Kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học: 2013-2014 Môn thi: Toán - Lớp 12 Đề số 04
Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp h ình chóp S.ABCD.Tính diện tích m ặt cầu đó
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học: 2013-2014 Môn thi: Toán - Lớp 12 Đề số 04, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
BỘ MÔN : TOÁN
GIÁO VIÊN ĐẶNG VĂN HIỂN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: TOÁN- Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 04
(Đề gồm có 01 trang)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm). Cho hàm số I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Cho hàm số 3 2y 2x 3x 1= - + có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo k số nghiệm phương trình 3 22x 3x k- + =0
Câu II (2,0 điểm).
1) Tính giá trị biểu thức A = 1 log 2 2 3 510 log 3.log 4 log 125
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 4 3x xe e trên 0;ln 4 .
Câu III (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, Cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy,SA = 2a.
a) Tính thể tích khối chóp S.BCD.
b) Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.Tính diện tích mặt cầu đó.
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu IV.a (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) của hàm số y = 2 1
1
x
x
biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng d: y = 2012x .
Câu V.a (2,0 điểm). 1) Giải phương trình: 6.9 13.6 6.4 0x x x .
2) Giải bất phương trình: 21 3
3
log ( 6 5) 2log 2 0x x x .
2. Theo chương trình Nâng Cao
Câu IV.b (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) của hàm số y = 2 1
1
x
x
biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng d: y = 4 2012x .
Câu V.b (2,0 điểm).
1) Cho hàm số y = cos xe , chứng minh rằng , ,,.sin .cos 0y x y x y
2) Tìm m để đường thẳng d:
2y x m cắt đồ thị (C): 33
1
y x
x
tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho độ dài của đoạn thẳng AB nhỏ nhất.Hết.
_____________________________________________________________
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ....................................... Số báo danh: ......................
Chữ ký giám thị: ........................................
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 04
Câu Ý Nội dung Điểm
I 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 3 23 1y x x 2.0
1) Tập xác định: D
2) Sự biến thiên của hàm số:
a) Giới hạn:
lim ; lim
x x
y
b) Bảng biến thiên:
Ta có: 2' 3 6 3 2y x x x x
0
' 0
2
x
y
x
x - ¥ 0 2
+ ¥
y' - 0 + 0 -
y 3
-1
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 .
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;0 và 2; .
Hàm số đạt cực đại tại 2; y 3CDx .
Hàm số đạt cực tiểu tại 0; y 1CTx .
3) Đồ thị:
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
x
y
0.25
0,25
0.25
0.5
0.25
0,5
2 Biện luận số nghiệm phương trình sau theo k : 3 23 0 1x x k 1.0
3 2
3 2
3 2
3 0
3
1 3 1
x x k
k x x
k x x
Đặt 3 23 1f x x x và 1g x k , số nghiệm của phương trình (1)
chính là số giao điểm của f x và g x .
0.25
0.25
a2a I
CB
A D
S
Suy ra:
Khi 1 1 0k k , phương trình (1) có 1 nghiệm.
Khi 1 1 0k k , phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
Khi 1 1 3 0 4k k , phương trình (1) có 3 nghiệm phân
biệt.
Khi 1 3 4k k , phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt .
Khi 1 3 4k k , phương trình (1) có 1 nghiệm.
0.5
II 1 Tính giá trị biểu thức A = 1 log2 2 3 510 log 3.log 4 log 125
1.0
Ta có: 1 log 2 log 2
10 1010 5
10 2
2 3 2log 3.log 4 log 4 2
35 5log 125 log 5 3
A = 1 log 2 2 3 510 log 3.log 4 log 125 5 2 3 10A
0.25
0.25
0.25
0.25
2 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 4 3x xe e trên
0; ln 4 .
1.0
, 22 4x xy e e
Cho , 20 2 4 0x xy e e
2 ln 2 0; ln 4xe x
Ta có: 0 0; ln 2 4; ln 4 16f f f
Suy ra max của f x : max 16f tại ln 4x
min của f x : min 0f tại 0x
0.25
0.25
0.25
0.25
III a) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy,SA = 2a.
