Vệ sinh, tẩy trùng ao, vườn trước khi nuôi;
- Ðảm bảo nguồn nước sạch và giữ được vệ sinh khu nuôi ếch;
- Kiểm tra ếch giống khi mua về, có thể tắm nước muối ăn 3%;
- Ðảm bảo số và chất lượng thức ăn trong từng giai đoạn phát triển của nòng nọc và
ếch;
- Không để xảy ra dịch bệnh.
4.2 Chữa bệnh :
- Bệnh ghẻ lở ở ếch : Dùng dipterex phun với nồng động 100g hoà trong 50 lít nước
phun trong 100m2 vườn và thay ngay nước cũ ở ao, mương;
- Bệnh trướng hơi : Phổ biến ở nòng nọc; dùng chậu chứa 5 lít nước sạch, hoà 1 lọ
penicilin 1 triệu đơn vị; tắm nòng nọc trong 10 phút rồi lại thả lại ao, bể đã làm vệ
sinh và thay nước mới; cũng có thể tắm bằng CuSO4 nồng độ 5 phần triệu hoặc nước
muối ăn 3% trong 10 phút;
- Bệnh trùng bánh xe : Cả nòng nọc và ếch đều bị; dùng CuSO4 nồng độ 2 - 3 phần
triệu phun xuống ao (2- 3 g/m3 nước);
5 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2172 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỹ thuật nuôi ếch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ C ĐI M SINH H C VÀ QUY TRÌNH K THU T NUÔI CH Đ NGẶ Ể Ọ Ỹ Ậ Ế Ồ
I. Ð c đi m sinh h c ặ ể ọ
1 Phân b và sinh s ng :ố ố
Nhóm ch nhái trên th gi i có đ n 2000 loài. Vi t Nam có ngu n l i ch h t s cế ế ớ ế ệ ồ ợ ế ế ứ
phong phú nh : ch xanh, ch gai, ch v ch, ch c m, ch giun, ch bám đá, ch leoư ế ế ế ạ ế ố ế ế ế
cây Trong đó, ch đ ng là có giá tr h n c .ế ồ ị ơ ả
ch đ ng s ng kh p n i ao h , đ ng ru ng, sông ngòi, m ng máng, nh ng n i mế ồ ố ở ắ ơ ồ ồ ộ ươ ữ ơ ẩ
t và có ngu n n c ng t. ch là lo i đ ng v t máu l nh, s ng 2 môi tr ng trênướ ồ ướ ọ ế ạ ộ ậ ạ ố ở ườ
c n và d i n c. Ph i ch c u t o đ n gi n, nên ngoài th b ng ph i, ch còn thạ ướ ướ ổ ế ấ ạ ơ ả ở ằ ổ ế ở
b ng da (da ch có khă năng v n chuy n 51% ôxy và 86% CO2). Trên da ch có r tằ ế ậ ể ế ấ
nhi u mao m ch, ôxy trong không khí hoà tan vào ch t nh y trên da ch, th m qua daề ạ ấ ầ ế ấ
l t vào các mao m ch, còn CO2 đ c th i ra theo con đ ng ng c l i. n u da chọ ạ ượ ả ườ ượ ạ ế ế
thi u n c, b khô ch s ch t. ch có th s ng t i 15 - 16 năm. ch kém ch u rét vàế ướ ị ế ẽ ế ế ể ố ớ ế ị
nóng, l i không bi t đào hang h m đ trú đông. ch thích nh ng n i n c béo, cóạ ế ầ ể ế ữ ơ ướ
nhi u th c ăn thiên nhiên : Ru i, mu i, giun, c, trai, h n, các lo i u trùng côn trùngề ứ ồ ỗ ố ế ạ ấ
