Cổ phần các doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam: Kinh nghiệm hiện tại

Ngử ờ i phỏng vấ n: Sau khi rờ i doanh nghiệ p, bắ t đầ u xếp hạ ng doanh nghiệ p bằng dấ u cộng (+), dấ u trừ (-) hoặc dấ u bằng (=) trê n trang đầ u tiê n của bộ câu hỏi này (q. #2). Dấ u cộng (+) nghĩa là bạ n cho rằng doanh nghiệ p này có một cơ hội phá t triể n dài hạ n tuyệ t vờ i; dấ u trừ (-) nghĩa là bạ n cho rằng doanh nghiệ p không có cơ hội phá t triể n dài hạ n, thiếu sự thầ n kỳ hoặc một sự bảo trợ vững bề n; dấ u bằng (=) nghĩa là bạ n thực sự chử a rõ đ iề u gì sẽ xảy ra vớ i doanh nghiệ p. Doanh nghiệ p có một tậ p hợ p cá c điểm mạnh, điểm yếu và chúng có thể đi theo nhiề u hử ớ ng khá c nhau tuỳ thuộc vào cá c sự kiện trong nề n kinh tế, tố c độ nhậ p khẩ u hàng hoá và chấ t lử ợ ng của cá c quyết đị nh mà giám đ ố c đử a ra.

pdf89 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Cổ phần các doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam: Kinh nghiệm hiện tại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ại nào về lao động/ quản lý trong số các hạn chế sau: 0. Chử a gặp 1. Các hạn chế vể tổ chứ c và quản lý 2. Lao động dử thừa 3. Thiếu kỹ năng 4. Các hạn chế về tiền lử ơng và thù lao 8. Các trở ngại kh cá: ______________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 29. Trong hoạt động bạn đã gặp phải những vấn đề nào trong số những vấn đề sau: 0. Chử a gặp 1. Thiết bị quá hạn sử dụng 2. Thiếu đầu vào 3. Gi ácác đầu ra bị kiểm soát 4. Thị trử ờng bã o hoà 5. Các hạn chế khả năng tiếp cân c cá hợp đồng và đơn hàng của Nhà nử ớc 44 6. Các hạn chế trong việc tăng vốn 7. Hạn chế khả năng tiếp cận tín dụng 8. Các vấn đề kh cá: ________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 30. Bạn đã từng nhận đ ử ợc sự hỗ trợ nào từ Nhà nử ớc hoặc c cá tổ chứ c của Nhà nử ớc chử a (c cá ngân hàng, c cá tổ ng công ty nhà nử ớcvà c cá DNNN): 0. Chử a 1. Các khoản trợ cấp trực tiếp 2. Các khoản trợ cấp gián tiếp 3. Các chử ơng trình marketing 4. Các hợp đồng độc quyền 8. Các hình thứ c kh cá: _____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp II. Quy trình cổ phần hoá 31. Tê n của doanh nghiệp trử ớc khi cổ phần ho :á ________________________________________________________ 32. Thời gian chính thứ c doanh nghiệp đ ử ợc thành lập? _________________ 33. Trử ớc cổ phần hoá doanh nghiệp thuộc loại nào trong số các hình thứ c sau? 0. DNNN hạch toán độc lập của trung ử ơng 1. DNNN hạch toán độc lập của địa phử ơng 2. Thành viê n độc lập của một tổ ng công ty nhà nử ớc hoặc một DNNN lớn 3 Thành viê n phụ thuộc của một tổ ng công ty nhà nử ớc hoặc một DNNN lớn 8. Hình thứ c kh cá: ________________________________________ 34. Tê n cơ quan chủ quản: _______________________________________ 35. Tê n giám đốc doanh nghiệp: _________________________________ 36. Ngày bắt đầu qu átrình cổ phần ho :á ________________ 45 37. Danh s cáh sáng lập viê n: _______________________________________ 38. Thời gian thoả thuận dành cho cổ phần ho á ở doanh nghiệp: _____________ tháng. 39. Ngày thành lập Ban cổ phần hoá doanh nghiệp: __________ 40. Cơ cấu Ban cổ phần hoá doanh nghiệp: ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 41. Chủ tịch Ban cổ phần hoá doanh nghiệp: ___________________________ 42. Thời gian chuẩn bị kế hoạch cổ phần ho :á ________ tháng. 43. Gi átrị ròng của doanh nghiệp, không kể các khoản phúc lợi xã hội, do Ban cổ phần hoá doanh nghiệp x cá định: ________ triệu đồng . 44. Các chi phí cổ phần ho á theo ử ớc tính của Ban cổ phần ho :á ________ triệu đồng. 45. Ban cổ phần hoá doanh nghiệp đã chuẩn bị kế hoạch kinh doanh 3-5 năm chử a ? 0. Rồi 1. Chử a 8. Trả lời kh cá 9. Câu hỏi không thích hợp 46. Tê n công ty kiểm toán đử ợc lựa chọn: _____________________________ 47. Ngày bắt đầu kiểm toán: __________________ 48. Ngày hoàn thành kiểm toán: _________________ 49. Gi á trị ròng của doanh nghiệp do kiểm toán xác định: __________triệu đồng. 50. Các cơ quan đại diện trong hội đồng định gi :á ______________________ ____________________________________________________________ 51. Ngày bắt đầu định gi :á _________________ 52. Ngày hoàn thành định gi :á _________________ 46 53. Các kết quả định gi :á 0. Gi átrị ròng của doanh nghiệp _____________ triệu đồng 1. Gi átrị danh tiếng kinh doanh _____________ triệu đồng 2. Các chi phí cổ phần hoá _____________ triệu đồng 8. Gi átrị kh cá _____________ triệu đồng Tổ ng gi átrị _____________ triệu đồng 54. Ngày nhất trí về tổ ng gi átrị: _____________ 55. Tổ ng gi átrị đã nhất trí: _____________ triệu đồng 56. Các biện ph pá đã thực hiện để chào bán ra công chúng: 0. Không 1. Liê n hệ không chính thứ c 2. Quảng cáo trê n báo 8. Biện ph pá kh cá: _______________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 57. Doanh nghiệp đã chuyển c cá dịch vụ xã hội cho c cá tổ chứ c ngử ời lao động ch ử a? 0. Đ ã 1. Chử a 8. Trả lời kh cá 9. Câu hỏi không thích hợp 58. Ngày chính thứ c chuyển đổ i doanh nghiệp thành một công ty: _________ 59. Trong c cá biện ph pá mà Nghị định 28-CP quy định sau đây, những biện ph pá nào bạn cho là trở ngại đối với cổ phần ho á? 0. Không 1. Các nguyê n tắc dịnh gi á(điều 8) 2. Hạn chế trong sáu tháng lử ơng (điều 11-1a) 3. Hạn chế ở 15% và 20% gi á trị doanh nghiệp đ ử ợc mua theo tín dụng (điều 11-1b) 4. Các quy định về sa thải lao động dử dôi (điều 11-2) 8. Các điều kh cá: _________________________________________ 47 9. Câu hỏi không thích hợp 60. Những thay đổ i có ý nghĩa đã diễn ra trong doanh nghiệp từ khi doanh nghiệp đ ử ợc cổ phần ho álà gì ? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 61. Bạn đánh giá tình hình hoạt động của doanh nghiệp từ khi cổ phần hoá nhử thế nào ? 