1.0
a) Tính thể tích khối chóp S.BCD.
Ta có : SA vuông góc mặt phẳng (ABC) nên SA là đường cao.
21 1
2 2BCD ABCD
S S a
2 31 1 1 1. . 2
3 3 2 3BCD
V S SA a a a
0.25
0.25
0.5
b) b) Xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.Tính diện
tích mặt cầu đó.
1.0
Theo giả thiết, , , , SA A C SA A D BC A B BC SA^ ^ ^ ^
Suy ra, ( )BC SA B^ và như vậy BC SB^
Hoàn toàn tương tự, ta cũng sẽ chứng minh được CD SD^ .
0.25
A,B,D cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông nên A,B,D,S,C cùng thuộc
đường tròn đường kính SC, có tâm là trung điểm I của SC.
Ta có, 2 2 2 2(2 ) ( 2) 6SC SA A C a a a= + = + =
Bán kính mặt cầu: 6
2 2
SC aR = = Vậy,diện tích mặt cầu ngoại tiếp
S.ABCD là:
2
2 264 4 6
2
aS R ap p p
æ ö÷ç ÷ç= = =÷ç ÷è ø
0.25
0.25
0.25
IVa
CTC
1 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) của hàm số y = 2 1
1
x
x
biết
tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = 2012x .
1.0
Ta có:
,
2
1
1
y
x
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng 2012y x nên:
2
1 1
1x
2 2 31 1
0 1
x y
x
x y
PTTT tại A(2;3) là: 2 3 5y x x
PTTT tại B(0;1) là: 1y x
0.25
0.25
0.5
Va 1 Giải phương trình: 6.9 13.6 6.4 0x x x . 1.0
Ta có:
23 36.9 13.6 6.4 0 6 13 6 0
2 2
x x
x x x
Đặt
3
2
x
t
đk: t>0
Bài toán trở thành:
2
3
26. 13. 6 0
2
3
t
t t
t
3 3
12 2
13 2
2 3
x
x
x
x
0.25
0.25
0.25
0.25
2 Giải bất phương trình: 21 3
3
log ( 6 5) 2log 2 0x x x . 1.0
Đk:
2 6 5 0
1
2 0
x x
x
x
22 21 3 3 3
3
log ( 6 5) 2log 2 0 log 2 log ( 6 5)x x x x x x
2 2 12 6 5
2
x x x x
0.25
0.5
-------------------------Hết-------------------------
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm BPT là
1 ;1
2
S
0.25
IVb
CTNC
1 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) của hàm số y = 2 1
1
x
x
biết
tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: y = 4 2012x .
1.0
Ta có:
,
2
1
1
y
x
Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 4 2012y x nên:
2
1 1
41x
2
53
2
1 4
31
2
x y
x
x y
PTTT tại A(3; 5
2
) là: 1 13
4 4
y x
PTTT tại B(-1; 3
2
) là: 1 5
4 4
y x
0.25
0.25
0.5
Vb 1 Cho hàm số y = cos xe , chứng minh rằng , ,,.sin .cos 0y x y x y
Ta có :
, cos
,, 2 cos cos
sin .
sin . cos .
x
x x
y x e
y x e x e
Vậy
, ,, 2 cos cos 2 cos cos.sin .cos sin . cos . sin . cos . 0x x x xy x y x y x e x e x e x e
(đpcm)
0.25
0.25
0.5
2 Tìm m để đường thẳng d:
2y x m cắt đồ thị (C): 33
1
y x
x
tại
hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài của đoạn thẳng AB nhỏ nhất.
1.0
Ta có :
32 3 1
1
x m x
x
2
1 2
3 6 0 3
x
x m x m
2 36 0m m
Và VT của (3) 0 m nên (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt
1 1 2 2; 2 B ;2A x x m x x m
Ta có:
2 22
2 1 2 1
2 2
2 1 1 2
2 2
55 4 36 4
9
AB x x x x
x x x x m
Vậy từ (4) AB nhỏ nhất khi m=0
0,25
0.5
0,25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ksclt12_d1_4__5117.pdf