M t ch l i to, có mí m t. Tuy ng i gi ng m t ch nh ng th c t l i kém tinh, chắ ế ồ ắ ồ ươ ắ ế ư ự ế ạ ế
ch nhìn rõ nh ng con v t di đ ng (ho c màu đ , màu xanh da tr i ) và ph n ng b tỉ ữ ậ ộ ặ ỏ ờ ả ứ ắ
m i r t nh y bén. Còn nh ng v t tĩnh, ch l i phát hi n kém. Da ch có kh năng thayồ ấ ạ ữ ậ ế ạ ệ ế ả
đ i màu s c đ phù h p v i môi tr ng s ng, cũng là cách ngu trang tr n tránh kổ ắ ể ợ ớ ườ ố ỵ ố ẻ
thù và rình b t m i, ch không a đ t n c chua m n, s r n, chu t, s kim lo iắ ồ ế ư ấ ướ ặ ợ ắ ộ ợ ạ
n ng, s tàn thu c lá, thu c lào và các ch t đ c khác.ặ ợ ố ố ấ ộ
2 T p tính ăn u ngậ ố
Ngoài th c ăn t nhiên nói trên, ch còn ăn các lo i cám g o, b t ngô, b t ngũ c c tr nứ ự ế ạ ạ ộ ộ ố ộ
v i cá, tôm, tép, l n, ch ch Khi còn nh , chúng r t thích ăn cám g o (có can xi giúpớ ươ ạ ỏ ấ ạ
cho nòng n c phát tri n b x ng), c, cua, cá giã nh và các u trùng côn trùng chọ ể ộ ươ ố ỏ ấ ế
có kh năng nh y xa, b i l i gi i, song th c ch t chúng s ng khá th đ ng, ch quanhả ả ơ ộ ỏ ự ấ ố ụ ộ ỉ
qu n g n n i . ch th ng ng i m t ch đ quan sát nh ng con m i di đ ng, khi conẩ ầ ơ ở ế ườ ồ ộ ỗ ể ữ ồ ộ
m i ti n l i g n, ch ngóc đ u lên và phóng l i ra nh m t tia ch p dính l y conồ ế ạ ầ ế ầ ưỡ ư ộ ớ ấ
m i, cu n ngay vào mi ng r i d n s c nh m m t nu t ch ng con m i. Nó có th nu tồ ố ệ ồ ồ ứ ắ ắ ố ử ồ ể ố
đ c m t con cua khá to. Ng i ta quan sát th y nó dùng bàn tay v nh vào l ng cua,ượ ộ ườ ấ ỗ ẹ ư
làm cho cua s , rúm c chân, càng l i, n p mình cho nó nu t d dàng. Nu t m i xong,ợ ả ạ ộ ố ễ ố ồ
ch l i ti p t c ng i rình con m i khác.ế ạ ế ụ ồ ồ
3 Sinh tr ngưở
Nuôi t c ch gi ng 3 - 5 g/con, sau 1 tháng có th đ t 25 - 30 g/con, nuôi ti p 3 - 4ừ ỡ ế ố ể ạ ế
tháng thành ch th ng ph m c 80 - 100 g/con. S ng ngoài t nhiên ch 1 tu i, conế ươ ẩ ỡ ố ự ế ổ
cái n ng 60g, con đ c n ng 50g.ặ ự ặ
4 Sinh s nả
ch đ r vào mùa xuân, nh ng đêm m a rào, chúng g i nhau ra các đ ng lúa, đ ngế ẻ ộ ữ ư ọ ồ ồ
màu đ đ . Ti ng ch kêu vang d y không gian, đó là nh ng ti ng kêu t tình c aể ẻ ế ế ậ ữ ế ỏ ủ
chúng trong đêm h i giao hoan m ng vũ c c . To m m và l m l i nh t là lũ ch đ c.ộ ừ ố ồ ắ ờ ấ ế ự
Còn ch cái ch kêu nh nh và r i r c.ế ỉ ỏ ẹ ờ ạ
ch đ c kêu to vang v ng là nh có hai túi kêu m ng thông v i xoang mi ng nh haiế ự ọ ờ ỏ ớ ệ ư