0. Đ ang trở nê n kém hơn. Về mặt nào ? _______________________ ______________________________________________________ 1. Đ ang hoạt động tốt hơn. Về mặt nào ? _______________________ ______________________________________________________ 8. Đ ánh giá khác: ________________________________________ III. Hồ sơ công ty A. Quản lý 62. Cơ Cấu hội đồng quản trị (c cá thành viê n)? 0. Số ngử ời đại diện ng ử ời lao động _________ 1. Số ngử ời đại diện Nhà n ử ớc _________ 2. Số ngử ời đại diện c cá cổ đông bê n ngoài _________ Tổ ng số thành viê n _________ trong đó c cá thành viê n bê n ngoài _________ 63. Chủ tịch hội đồng ? _________________,đại diện cho ________________ 64. Giám đốc điều hành (CEO)? ______________,đại diện cho ___________ 65. Kiểm soát viê n thứ nhất ? ____________________, nơi làm việc ______________, lĩnh vực chuyê n môn ____________________ 66. Kiểm soát viê n thứ hai ? ___________________, nơi làm việc _______________, lĩnh vực chuyê n môn ____________________ 67. Tuổ i giám đốc điều hành (CEO): _______ 48 68. Trình độ học vấn của Giám đốc điều hành ? 0. Trung học (12 năm) 1. Chử a hoàn thành đại học (2-3 năm) 2. Đ ại học (5 năm) 3. Thạc sĩ (2-3 sau đại học) 4. Tiến sĩ 8. Trình độ kh cá (nói rõ ) ______________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 69. Chứ c vụ trử ớc đây của giám đốc điều hành ? 0. Tổ ng giám đốc trong doanh nghiệp 1. Giám đốc phụ tr cáh kỹ thuật trong doanh nghiệp 2. Kế toán trử ởng trong doanh nghiệp 3. Giám đốc một doanh nghiệp kh cá 4. Cán bộ kỹ thuật 5. Quản đốc 6. Công nhân lành nghề 8. Vị trí kh cá (nói rõ ) _________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp B. Lao đ ộng 70. Hiện nay có bao nhiê u nhân viê n chính thứ c (làm đủ giờ) trong doanh nghiệp ? ___________ 0. Nhân viê n biê n chế __________ 1. Nhân viê n hợp đồng __________ 8. Các hình thứ c kh cá __________ 9. Câu hỏi không thích hợp 71. Trử ớc khi cổ phần ho átrong doanh nghiệp có bao nhiê u nhân viê n chính thứ c ? _________ 0. Nhân viê n biê n chế __________ 1. Nhân viê n hợp đồng __________ 8. Các hình thứ c kh cán __________ 9. Câu hỏi không thích hợp 72. Hiện nay, số tiền lử ơng tháng cộng với c cá khoản tiền phúc lợi là bao 49 nhiê u? 0. Tối thiểu________________ nghìn đồng 1. Tối đa ________________ nghìn đồng 2. Trung bình ________________ nghìn đồng 73. Trử ớc khi cổ phần ho ,á số tiền lử ơng tháng và tiền phúc lợi là bao nhiê u ? 0. Tối thiểu________________ nghìn đồng 1. Tối đa ________________ nghìn đồng 2. Trung bình ________________ nghìn đồng 74. Bạn đã sa thải nhân viê n nào kể từ sau khi cổ phần ho áchử a ? 1. Chử a 1. Rồi , nếu rồi , bao nhiê u ngử ời và những loại nào ? _____________ 8. Trả lời kh cá: ___________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 75. Bạn đã tuyển dụng thê m nhân viê n chính thứ c nào kể từ sau khi cổ phần ho áchử a? 0. Chử a 1. Rồi, nếu rồi, bao nhiê u ngử ời và những loại nào ? ______________ 8. Trả lời kh cá: ___________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 76. Bạn có gặp c cá khó khăn trong việc tuyển dụng/giữ c cá lao động lành nghề không ? 0. Không 1. Có đó là những vấn đề gì? ______________________________ 8. Trả lời kh cá: __________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 77. Các kỹ nằng tổ ng hợp mà doanh nghiệp cần thiết đã thay đổ i nhử thế nào kể từ sau khi cổ phần ho á? 0. Không thay đổ i 1. Chúng tôi cần nhiều nhân viê n có tay nghề kỹ thuật cao hơn (c cá loại kỹ s ử ) 2. Chúng tôi cần nhiều nhân viê n thử ơng mại và marketing hơn 50 3. Chúng tôi cần nhiều c cá nhân viê n ph tá triển sản phẩm hơn 4. Chúng tôi cần nhiều nhân viê n không có tay nghề hơn 8. Các thay đổ i kh cá: _____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 78. Bạn đã thay đổ i c cáh khuyến khích/ khen thử ởng cán bộ công nhân viê n của bạn chử a ? 0. Chử a 1. Đ ã , xin bạn mô tả: _____________________________________ 8. Trả lời kh cá _____________________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 79. Hiện nay c cá giám đốc có gặp khó khăn nếu họ muốn sa thải lử ợng lao động d ử thừa không ? 0. Không 1. Có 8. Các câu trả lời kh cá: _____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp Nếu có, c cá vấn đề đó là gì ? ____________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 80. Theo quan điểm của bạn, vào thời gian này doanh nghiệp của bạn cần thực sự bao nhân viê n ? ___________ nhân viê n, đây là: 0. Số nhân viê n hiện đang làm việc 1. Số nhân viê n thấp hơn một chút so với số hiện đang làm việc 2. Số nhân viê n thấp hơn nhiều so với số hiện đang làm việc 3. Số nhân viê n nhiều hơn một chút so với số hiện đang làm việc 4. Số nhân viê n lớn hơn nhiều so với số hiện đang làm việc 8. Các câu trả lời kh cá: ____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 81. Cán bộ công nhân viê n có lợi gì từ quỹ bảo hiểm xã hội do trung ử ơng quản lý không ? 51 0. Không, giải thích _______________________________________ 1. Có, nhân viê n đóng góp _______% tổ ng số tiền lử ơng của họ 2. Có, công ty đóng góp ______ % tổ ng số tiền lử ơng trả 8. Các câu trả lời kh cá _____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp C. Tài sản 82. Thực trạng c cá nhà xử ởng doanh nghiệp đã sử dụng ? 0. Doanh nghiệp sở hữu hoàn toàn 1. Một số là của doanh nghiệp và một số đi thuê của : ______________________________________________________ 2. Doanh nghiệp đi thuê hoàn toàn của: ______________________________________________________ 3. Thực trạng không rõ ràng và thử ờng xuyê n thay đổ i 8. Các hình thứ c kh cá: _____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 83. Nếu bạn đang thuê một phần hoặc toàn bộ c cá nhà xử ởng này, bạn có sẵn sàng mua hoàn toàn nhà xử ởng này không ? 0. Không 1. Có 8. Các câu trả lời kh cá 9. Câu hỏi không thích hợp 84. Nếu bạn đang chuẩn bị mua, c cá khó khăn có liê n quan tới việc mua tài sản này là gì ? ____________________________________________________________ 85. Thực trạng của số đất mà doanh nghiệp đang sử dụng là nhử thế nào ? 