
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
25
Vai trò của trung gian phân phối
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
26
Chức năng của kênh phân phối
Hoàn thiện
hàng hoá
t i
Giao tiếpi ti
Hỗ trợ hoạt
động xúc tiến
tr t
ti
Đàm phán
Tài chínhi í
San sẻ rủi ro r i r
Phân phối vật
chất
i t
t
Thông tinti
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
27
Quản trị kênh phân phối
Chính
sách
phân
phối
hính
sách
phân
phối
CÁC QUYẾT ĐỊNH
CHIẾN LƯỢC
•Xây dựng, tổ chức kênh
CÁC QUYẾT ĐỊNH
TÁC NGHIỆP
•Quản lý kênh
•Duy trì quan hệ
•Hỗ trợ, đào tạo
•Xử lý các xung đột
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
28
LỰA CHỌN MÔ HÌNH
KÊNH PHÂN PHỐI
Xây dựng và tổ chức kênh
Xét theo
chiều dài
Xét theo
chiều rộng
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
29
Hỗn hợp
Xét theo chiều dài : Hai hình thức kênh
Gián tiếp
Nhà sản xuất
Trung gian
Khách hàng
Trực tiếp
Nhà sản xuất
Khách hàng
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
30
Kênh phân phối hàng tiêu dùng
Người
tiêu dùng
Người
tiêu dùngDoanh nghiệpDoanh nghiệp
Kênh 0 cp
Bán buônBán buôn Bán lẻBán lẻ
Người
tiêu dùng
Người
tiêu dùng→ →DN
DN
Kênh 2 cp
Bán buônBán buôn Bán buônBán buôn Bán lẻBán lẻ
Người
tiêu dùng
Người
tiêu dùng→ → → →DN
DN
Kênh 3 cp
Kênh 1 cp
Bán lẻBán lẻ
Người
tiêu dùng
Người
tiêu dùng→DN
DN
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
31
Nhà phân phối
công nghiệp
N
h
à
s
ả
n
xu
ấ
t
K
h
á
c
h
h
à
n
g
Đại lý
Chi nhánh
bán hàng
Kênh phân phối hàng công nghiệp
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
32
Hình thức kênh phân phối truyền thống
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
33
Hình thức kênh phân phối hiện đại
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
34
Các hình thức phân phối mới
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
35
Mối tương quan giữa doanh nghiệp
và trung gian phân phối
– Bình đẳng
– Ưu thế thuộc về nhà sản xuất
– Ưu thế thuộc về nhà phân phối
– Tìm kiếm các hình thức hợp tác
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
36
Kênh phân phối truyền thống và kênh phân
phối liên kết dọc
Kênh liên kết
Doanh nghiệp
Bán lẻ
Kênh truyền thống
Khách hàng
Doanh nghiệp
Khách hàng
Bán lẻ
Bán buôn
B
á
n
b
u
ô
n
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
37
Các dạng kênh liên kết dọc
Tập đoàn
Liên kết thông qua quan hệ sở hữuLiên kết thông qua quan hệ s h u
Hợp đồng
Các thoả thuận trên hợp đồng giữa
các thành viên trong kênh
ác thoả thuận trên h p đồng gi a
các thành viên trong kênh
Có sự lãnh đạo
Quyền lãnh đạo thuộc về một, vài
thành viên nổi trội
l
uyền lãnh đạo thuộc về ột, vài
thành viên nổi trội
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
38
Hệ thống marketing liên kết dọc
Vertical
Marketing
Systems (VMS)
Vertical
arketing
Syste s (V S)
Tập đoànTập đoàn Hợp đồngHợp đồng Có sự lãnh đạoCó sự lãnh đạo
Hợp tác bán lẻHợp tác bán lẻ
Nhượng quyền
Franchise
Nhượng quyền
Franchise
Chuỗi tình
nguyện
Chuỗi tình
nguyện
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
39
Quản lý kênh
Tuyển chọn
P
h
ản
h
ồ
i
Khuyến khíchí
Đào tạot
Đánh giái
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
40
Giảm thiểu các xung đột
Doanh nghiệp có thể hỗ trợ các trung gian
bằng cách
– Cung cấp một tập hợp sản phẩm phong phú hấp dẫn
– Kích thích nhu cầu thị trường cho các sản phẩm đó
– Hỗ trợ thực hiện các chương trình khuyến mãi
– Thực hiện tốt các điều khoản dịch vụ bảo hành,
sửa chữa, lắp đặt
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
41
Giảm thiểu các xung đột
Doanh nghiệp khuyến khích trung gian
hướng đến mục tiêu tăng sản lượng tiêu thụ
– Dự trữ hàng đầy đủ
– Tích cực trưng bầy và quảng cáo tới khách hàng
– Cung cấp các dịch vụ cho khách hàng
(tín dụng, giao hàng, lắp đặt)
– Tuân thủ các điều kiện bảo hành
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
42
Lựa chọn các thành viên kênh
Địa điểm
• Kỹ năng cung cấp dịch vụ và quản lý
• Kỹ năng thực hiện các chương trình xúc tiến
• Dòng sản phẩm cạnh tranh
• Thái độ hợp tác
• Thâm niên trong ngành
• Hình ảnh và uy tín
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
43
Nhà sản xuất Nhà phân phối
Khách hàng
Marketing
bán lẻ
Marketing
Mix
Marketing
thương mại
HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
44
Marketing bán lẻ =/= Marketing Mix
Marketing bán lẻ
• Tập hợp sản phẩm
• Giá
• Truyền thông
• Địa điểm
Marketing Mix :
• Sản phẩm
• Giá
• Truyền thông
• Phân phối
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
45
Hai yếu tố bổ sung
Marketing bán lẻ
• Tập hợp sản phẩm
• Giá
• Truyền thông
• Địa điểm
+
•Nhân viên & Dịch vụ
•Cơ sở vật chất
Cao học 19 2010-2012 TS. Doãn Hoàng Minh, ĐH Kinh tế Quốc dân
09/11/2010
46
Marketing bán lẻ :
• Tập hợp sản phẩm
• Giá
• Truyền thông
• Địa điểm
Marketing Mix :
• Sản phẩm
• Giá
• Truyền thông
• Phân phối
Marketing thương mại
•Hợp tác quản lý khâu hậu cần và khâu trưng bày
•Hợp tác khuyến mãi
•Hợp tác quản trị nhãn hiệu
•Hệ thống trao đổi thông tin
Marketing thương mại = Quan hệ đối tác
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai8_5178.pdf