chi c loa thùng khu ch đ i âm thanh. Nh ng ti ng kêu là s đ u kh u gi a các conế ế ạ ữ ế ự ấ ẩ ữ
đ c đ giành gi t con cái, khi n con cái không th ch u đ c n a s h ng theo ti ngự ể ậ ế ể ị ượ ữ ẽ ướ ế
g i mà tìm đ n k t đôi. Nh ng con đ c y u th đành b cu c, đi tìm đ i t ng khác.ọ ế ế ữ ự ế ế ỏ ộ ố ượ
Bàn tay (chi tr c) c a ch đ c còn có chai tay t i g c ngón tay th nh t hình thànhướ ủ ế ự ạ ố ứ ấ
m t u l i đã hoá s ng màu xanh đen, g i là chai sinh d c . Chai tay này có s c truy nộ ồ ừ ọ ụ ứ ề
c m gi i tính, dùng đ bám vào ch cái khi c p đôi. Nó lu n hai tay vào nách con cái,ả ớ ể ế ặ ồ
ôm ghì ch t r i dùng bàn tay chai tình t s vào ng c ch cái. Con cái b kích thích, đặ ồ ứ ờ ự ế ị ẻ
tr ng, con đ c cũng k p th i phóng tinh lên trên, đ th tinh cho tr ng. Ðó là s thứ ự ị ờ ể ụ ứ ự ụ
tinh ngoài (gi ng nh h hàng nhà cá). Tr ng g p tinh trùng th tinh, r i xu ng n cố ư ọ ứ ặ ụ ơ ố ướ
và tr ng to lên dính vào nhau t o thành màng tr ng n i trên m t n c. Tr ng chươ ạ ứ ổ ặ ướ ứ ế
hình tròn (nh h n tr ng cá chép), có 2 ph n tr ng đen rõ r t, m t n a hình c u màuỏ ơ ứ ầ ắ ệ ộ ử ầ
đen h ng lên trên, g i là c c đ ng v t, m t n a sau màu tr ng n m phía d i. Tr ngướ ọ ự ộ ậ ộ ử ắ ằ ướ ứ
ti p t c phát tri n thành bào thai, sau 7 - 10 ngày tr ng n thành nòng n c (th b ngế ụ ể ứ ở ọ ở ằ
mang nh cá). Nòng n c phát tri n 30 - 40 ngày sau, 2 chân sau m c ra, r i 2 chânư ọ ể ọ ồ
tr c, đuôi r ng, mang teo d n r i xu t hi n ph i, lúc đó nòng n c bi n thành ch vàướ ụ ầ ồ ấ ệ ổ ọ ế ế
s ng trên c n. ch 1 tu i (50 - 60 g/con) đã tham gia sinh s n. ch 2 - 3 tu i s cho thố ạ ế ổ ả ế ổ ẽ ế
h con t t h n. Mùa ch đ t tháng 3 - 7 âm l ch. ch đ theo t ng c p 1 đ c/1 cái.ệ ố ơ ế ẻ ừ ị ế ẻ ừ ặ ự
ch cái đ năm th nh t t 2.500 - 3.000 tr ng. ch 3 - 4 tu i đ 4.000 - 5.000ế ẻ ứ ấ ừ ứ ế ổ ẻ
tr ng/năm.ứ
II. Qui trình nuôi ch đ ngế ồ
1 Nuôi ch th tế ị
1.1 Ð a đi m nuôi ch :ị ể ế
- V n ho c ao có di n tích t 50m2 tr lên;ườ ặ ệ ừ ở
- Có n c s ch ch đ ng;ướ ạ ủ ộ
- Có t ng g ch bao quanh;ườ ạ
- Có hang trú n cho ch;ẩ ế
- B ao, m ng tr ng cây xanh t o bóng mát;ờ ươ ồ ạ
- M t n c th bèo tây ho c rau mu ng ính 2/3 di n tích ao;ặ ướ ả ặ ố ệ
- Trong v n t o thêm ánh sáng màu và tr ng nhi u hoa.ườ ạ ồ ề
1.2 Th gi ng :ả ố
- ch gi ng c 5 - 10g/con, đ m b o ch t l ng và quen ăn th c ăn ch bi n;ế ố ỡ ả ả ấ ượ ứ ế ế