0. Công ty có quyền sử dụng đất chính thứ c 1. Công ty có quyền sử dụng đất không chính thứ c 2. Công ty có quyền sử dụng một số đất và đi thuê một số 3. Công ty thuê ngắn hạn (dử ới 24 tháng) 52 4. Công ty thuê dài hạn (trê n 24 tháng) 5. Công ty đang sử dụng đất mà không có c cá hợp đồng thuê 6. Thực trạng không rõ ràng 8. Các hình thứ c kh cá: ___________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 86. Nếu bạn thuê hoàn toàn hoặc một phần số đất này, bạn có đang giành quyền sử dụng đất không ? 0. Không 1. Có 8. Trả lời kh cá: _________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 87. Nếu bạn đang giành quyền sử dụng đất, c cá khó khăn liê n quan tới việc này là gì ? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 88. Thực trạng c cá thiết bị sản xuất của công ty bạn ? 0. Công ty sở hữu hoàn toàn 1. Công ty sở hữu một phần và một phần thuê 2. Công ty thuê hoàn toàn 3. Thực trạng không rõ ràng và luôn luôn thay đổ i 8. Các câu trả lời kh cá: _____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 89. Nếu một số thiết bị ở công ty bạn là đi thuê , bạn có chuẩn bị mua c cá thiết bị này không ? 0. Không 1. Có 8. Các câu trả lời kh cá: _________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 90. Bạn đã bán đi thiết bị hoặc nhà xử ởng nào kể từ sau khi cổ phần ho áchử a ? 0. Chử a 53 1. Đ ã . Đ ó là gì, bao nhiê u và cho ai? __________________________ ______________________________________________________ 8. Các câu trả lời kh cá: ____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 91. Nếu bạn chử a hề bán, tại sao ? 0. Chúng tôi không muốn bán 1. Không đ ử ợc phép bán. Giải thích: __________________________ 2. Đ ử ợc phép bán nhử ng qu átốn kém vì một số các quy định 3. Không ai muốn mua các thiết bị này 4. Mọi ngử ời muốn mua nhử ng họ không có tiền 8. Các câu trả lời kh cá: ____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 92. Nếu bạn chử a bán một nhà xử ởng nào, tại sao ? 0. Chúng tôi không muốn bán 1. Không đ ử ợc phép bán. Giải thích: __________________________ 2. Đ ử ợc phép bán nhử ng qu átốn kém vì một số các quy định 3. Không ai muốn mua c cá thiết bị này 4. Mọi ngử ời muốn mua nhử ng họ không có tiền 8. Các câu trả lời kh cá: ____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 93. Nếu bạn đã bán một số, c cá khó khăn đối với những giao dịch này là gì ? ____________________________________________________________ 94. Hiện tại, công ty đang cung cấp c cá loại dịch vụ xã hội nào và ai là ngử ời sở hữu các tài sản này (Công ty =a, chính quyền địa phử ơng = b, tập thể=c, các tổ chứ c kh cá=d)? 0. Không __________________ 1. Cơ sở y tế __________________ 2. Cơ sở giáo dục __________________ 3. Nhà ở __________________ 4. Cơ sở an dử ỡng __________________ 5. Các cơ sở giải trí __________________ 6. Phử ơng tiện đi lại __________________ 7. Các diện tích canh t cá __________________ 54 8. Các dịch vụ kh cá: __________________ 9. Câu hỏi không thích hợp Các ý kiến: ________________________________________________ 95. Những dịch vụ nào trử ớc kia bạn cung cấp, nhử ng nay đã ngừng cung cấp ? 0. Không 1. Các cơ sở y tế 2. Các cơ sở giáo dục 3. Nhà ở 4. Các cơ sở an dử ỡng 5. Các cơ sở giải trí 6. Phử ơng tiện giao thông 7. Các khu vử ờn 8. Các dịch vụ kh cá: ______________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 96. Các ý nghĩa về mặt tài chính của việc này đối với công ty: 0. Chúng tôi đang chi đúng nh ử trử ớc kia, và không có khó khăn gì 1. Chúng tôi vẫn chi đúng nh ử trử ớc kia, nhử ng không thể tiếp tục nhử thế 2. Chúng tôi chi nhiều hơn trử ớc kia, nhử ng không có khó khăn gì 3. Chúng tôi chi nhiều hơn trử ớc kia nhử ng không thể tiếp tục nhử thế 4. Chúng tôi chi ít hơn trử ớc kia và không có khó khăn gì 5. Chúng tôi chi ít hơn trử ớc kia nhử ng cũng không thể tiếp tục nhử thế 8. Các trả lời kh cá: _______________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp ý kiến ? ______________________________________________________ 97. Hiện trạng của c cá dịch vụ xã hội do địa phử ơng sở hữu ? 0. Họ cung cấp c cá dịch vụ này tử ơng tự nh ử khi chúng tôi sở hữu 1. Họ cung cấp nhử ng đã giảm c cá dịch vụ 2. Họ cung cấp và cung cấp nhiều dịch vụ hơn 3. Chúng tôi vẫn cung cấp theo sự thoả thuận với chính quyền 55 4. Chúng tôi vẫn cung cấp vì chính quyền không muốn gánh trách nhiệm này 5. Chính quyền đã ký hợp đồng với một tổ chứ c nào đó để cung cấp 6. Chính quyền đã chuyển c cá dịch vụ này cho cán bộ công nhân viê n 8. Các hiện trạng kh cá: ____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 98. Theo quan đểm của cán bộ công nhân viê n của doanh nghiệp, sau khi cổ phần ho ámứ c độ c cá dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp đã thay đổ i nhử thể nào ? 0. Không hề thay đổ i 1. Hiện nay cán bộ công nhân viê n đ ử ợc cung cấp ít hơn, vì ________ Nhử vậy họ sẽ nhận đ ử ợc c cá dịch vụ này ở đâu ?______________ 2. Hiện nay cán bộ công nhân viê n nhận đ ử ợc nhiều dịch vụ hơn, vì ________________________________________ 8. Thay đổ i kh cá: ________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp (nghĩa là họ không nhân đử ợc c cá dịch vụ) 99. ý nghĩa về mặt tài chính của việc này đối với cán bộ công nhân viê n/ngử ời sử dụng dịch vụ? 0. Trung bình họ trả số tiền tử ơng tự số tiền trử ớc đây họ đã trả 1. Trung bình họ trả nhiều hơn 2. Trung bình họ trả ít hơn 3. Họ không trả gì cho c cá dịch vụ 8. Các ý nghĩa khác: ______________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp ý kiến? ____________________________________________________ 100. Các kế hoạch của bạn đối với c cá dịch vụ xã hội hiện nay bạn đang sở hữu là gì ? 