- M t đ th : 40 - 60 con/m2.ậ ộ ả
1.3 Cho ăn :
- Th c ăn : Ngoài các lo i giun đ t, giòi, tôm tép, cua và các lo i côn trùng khác choứ ạ ấ ạ
ch ăn thêm b t ngũ c c n u chín đ ngu i (80%) tr n v i cá t p ru t c xay nhế ộ ố ấ ể ộ ộ ớ ạ ộ ố ỏ
(20%);
- Kh u ph n ăn trong ngày b ng 8 - 10% tr ng l ng ch trong ao, cho ăn 2 l n (sángẩ ầ ằ ọ ượ ế ầ
và chi u) trong ngày;ề
- Tr c khi cho ch ăn, ph i v sinh s ch s sàn ăn.ướ ế ả ệ ạ ẽ
1.4 Chăm sóc qu n lý :ả
- T o thêm th c ăn cho ch : Trong khu nuôi ch th cua, cá vào nuôi trong ao, m ngạ ứ ế ế ả ươ
ho c đào h c nh ao đ b phân b c, cá ch t, gà ch t ít ngày s sinh giòi b , v t giòi,ặ ố ạ ể ỏ ắ ế ế ẽ ọ ớ
b r a s ch cho ch ăn;ọ ử ạ ế
- H ng ngày theo dõi m i ho t đ ng c a ch : M c ăn, t c đ l n, tình hình b nh,ằ ọ ạ ộ ủ ế ứ ố ộ ớ ệ
ch t n c x lý k p th i khi có tình hu ng x y ra;ấ ướ ử ị ờ ố ả
- Sau khi th gi ng, nuôi 4 - 5 tháng, ch có th đ t 80 - 100 g/con.ả ố ế ể ạ
2 S n xu t ch conả ấ ế
2.1 Nuôi ch b m đ cho đế ố ẹ ể ẻ
* N i nuôi v :ơ ỗ
- Ði u ki n ao, v n nh ao nuôi ch th t;ề ệ ườ ư ế ị
- N i có đi u ki n thì nuôi riêng đ c - cái 1 tháng, tr c khi cho đ .ơ ề ệ ự ướ ẻ
* Phân bi t đ c - cái :ệ ự
- ch đ c : Có 2 màng kêu (2 ch m đen) hàm d i, hai bên h u, g i là túi âm thanh.ế ự ấ ở ướ ầ ọ
Bàn chân tr c nháp h n, ngón chân tr c có m u th t hoá s ng (chai sinh d c), daướ ơ ướ ấ ị ừ ụ
ch đ c màu xám, không tr n bóng nh ch cái, cùng tu i, ch đ c nh h n ch cái,ế ự ơ ư ế ổ ế ự ỏ ơ ế
ch đ c càng già, màng kêu càng to, ti ng kêu càng dõng d c vang xa;ế ự ế ạ
- ch cái : Không có đ c đi m nh ch đ c, đ n mùa sinh s n thì ch cái b ng to,ế ặ ể ư ế ự ế ả ế ụ
m m h n ch đ c.ề ơ ế ự
* M t đ nuôi v :ậ ộ ỗ
- ch đ c : 3 - 5 con/m2, ch cái 3 - 4 con/m2;ế ự ế
- Khi cho đ : M t đ : 1 - 5 c p/m2 m t n c.ẻ ậ ộ ặ ặ ướ
* Ch đ nuôi v :ế ộ ỗ
- Tăng t l đ m đ ng v t trong kh u ph n th c ăn, ngoài giun, giòi, cua, c, trongỷ ệ ạ ộ ậ ẩ ầ ứ ố
th c ăn ch bi n có 30% th t cá và 70% b t ngũ c c;ứ ế ế ị ộ ố
- Qu n lý nh nuôi ch th t.ả ư ế ị
2.2 Cho ch đế ẻ
- Ð u tháng 3 âm l ch, khi th y b ng ch cái to m m và có ti ng kêu th a th t c a chầ ị ấ ụ ế ề ế ư ớ ủ ế
đ c, là báo hi u 3 - 4 ngày sau ch s n sàng đi đ ;ự ệ ế ẵ ẻ
- N u nuôi riêng đ c - cái thì t i hôm đó, ph i m c a đ ch đ c sang v i ch cái.ế ự ố ả ở ử ể ế ự ớ ế
2.3 ng tr ng chươ ứ ế
* ng t i ao : ch đ đêm thì sáng hôm sau chuy n h t ch b m , đ nguyên các ươ ạ ế ẻ ể ế ế ố ẹ ể ổ
tr ng trong ao, ng cho n t nhiên; tuỳ theo nhi t đ , kho ng 24 gi sau tr ng nứ ươ ở ự ệ ộ ả ờ ứ ở
thành nòng n c; gây phù du đ ng v t cho nòng n c, nh gây màu cho ao ng cá b t;ọ ộ ậ ọ ư ươ ộ
sau khi n 3 - 4 ngày, cho nòng n c ăn thêm b t mỳ, b t g o t : 200 - 300 g/1 v n con/ở ọ ộ ộ ạ ừ ạ
ngày; m t đ ng kho ng 2000 tr ng/m2 m t n c; t l n bình quân 50%; sau 15ậ ộ ươ ả ứ ặ ướ ỷ ệ ở
ngày có th san th a nòng n c, đem nuôi ao, b khác.ể ư ọ ở ể
* ng trong giai, b : Có l i là t p trung tr ng v m t ch , ti n qu n lý chăm sócươ ể ợ ậ ứ ề ộ ỗ ệ ả
nh ng ph i đ m b o n c s ch, đ ôxy và an toàn.ư ả ả ả ướ ạ ủ
* ng trong ô x p g ch, lót nilon : Thay n c ngày 1 - 2 l n ho c có máy s c khí.ươ ế ạ ướ ầ ặ ụ
M t đ 1 - 2 v n tr ng/m2.ậ ộ ạ ứ
Cách v t tr ng : ch đ đêm, thì sáng hôm sau đem xô, ch u đi v t ngay. Dùng đĩa,ớ ứ ế ẻ ậ ớ
ch u nh v t nguyên c màng tr ng r i đ nh vào ch u to, xô (có ch a vài lít n cậ ỏ ớ ả ứ ồ ổ ẹ ậ ứ ướ
s ch). Khi tr ng đã kín m t ch u, xô ph i chuy n v b , giai, ô r i đi v t m khác.ạ ứ ặ ậ ả ể ề ể ồ ớ ẻ
Tr ng ch ng nhi t đ 22 - 26oC ch sau 22 gi s n ra nòng n c. Trong 2 - 3ứ ế ươ ở ệ ộ ỉ ờ ẽ ở ọ
ngày đ u nòng n c có kh năng t d ng nh b c noãn hoàng d tr d i b ng.ầ ọ ả ự ưỡ ờ ọ ự ữ ở ướ ụ
Khi noãn hoàng tiêu h t, nòng n c m i t đi ki m ăn. M t đ nòng n c : 15000-ế ọ ớ ự ế ậ ộ ọ
2000con/m2.
Cho nòng n c ăn : Sau khi n 3 - 4 ngày, v t phù du đ ng v t t ao v cho ăn ho c choọ ở ớ ộ ậ ừ ề ặ
ăn b ng lòng đ tr ng (4 qu /1 v n nòng n c/2 b a sáng, chi u) bóp nhuy n, r c đ uằ ỏ ứ ả ạ ọ ữ ề ễ ắ ề
quanh b . Trung bình t nòng n c lên ch gi ng đ t t l s ng 50%.ể ừ ọ ế ố ạ ỷ ệ ố
San th a : Sau 8 ngày nuôi b , san th a v i m t đ 500 - 1000 con/m2. Th c ăn bư ở ể ư ớ ậ ộ ứ ổ
sung g m : 20 - 30 % đ m đ ng v t tr n v i 70 - 80% b t ngũ c c. Kh u ph nồ ạ ộ ậ ộ ớ ộ ố ẩ ầ
ăn/ngày : 0,5 - 1 kg/1 v n con. Tuỳ theo nhi t đ , kho ng 21 - 25 ngày, nòng n c bi nạ ệ ộ ả ọ ế
thái thành ch con.ế
2.4 Nuôi ch gi ngế ố
* M t đ : Th 50 - 100 con/m2 (c 2/5 g/con).ậ ộ ả ỡ
* Th c ăn : 30% tôm, tép, cá xay nh tr n v i 70% mì s i, bún khô ngâm n c, c tứ ỏ ộ ớ ợ ướ ắ
đo n ho c c m ngu i; ngày cho ch ăn 2 l n sáng và chi u; kh u ph n ăn trong ngàyạ ặ ơ ộ ế ầ ề ẩ ầ