0. Chúng tôi sẽ tiếp tục duy trì chúng 1. Chúng tôi sẽ thuê một số và sẽ giữ phần còn lại, cụ thể: ______________________________________________________ 2. Chúng tôi đã thuê một số và hiện nay chúng tôi chuẩn bị mua phần còn lại, cụ thể: 56 ______________________________________________________ 3. Chúng tôi đã cho thuê /bán một số. Chúng tôi muốn bán/cho thuê nhiều hơn nữa nhử ng chúng tôi không tìm ra ngử ời mua/ ngử ời thuê , cụ thể: ______________________________________________________ 4. Chúng tôi chử a bán/ hay cho thử ê , chúng tôi muốn bán/cho thuê nhử ng chúng tôi không tìm đ ử ợc kh cáh hàng. 5. Chúng tôi chử a bán/cho thuê . Chúng tôi muốn bán/cho thuê nhử ng các quy định của Chính phủ không cho phép chúng tôi từ bỏ c cá dịch vụ này, cụ thể: ______________________________________ 6. Chúng tôi chử a bán/cho thuê . Chúng tôi muốn bán /cho thuê nhử ng nhân viê n của chúng tôi không chấp nhận, cụ thể: D. tài chính 101. Đ ề nghị điền vào bảng sau: 57 báo cáo thu nhập (triệu đồng) Mô tả Trử ớc cổ phần hoá Sau cổ phần hoá Năm cuối Năm 1 Năm 2 Năm 3 Tổ ng doanh thu Thuế doanh thu và tiê u thụ Chi phí bán hàng Doanh thu thuần Gi áthành - nguyê n liệu đầu vào - chất đốt/điện/n ử ớc... - tiền lử ơng - khấu hao - chi phí tài chính - điều chỉnh Tổ ng gi áthành Lợi nhuận kinh doanh Trợ cấp Các khoản điều chỉnh kh cá Thu nhập trử ớc thuế Phân bổ thu nhập - Thuế thu nhập - C cá khoản phải nộp kh cá - C cá quỹ bắt buộc Tổ ng phân bổ Cổ tứ c Thu nhập giữ lại 102. Đ ề nghị điền vào bảng sau: Bảng cân đối kế toán (triệu đồng) Mô tả Trử ớc cổ phần hoá Sau cổ phần hoá 58 năm cuối Năm 1 Năm 2 Năm 3 Tài sản Tài sản lử u động Tiền mặt và tiền gửi Các khoản phải thu Tồn kho - nguyê n liệu - thành phẩm - bán thành phẩm - tài sản lử u động kh cá Tổ ng tài sản lử u động Tài sản cố định Thiết bị theo gi ávốn - Khấu hao - Gi átrị còn lại Tài sản cố định ròng Các tài sản cố định kh cá Tổ ng tài sản cố định Tổng tài sản Nợ Nợ ngắn hạn Các khoản phải trả Nợ vay ngân hàng Nợ dài hạn đến kỳ trả Quỹ phúc lợi Quỹ th ử ởng Các khoản nợ kh cá Tổ ng nợ ngắn hạn Vay đầu tử Vay doanh nghiệp Các khoản nợ dài hạn kh cá Tổ ng nợ dài hạn Tổng nợ vốn cổ phần Quỹ tài sản cố định tự có Quỹ vốn lử u động tự có Quỹ xây dựng cơ bản Quỹ ph tá triển sản xuất Vốn ph pá định Dự trữ Tổng vốn cổ phần Tổng nợ và vốn cổ phần 103. Tính toán các chỉ tiê u tài chính chủ yếu từ báo cáo thu nhập và bảng cân đối kế toán: 59 Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu Mô tả Trử ớc cổ phần hoá Sau cổ phần hoá Năm cuối Năm 1 Năm 2 Năm 3 Gi átrị gia tăng/nhân viê n (1000 đồng) Trợ cấp/thu nhập trử ớc thuế, % Thu nhập trử ớc thuế/doanh thu, % Thu nhập trử ớc thuế /tổ ng tài sản, % Thu nhập trử ớc thuế /vốn cổ phần, % Hệ số ngắn hạn Nợ /tài sản , % Nợ dài hạn/vốn cổ phần, % Tồn kho (tuần) Khoản phải thu (tuần) khoản phải trả (tuần) Nợ ngân hàng (tuần) Nguyê n liệu (% tổ ng chi phí) Năng lử ợng " Tiền lử ơng " Khấu hao " Các chi phí tài chính " Các khoản kh cá " Thuế thu nhập (% thu nhập trử ớc thuế) Các khoản giao nộp " Các quỹ bắt buộc " Cổ tứ c " Thu nhập giữ lại " 104. Hiện nay, vấn đề lớn nhất trong việc tài trợ vốn cho doanh nghiệp bạn là gì ? ____________________________________________________________ ______________________________________________________ 105. Một phần lớn c cá khoản phải thu của doanh nghiệp bạn đã quá hạn trê n 60 60 ngày phải không ? 0. Không 1. Phải , chủ yếu là c cá khoản phải thu của kh cáh hàng tử nhân 2. Phải, chủ yếu là c cá khoản phải thu của kh cáh hàng khu vực nhà nử ớc 3. Phải, chủ yếu là c cá khoản phải thu của cả doanh nghiệp nhà nử ớc và tử nhân 106. Nếu mọi ngử ời thanh toán chậm cho doanh nghiệp bạn, bạn sẽ thực hiện biện ph pá nào ? 0. Không 1. Thúc giục 2. Thu lã i 3. Khiếu nại ra toà 4. Ngừng giao hàng 5. Yê u cầu trả trử ớc đối với c cá giao dịch trong tử ơng lai 8. Các biện ph pá kh cá: ____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 107. Sau khi cổ phần ho ,á bạn thử vay ngắn hạn (dử ới 12 tháng) từ ngân hàng chử a / 0. Chử a, tại sao? ______________________________________________________ 1. Đ ã thử, nhử ng không đử ợc. Khoản vay loại nào? _______________________ Tại sao không đử ợc ? _______________________________________________ 2. Đ ã thử, đã nhận đ ử ợc khoản vay ngắn hạn Đ iều kiện khoản vay: Bạn đã nhận khoản vay từ tháng năm nào? _______ lã i suất tháng của tháng đầu tiê n ____________% Thời hạn (độ dài thời gian hoàn trả khoản vay) ________ Khoản vay đử ợc bảo đảm nhử thế nào? ________________ Tê n ngân hàng __________________________________ Chủ sở hữu của ngân hàng (Nhà nử ớc, tử nhân) _________ 61 Bạn có phải là cổ đông của ngân hàng này không? _______ 8. Các cách khác (nói rõ ) __________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 108. Hiện nay mứ c độ khó khăn khi muốn vay ngắn hạn từ một ngân hàng theo các điều kiện th ử ơng mại (nghĩa là với lã i suất thực) nhử thế nào? 0. Rất dễ 1. Tử ơng đối dễ 2. Tử ơng đối khó 3. Rất khó 4. Không thể, hoàn toàn không thể tiếp cận 8. Mứ c độ kh cá (nê u rõ ) ____________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 109. Nếu gặp khó khăn trong việc này, vấn đề chính là gì ? 0. Quá nhiều quy định và thủ tục giấy tờ phải hoàn thành 1. Ngân hàng không có đủ tiền cho vay 2. Quy mô khoản vay không đủ lớn 3. Ngử ời cho vay chỉ ử u tiê n c cá kh cáh hàng thuận lợi, là những kh cáh hàng có tiền gửi nhiều hoặc c cá kh cáh hàng lâu dài 4. Ngử ời cho vay không thích loại doanh nghiệp chúng tôi 5. Ngử ời cho vay đòi hỏi thế chấp nhiều hơn mứ c chúng tôi có Mứ c thế chấp là bao nhiê u và những loại thế chấp nào đ ử ợc chấp nhận: ______________________________________________________ 8. Các khó khăn kh cá (nê u rõ ): ______________________________ ______________________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 110. Trong 12 tháng qua, bạn đã thử vay ngắn hạn từ một tổ chứ c phi ngân hàng (ví dụ c cá tổ chứ c tài chính hoặc c cá doanh nghiệp) chử a ? 0. Chử a, tại sao? ______________________________________________________ 1. Rồi, nhử ng không đử ợc. Khoản vay loại nào ? 