b ng 8 - 10% tr ng l ng ch có trong ao, v n (kho ng 1 kg th c ăn/1000 con/ngày);ằ ọ ượ ế ườ ả ứ
kho ng 50 ngày tu i, ch con đ t c ch gi ng (5 - 10g/con); chuy n đi nuôi thànhả ổ ế ạ ỡ ế ố ể
ch th t.ế ị
3. Thu ho ch và v n chuy nạ ậ ể
3.1 Thu ho ch :ạ
- Thu nòng n c b ng l i cá h ng;ọ ằ ướ ươ
- Thu ch con b ng l i nilon m t nh ;ế ằ ướ ắ ỏ
- Thu ch th t b ng l i then 2 ho c 3;ế ị ằ ướ ặ
- D ng c thu ch ph i tr n, nh n;ụ ụ ế ả ơ ẵ
- Th i gian thu vào sáng s m hay chi u mát.ờ ớ ề
3.2 V n chuy n :ậ ể
- Ch n ngày tr i mát, nhi t đ không khi d i 30oC;ọ ờ ệ ộ ướ
- Nòng n c v n chuy n b ng thùng, xô, ch u có n c s ch; m t đ 80 - 100 con/lít;ọ ậ ể ằ ậ ướ ạ ậ ộ
b ng túi PE có b m ôxy : 600 - 800 con/lít;ằ ơ
- ch con v n chuy n b ng s t, r tre, l ng (có lót nilon) ho c thùng, ch u, túi v iế ậ ể ắ ọ ổ ồ ặ ậ ả
trong có 1 ít rong, bèo;
- ch th t v n chuy n d ng c l n h n, thi t k nhi u t ng, không ch ng đè lên nhau,ế ị ậ ể ụ ụ ớ ơ ế ế ề ầ ồ
thoáng và gi đ c đ m bão hoà.ữ ượ ộ ẩ
4 Phòng và tr b nhị ệ
4.1 Phòng b nh :ệ
- V sinh, t y trùng ao, v n tr c khi nuôi;ệ ẩ ườ ướ
- Ð m b o ngu n n c s ch và gi đ c v sinh khu nuôi ch;ả ả ồ ướ ạ ữ ượ ệ ế
- Ki m tra ch gi ng khi mua v , có th t m n c mu i ăn 3%;ể ế ố ề ể ắ ướ ố
- Ð m b o s và ch t l ng th c ăn trong t ng giai đo n phát tri n c a nòng n c vàả ả ố ấ ượ ứ ừ ạ ể ủ ọ
ch;ế
- Không đ x y ra d ch b nh.ể ả ị ệ
4.2 Ch a b nh :ữ ệ
- B nh gh l ch : Dùng dipterex phun v i n ng đ ng 100g hoà trong 50 lít n cệ ẻ ở ở ế ớ ồ ộ ướ
phun trong 100m2 v n và thay ngay n c cũ ao, m ng;ườ ướ ở ươ
- B nh tr ng h i : Ph bi n nòng n c; dùng ch u ch a 5 lít n c s ch, hoà 1 lệ ướ ơ ổ ế ở ọ ậ ứ ướ ạ ọ
penicilin 1 tri u đ n v ; t m nòng n c trong 10 phút r i l i th l i ao, b đã làm vệ ơ ị ắ ọ ồ ạ ả ạ ể ệ
sinh và thay n c m i; cũng có th t m b ng CuSO4 n ng đ 5 ph n tri u ho c n cướ ớ ể ắ ằ ồ ộ ầ ệ ặ ướ
mu i ăn 3% trong 10 phút;ố
- B nh trùng bánh xe : C nòng n c và ch đ u b ; dùng CuSO4 n ng đ 2 - 3 ph nệ ả ọ ế ề ị ồ ộ ầ
tri u phun xu ng ao (2- 3 g/m3 n c);ệ ố ướ
- B nh ki t l : Cũng nòng n c và ch, gi m l ng th c ăn xu ng còn 50% trongệ ế ỵ ở ọ ế ả ượ ứ ố
ngày và tr n ganidan giã nh vào th c ăn v i li u l ng 1 viên/1 kg th c ăn; cho ăn 2 -ộ ỏ ứ ớ ề ượ ứ
3 ngày liên t c.ụ