62 _____________________ Tại sao, không đử ợc ?___________________________________ 2. Rồi, đã nhận đ ử ợc khoản vay ngắn hạn (12 tháng hoặc ngắn hơn) Bạn nhận đ ử ợc khoản vay vào tháng năm nào ? ________ lã i suất tháng của tháng đầu tiê n là bao nhiê u ______% Thời hạn: ________________________________________ Có đ ử ợc khoản vay bằng c cáh nào? ___________________ Tê n tổ chứ c __________________________________ Chủ sở hữu (Nhà nử ớc, tử nhân) _____________________ Bạn có phải là cổ đông của tổ chứ c này không ? ________ 8. Các hình thứ c kh cá (nê u rõ ) ______________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 111. Nếu bạn đã nhận đ ử ợc một khoản vay ngắn hạn từ sau khi cổ phần ho ,á bạn đã nhận thê m đ ử ợc mấy lần nữa và trong khoản thời gian bao lâu? 0. Chúng tôi chử a nhận đ ử ợc thê m lần nào 1. Chúng tôi đã nhận thê m một lần trong ___ ngày 2. Chúng tôi đã nhận thê m đ ử ợc hai lần mỗi lần trong ____ ngày 3. Chúng tôi đã nhận thê m 3-5 lần và mỗi lần trong ____ ngày 4. Chúng tôi đã nhận đ ử ợc trê n 5 lần, mỗi lần trong ____ ngày 8. Các câu trả lời kh cá: ____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 112. Nếu bạn đã nhận đ ử ợc một khoản vay ngắn hạn, bạn đã sử dụng nó để làm gì ? 0. Thanh toán cho nhân viê n 1. Mua c cá đầu vào 2. Thanh toán chi phí quản lý 3. Mua máy móc 4. Mua bất động sản 5. Thanh toán các khoản nợ kh cá 6. Nộp thuế 7. Mua hàng tiê u dùng cho nhân viê n 8. Các việc kh cá: _________________________________________ 63 9. Câu hỏi không thích hợp 113. Sau khi cổ phần ho ,á bạn đã thử vay dài hạn từ một ngân hàng chử a? 0. Chử a, tại sao?__________________________________________ 1. Rồi, nhử ng không đử ợc. Khoản vay loại nào? ____________ Tại sao không đử ợc ? ___________________________________ 2. Rồi, đã nhận đ ử ợc khoản vay dài hạn (trê n 12 tháng) Bạn nhận đ ử ợc khoản vay vào tháng năm nào ?__________ lã i suất tháng của tháng đầu tiê n là ________% thời hạn ________________________________________ Có đ ử ợc khoản vay bằng c cáh nào? __________________ Tê n ngân hàng _________________________________ Chủ sở hữu (Nhà nử ớc, tử nhân) ____________________ Bạn có phải là cổ đông của ngân hàng này không? _______ 8. Các hình thứ c kh cá (nê u rõ ) _______________________________ ______________________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 114. Sau khi cổ phần ho ,á bạn đã thử đi vay dài hạn từ một tổ chứ c phi ngân hàng chử a? 0. Chử a, tại sao ?_________________________________________ 1. Rồi, nhử ng không đử ợc. Khoản vay loại nào? ___________ Tại sao không đử ợc ? ____________________________________ 2. Rồi, đã nhận đ ử ợc khoản vay dài hạn (trê n 12 tháng) Bạn nhận đ ử ợc khoản vay vào tháng năm nào ? _________ lã i suất tháng của tháng đầu tiê n là bao nhiê u ______% Thời hạn: ________________________________________ Có đ ử ợc khoản vay bằng c cáh nào? ___________________ Tê n tổ chứ c __________________________________ Chủ sở hữu (Nhà nử ớc, tử nhân) ____________________ Bạn có phải là cổ đông của tổ chứ c này không ? ________ 8. Các hình thứ c kh cá (nê u rõ ) _______________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 64 115. Hiện nay, mứ c độ khó khăn của việc đi vay dài hạn từ một ngân hàng theo điều kiện th ử ơng mại (nghĩa là với lã i suất thực) nhử thế nào ? 0. Rất dễ 1. Tử ơng đối dễ 2. Tử ơng đối khó 3. Rất khó 4. Không thể, hoàn toàn không thể tiếp cận 8. Mứ c độ kh cá (nê u rõ ) ______________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 116. Khó khăn chính trong việc đi vay dài hạn là: 0. Thủ tục giấy tờ 1. Ngân hàng không có đủ tiền cho vay 2. Quy mô khoản vay không đủ lớn 3. Ngử ời cho vay chỉ ử u tiê n c cá kh cáh hàng thuận lợi, là những kh cáh hàng có tiền gửi nhiều hoặc c cá kh cáh hàng lâu dài 4. Ngử ời cho vay không thích loại doanh nghiệp chúng tôi 5. Ngử ời cho vay đòi hỏi thế chấp nhiều hơn mứ c chúng tôi có Mứ c thế chấp là bao nhiê u và những loại thế chấp nào đ ử ợc chấp nhận: ______________________________________________________ 7. Ngân hàng không sẵn sàng cho vay vì lạm phát quá cao 8. Các khó khăn kh cá (nê u rõ ): _________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 117. Nếu bạn đã nhận đ ử ợc một khoản vay dài hạn, bạn đã dùng nó làm gì? 0. Mua máy móc 1. Mua bất động sản 2. Thanh toán các khoản nợ kh cá 3. Nộp thuế 4. Đ ầu tử vào c cá doanh nghiệp kh cá 5. Dự trữ nguyê n liệu 8. Các mục đích kh cá ______________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 65 118. Trong kinh doanh bạn có sử dụng ngoại tệ mạnh không? 0. Không 1. Có 8. Các câu trả lời kh cá: ___________ 9. Câu hỏi không thích hợp 119. Sau khi cổ phần ho ,á bạn đã sử dụng c cá dịch vụ ngân hàng nào? (đánh dấu V) 0. __________ Tài khoản tiết kiệm 1. __________ Lệnh thanh toán 2. __________ Thử tín dụng 3. __________ Vốn lử u động 4. __________ Tín dụng đầu tử 5. __________ Tài trợ thuê thiết bị 6. __________ Bảo hiểm (loại nào ?) __________ 8. __________ Các dịch vụ kh cá __________ 9. __________ Không 120. Khi bạn làm việc với ngân hàng khó khăn lớn nhất là gì ? 0. Tốc độ giao dịch 1. Phí dịch vụ cao 2. Ngân hàng không cung cấp tín dụng cho chúng tôi 3. Ngân hàng vi phạm tính chất bảo mật 8. Các khó khăn kh cá (nê u rõ ) ______________________________ 121. Doanh nghiệp có phải là cổ đông của một ngân hàng không? 0. Không 1. Có. Tỷ lệ sở hữu? _____ Tê n ngân hàng? _____________ 8. Trả lời kh cá: __________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 122. Luồng tiền mặt của doanh nghiệp bạn có đủ để trang trải c cá chi phí hoạt động không? (Tổ ng số tiền thu và chi) 66 0. Không 1. Không, nhử ng gần đủ 2. Đ ủ 3. Thừa nhiều so với mứ c cần 8. Các trả lời kh cá: ________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp ý kiến: ___________________________________________________ E. Sản xuất và thệ ơng mại 123. Kể từ sau khi cổ phần ho ,á bạn đã thay đổ i tập hợp c cá đầu ra chử a ? 0. Chử a 1. Rồi 8. Trả lời kh cá: _________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp Các sản phẩm mới (mô tả, tại sao bạn lại chọn sản phẩm mới này, nguồn thiết kế và bí quyết kỹ thuật?) ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ Các sản phẩm ngừng sản xuất ? (liệ t kê , nê u c cá lý do ngừng sản xuất) ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 124. Với điều kiện lực l ử ợnglao động, thiết bị và số ca làm việc hiện tại của doanh nghiệp, công suất hiện tại của bạn là bao nhiê u? -------------% 125. Trong 3-4 tháng qua, khối lử ợng sản xuất/dịch vụ của doanh nghiệp bạn đã thay đổ i nhử thế nào? Nguyê n nhân quan trọng nhất là gì? (Chỉ chọn một) 0. Không có thay đổ i lớn 67 1. Tăng, vì ngoại tệ dồi dào hơn (c cá đầu vào) 2. Tăng, vì các nguyê n liệu trong n ử ớc dồi dào hơn 3. Tăng, vì nhu cầu tăng 4. Tăng, vì thâm nhập thị trử ờng mới 5. Tăng, vì hàng nhập khẩu đắt hơn 6. Tăng, vì sản xuất trong c cá DNNN giảm 7. Tăng, vì các lý do kh cá (nê u rõ ): _______________________ _____________________________________________________ 8. Giảm, vì nhu cầu yếu 9. Giảm, vì cạnh tranh của hàng nhập khẩu 10. Giảm, vì cạnh tranh trong nử ớc tăng 11. Giảm, vì chi phí nhập khẩu c cá đầu vào cao (thiếu vốn lử u động) 12. Giảm, vì chi phí các đầu vào trong nử ớc tăng cao (thiếu vốn lử u động) 13. Giảm, vì không tìm kiếm đử ợc c cá đầu vào trong nử ớc 14. Giảm, vì các lý do kh cá (nê u rõ ): ______________________________________________________ 99. Câu hỏi không thích hợp 126. Có phải hiện nay công ty đang bán đ ử ợc toàn bộ sản phẩm không? 0. Không, tồn kho đang tăng lê n (nhu cầu hạn chế) 1. Đ úng, chúng tôi có thể bán đử ợc nhiều hơn nếu chúng tôi có nhiều đơn đặt hàng hơn (nhu cầu bị hạn chế) 2. Đ úng, không thể bán đử ợc nhiều hơn ngay cả khi nhu cầu đang tăng lê n (cung bị hạn chế) 8. Trả lời kh cá (nê u rõ ): ____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 127. Công ty của bạn đến giờ đã tăng trử ởng sản xuất đ ử ợc mấy tháng rồi ? 0. Chử a đầy 1 tháng 1. 1-3 tháng 3. 3-5 tháng 4. 6 tháng 5. > 6 tháng 68 8. Trả lời kh cá: __________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 128. Có sự kiểm soát giá cả hay mứ c lợi nhuận cận biê n cố định nào đặt ra cho các sản phẩm /dịch vụ chính của công ty bạn không ? 0. Không 1. Có, cụ thể : ____________________________________________ ______________________________________________________ 8. Trả lời kh cá: ___________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 129. Khó khăn lớn nhất trong khi tìm kiếm đầu vào cần thiết là gì? 0. Chúng đã trở nê n qu áđắt 1. Trong khu vực chúng tôi đang có tình trạng thiếu c cá đầu vào cơ bản 2. Chúng tôi cần có c cá đầu vào chuyê n môn cao mà ở đây lại không có sẵn. 3. Chất lử ợng c cá đầu vào qu ákém 4. Chúng tôi cần c cá đầu vào nhập khẩu mà chúng lại qu áđắt 5. Lịch bàn giao c cá đầu vào không đáng tin cậy 6. Chất lử ợng c cá đầu vào không đáng tin cậy 8. Các khó khăn kh cá: _____________________________________ ______________________________________________________ 130. Công ty này sở hữu bao nhiê u công ty kh cá (công ty tử nhân hay là công ty cổ phần ho )á- sở hữu hoàn toàn hay sở hữu một phần ? 0. Không 1. Một 2. Hai 3. Ba 4. Trê n ba 8. Các trả lời kh cá (nê u rõ ) __________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 131. Các doanh nghiệp này đóng vai trò gì trong công ty bạn ? 69 0. Không, chúng không có mối liê n hệ nào 1. Một phần lớn c cá đầu vào của chúng tôi là từ c cá công ty này 2. Một phần lớn c cá sản phẩm của chúng tôi đử ợc bán qua công ty này 3. Chúng là ngử ời cung cấp tài chính cho công ty chúng tôi 4. Chúng là c cá nhà phân phối cho chúng tôi 8. Các vai trò kh cá: ______________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 132. Kh cáh hàng chinh của bạn là ai ? 0. Các DNNN (đầu vào) 1. Các công ty tử nhân trong nử ớc kể cả c cá công ty cho thuê và c cá tổ hợp (đầu vào) 2. Các cửa hàng, hiệu bán lẻ tử nhân (thành phẩm) 3. Các DNNN hoặc Chính phủ (thành phẩm) 4. Các công ty thử ơng mại nhà nử ớc (đầu vào hay thành phẩm) 5. Các thử ơng nhân (thành phẩm hay đầu vào) 6. Ngử ời mua nử ớc ngoài (thành phẩm hay đầu vào) 8. Kh cáh hàng kh cá (nê u rõ ) ________________________________ ______________________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 133. Hầu hết c cá sản phẩm/dịch vụ của công ty bạn đ ử ợc bán ở đâu? (Chỉ chọn một) 0. Ngay tại địa phử ơng 1. Các thành phố/thị trấn lân cận 2. Trê n toàn quốc 3. Các nử ớc kh cá ở Đ ông á 4. Trê n toàn thế giới 8. Thị trử ờng kh cá (nê u rõ ): _________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 134. Có c cá quy định về các kê nh phân phối mà mà bạn phải tuân thủ đối với các sản phẩm/dịch vụ của bạn không ? 70 0. Không 1. Có; đó là gì? ______________________________________________________ 8. Trả lời kh cá (nê u rõ ) _____________________________________ ______________________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 135. Những loại khó khăn nào bạn gặp phải trong khi phân phố các sản phẩm của mình ? 0. Không 1. Giao thông không đủ, không đáng tin cậy và qu átốn kém 2. Thiếu c cá nhà phân phối sản phẩm của bạn 3. Thiếu c cá đơn vị bán lẻ sản phẩm 4. Khó khăn do thiếu hệ thống thông tin 5. Khó khăn do thiếu nhà kho 8. Các loại khó khăn kh cá: __________________________________ 136. Đ ối thủ cạnh tranh chính của công ty bạn là ai? (chọn một) 0. Không 1. Các công ty tử nhân nhỏ 2. Các công ty tử nhân lớn 3. Các DNNN 4. Các hợp t cá xã 5. Các công ty nử ớc ngoài 6. Các công ty liê n doanh 7. Hàng nhập khẩu 8. Các đối thủ kh cá (nê u rõ ) _________________________________ ______________________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 137. Có bao nhiê u công ty bán sản phẩm tê n thị trử ờng chính của bạn ? 0. Không 1. Dử ới 10 2. 10-50 3. 50-100 71 4. Trê n 100 8. Trả lời kh cá: ___________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 138. Công ty bạn có xuất khẩu c cá sản phẩm của công ty không? 0. Không 1. Có, xuất khẩu trực tiếp 2. Có, thông qua c cá công ty kh cá 8. Trả lời kh cá (nê u rõ ): ____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 139. Nếu có, bao nhiê u phần trăm sản phẩm của công ty bạn làm ra đ ử ợc xuất khẩu (gi átrị)? ________ % 140. Nếu công ty bạn đang xuất khẩu, trở ngại chính bạn gặp phải là gì? (Ví dụ: thuế, thủ tục giấy tờ, kiến thứ c, kinh phí) ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 141. Theo quan điểm của bạn, trình độ hiện tại của công nghệ, máy móc, và lao động có đủ cho t ử ơng lai gần không? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 72 ____________________________________________________________ 142. Doanh nghiệp có c cá vấn đề môi trử ờng quan trọng không? Và bạn đã có kế hoạch giải quyết chúng nhử thế nào ? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ IV. Lập kế hoạch chiến lệ ợ c tệ ơng lai 143. Trong 6 tháng tới, c cá mục tiê u ử u tiê n trong chiến lử ợc của doanh nghiệp bạn là gì? (Chọn tất cả c cá mục tiê u phù hợp) 0. Đ ầu tử vào thiết bị mới 1. Đ ầu tử vào nhà xử ởng mới 2. Tổ chứ c lại qu átrình sản xuất 3. Cải thiện quản lý tài chính 4. Nâng cao c cá kỹ năng marketing 5. Thu hẹp quy mô thông qua việc sa thải nhân viê n/bán thiết bị 6. Giảm bớt /bổ xung c cá sản phẩm và thâm nhập thị trử ờng mới ở Việ t Nam 7. Thâm nhập c cá thị trử ờng xuất khẩu 8. Các mục tiê u kh cá: ____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 144. Trong số các mục tiê u trê n, mục tiê u chủ yếu là gì? __________________ 145. Mục tiê u thứ hai là gì? ___________________________ 146. Các mục tiê u ử u tiê n trong chiến lử ợc của doanh nghiệp bạn trong 2-3 năm tới là gì? (Chọn c cá mục tiê u phù hợp) 0. Đ ầu tử vào thiết bị mới 73 1. Đ ầu tử vào nhà xử ởng mới 2. Tổ chứ c lại qu átrình sản xuất 3. Cải thiện quản lý tài chính 4. Nâng cao c cá kỹ năng marketing 5. Thu hẹp quy mo thong qua việc sa thải nhân viê n/ bán thiết bị 6. Giảm bớt/bổ xung c cá sản phẩm và thâm nhập thị trử ờng mới ở Việ t Nam 7. Thâm nhập c cá thị trử ờng xuất khẩu 8. Các mục tiê u kh cá: _____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 147. Nếu bạn đang có kế hoạch đầu tử cơ bản, nguồn tài chính chủ yếu của bạn là gì? 0. Một khoản vay ngắn hạn ngân hàng 1. Một khoản vay dài hạn ngân hàng 2. Một khoản vay ở đâu đó, ở đâu ? ___________________ 3. Lợi nhuận kinh doanh 4. Vốn cổ phần từ một nhà đầu tử trong nử ớc 5. Vốn cổ phần từ một nhà đầu tử nử ớc ngoài 6. Tiền bán tài sản 8. Nguồn kh cá __________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 148. Chiến lử ợc của bạn là gì khi giá năng lử ợng đ ử ợc thả nổ i? Bạn đón nhận hiện t ử ợng này nhử thế nào?____________________________________ ____________________________________________________________ 149. Nếu bạn dự tính giảm chi phí thông qua việc tăng hiệu quả, bạn lập kế hoạch thực hiện việc này nh ử thế nào? ____________________________ ____________________________________________________________ 150. Nếu bạn dự tính tăng doanh thu của doanh nghiệp, bạn lập kế hoạch thực hiện việc này nh ử thế nào ? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 151. Nếu bạn dự tính thu nhỏ quy mô bằng việc sa thải nhân viê n, bạn đang lo ngại vấn đề gì ? 74 0. Chúng tôi lo ngại vấn đề lớn với hiệp hội lao động /công đoàn 1. Chúng tôi sẽ phải trả số tiền bồi thử ờng lớn cho những ngử ời bị sa thải 2. Chúng tôi không thể làm điều đó, vì những ngử ời mất việc sẽ không biết đi đâu 3. Nhiều nhân viê n là cổ đông, chúng tôi không thể sa thải họ 8. Các vấn đề kh cá: ________________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 152. Nếu bạn dự tính cải thiện trình độ nhân viê n thông qua đào tạo, bạn sẽ làm việc này nhử thế nào? 0. Đ ử a nhân viê n tới c cá tổ chứ c đào tạo địa phử ơng 1. Mời c cá giảng viê n tới giảng c cá kho ángắn hạn 2. Dựa vào c cá nhà cung cấp thiết bị mới để đào tạo 3. Đ ử a nhân viê n đi đào tạo ở nử ớc ngoài 8. Các hình thứ c kh cá: ____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 153. Bạn nghĩ rằng trong lĩnh vực nào bạn sẽ cần sự hỗ trợ từ bê n ngoài? 0. Marketing 1. Tài chính 2. Quản lý. Loại nào? ___________________________________ 3. Tổ chứ c sản xuất 4. Đ ào tạo lao động 5. Công nghệ 6. Thâm nhập c cá thị trử ờng xuất khẩu 7. Chất lử ợng sản phẩm/bao bì 8. Các lĩnh vực kh cá: _____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 154. Trong c cá lĩnh vực này, hình thứ c hỗ trợ nào hữu dụng nhất đối với doanh nghiệp của bạn? 0. Một kho ángắn hạn 1. Một đợt tham quan khảo s tá 2. Một nhà tử vấn nử ớc ngoài (ngắn hạn) 3. Một nhà tử vấn nử ớc ngoài (dài hạn) 4. Một nhà tử vấn trong nử ớc (ngắn hạn) 5. Một nhà tử vấn trong nử ớc (dài hạn) 75 6. Chỉ vừa học vừa làm 7. Các tài liệu in sẵn 8. Các hình thứ c kh cá _____________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 155. Theo bạn, ai nê n cung cấp những kho áđao tạo này? 0. Chính phủ 1. Một nhà tài trợ nử ớc ngoài 2. Một hiệp hội thử ơng mại tử nhân 3. Nhóm tử vấn tử nhân trong nử ớc 4. Nhóm tử vấn tử nhân quốc tế 5. Các trử ờng đại học/cao đẳng trong nử ớc 8. Các tổ chứ c kh cá (nê u rõ ) ________________________________ 9. Câu hỏi không thích hợp 156. Tới mứ c độ nào thì bạn sẵn sàng trả tền cho c cá kho áhọc, chuyến khảo s tá hoặc c cá nhà tử vấn ? (dùng ví dụ để lấy câu trả lời) ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 157. Nếu bạn phải dự đoán tử ơng lai cho doanh nghiệp, thì sau 5 năm công ty của bạn sẽ đi tới đâu? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 76 Ngử ời phỏng vấn: Sau khi rời doanh nghiệp, bắt đầu xếp hạng doanh nghiệp bằng dấu cộng (+), dấu trừ (-) hoặc dấu bằng (=) trê n trang đầu tiê n của bộ câu hỏi này (q. #2). Dấu cộng (+) nghĩa là bạn cho rằng doanh nghiệp này có một cơ hội ph tá triển dài hạn tuyệt vời; dấu trừ (-) nghĩa là bạn cho rằng doanh nghiệp không có cơ hội ph tá triển dài hạn, thiếu sự thần kỳ hoặc một sự bảo trợ vững bền; dấu bằng (=) nghĩa là bạn thực sự ch ử a rõ đ iều gì sẽ xảy ra với doanh nghiệp. Doanh nghiệp có một tập hợp c cá điểm mạnh, điểm yếu và chúng có thể đi theo nhiều hử ớng kh cá nhau tuỳ thuộc vào c cá sự kiện trong nền kinh tế, tốc độ nhập khẩu hàng ho ávà chất lử ợng của c cá quyết định mà giám đốc đ ử a ra. Tiếp đó, hã y trả lời những câu hỏi sau. Đ ử a vào báo cáo chính thứ c những điều quan trọng về công ty này. Hã y cố tìm từ công ty này những biểu hiện của mô hình chung đối với c cá doanh nghiệp cổ phần ho ,á nghĩa là công ty này có phải là một điển hình về vấn đề cán bộ công nhân viê n sở hữu một phần lớn doanh nghiệp nhử ng không tham gia tích cực vào công ty vì những lý do sau. Hoặc chỉ ra các đặc điểm bất thử ờng mà bạn đã tìm ra ở doanh nghiệp này. Bất cứ điều gì mà bạn xem là quan trọng. 158. ấn tử ợng của bạn về ngử ời giám đốc ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 159. Bạn có ấn tử ợng gì về lực l ử ợng lao động, tổ chứ c và c cá sản phẩm, v.v. của doanh nghiệp ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 160. Doanh nghiệp này có thay đổ i nhiều kể từ khi cổ phần hoá không? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 161. Các vấn đề tái cơ cấu quan trọng nhất là gì? Doanh nghiệp có đang giải quyết c cá vấn đề này không ? Và giải quyết nhử thế nào? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 77 162. Vấn đề vốn có phải là khó khăn nghiê m trọng không? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ Các doanh nghiệp có vay từ c cá ngân hàng thử ơng mại hay không: 163. Ngắn hạn? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 164. Dài hạn ? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 165. Ngân hàng thử ơng mại nào sẽ sẵn sàng cho c cá doanh nghiệp vay? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 166. Những loại hỗ trợ kỹ thuật nào sẽ là thực sự cần thiết cho c cá doanh nghiệp này: lĩnh vực nào, hình thứ c nào? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 167. Các vấn đề kh cá? ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ ____________________________________________________________ 78 79 Danh sá ch mã số cho câu hỏi về cá c vấn đề Nhu cầu 1. Mọi ngử ời không có đủ tiền (nói chung) 2. Mọi ngử ời không mua vì không đúng mùa 3. Có quá nhiều công ty cùng kinh doanh một mặt hàng 4. Hàng nhập khẩu quá nhiều 9. Các vấn đề kh cá về nhu cầu (nê u rõ ) _______________________ Nguyê n liệu và c cá đầu vào 11. Không thể có đủ c cá nguyê n liệu và đầu vào ở trong nử ớc 12. Chất lử ợng c cá nguyê n liệu và đầu vào thấp 13. Gi ácác nguyê n liệu và đầu vào ở trong nử ớc qu ácao 14. Không thể có đủ c cá nguyê n liệu và c cá đầu vào nhập khẩu 15. Gi ácác nguyê n liệu và đầu vào nhập khẩu qu ácao 16. Thuế quan đánh vào c cá nguyê n liệu nhập khẩu qu ácao 19. Các vấn đề kh cá; (nê u rõ ) ________________________________ Công nghệ, thiết bị 21. Các thiết bị đã cũ và cần phải thay thế hoặc nâng cấp 22. Chi phí thay thế qu ácao 24. Các thiết bị trong nử ớc kém, không thể nhập khẩu 25. Khó sửa chữa, hoặc khó thuê sửa chữa 29. Các vấn đề kh cá; (nê u rõ ) ________________________________ Tài chính 31. Phải cấp tín dụng quá nhiều cho c cá kh cáh hàng 32. Không thể dành đ ử ợc tín dụng để mua nguyê n liệu và tạo vốn lử u động 33. Không dành đử ợc tín dụng để mua thiết bị 34. Làm việc với ngân hàng quá khó khăn (bảo lã nh qu ácao, thế chấp cao, và nhiều vấn đề kh cá) 35. Lã i suất qu ácao 36. Vấn đề luồng tiền mặt ph tá sinh do chậm trễ trong thanh toán bù 80 trừ đe doạ các ngân hàng 37. Các DNNN không thanh toán đúng hạn 39. Các vấn đề kh cá; (nê u rõ ) ________________________________ Lao động, quản lý 40. Thiếu lao động lành nghề, lao động không có c cá kỹ năng cần thiết 41. Thiếu lao động giản đơn 42. Tiền lử ơng và phúc lợi cao đối với lao động lành nghề 43. Tiền lử ơng và phúc lợi cao đối với lao động giản đơn 44. Không đ ử ợc phép sa thải nhân viê n 45. Thiếu c cá kỹ năng quản lý. Trong lĩnh vực nào? 46. Không đ ử ợc phép tăng lử ơng đủ để thu hút lao động phù hợp 47. Ngử ời lao động không đ ử ợc khuyến khích hoặc lử ời nh cá 49. Các vấn đề khác; (nê u rõ ) _________________________________ Cơ sở hạ tầng 50. Thiếu hoặc mất điện th ử ờng xuyê n 51. Trao đổ i thông tin không đầy đủ, đặc biệt là 52. Đ ử ờng giao thông không đủ 53. Chi phí vận tải qu ácao 54. Khó xắp xếp giao hàng đử ờng bộ, đ ử ờng biển và hàng không 55. Chi phí giao hàng đử ờng bộ, đ ử ờng biển và hàng không rất cao 56. Mặt bằng nhà máy không đủ và việc mở rộng qu átốn kém 57. Mặt bằng nhà máy không đủ và không thể mở rộng 58. Mặt bằng kho không có 59. Các vấn đề kh cá; (nê u rõ ) _________________________________ Môi trử ờng kinh doanh 60. Các loại thuế 61. Các quy định, giấy phép 62. Việc huy động ngoại tệ 63. Các quy chế và chính s cáh thử ờng xuyê n thay đổ i nhiều 64. Các tiê u chuẩn và yê u cầu chất lử ợng không hợp lý (ví dụ, đối với 81 việc mua sắm của chính phủ) 65. Các quy chế và quy định của chính phủ gây tốn kém khi tuân thủ 69. Các vấn đề môi trử ờng kinh doanh kh cá (nê u rõ ) ______________ Marketing và phân phối 70. Qu áít nhà phân phối 71. Các nhà phân phối sẽ không phân phối c cá sản phẩm của công ty 72. Các nhà phân phối sẽ trả gi áthấp cho c cá sản phẩm của công ty 73. Khó tiếp cận thị trử ờng bán lẻ trực tiếp 79. Các vấn đề về nhà phân phối (nê u rõ ) _______________________ 80. Các vấn đề kh cá; (nê u rõ ) ______________________________ 99. Câu hỏi không thích hợp = không hỏi, không pá dụng, không trả lời.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCổ phần.pdf