Bài tập môn quản trị ngân hàng 1

Ngân hàng có tỷ lệ ROE rất tốt, trong khi tất cả các tỷ lệ sinh lời khác đều thấp hơn so với mức trungbình chung của ngành. Nguyên nhân do NH đã sử dụng hệ sốđòn bẩy tài chính quá cao. Việc này có thể làm tăng rủi ro phá sản cho ngân hàng.

pdf8 trang | Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2411 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn quản trị ngân hàng 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Mụn Quản Trị Ngõn Hàng 1 Bài 1/ Bỏo cỏo tài chớnh tại doanh nghiệp M cú số liệu như sau: Đơn vị: VNĐ TÀI SẢN Năm 200N Năm 200N+1 A. Tài sản ngắn hạn 354.444.994.281 416.829.027.681 I.Vốn bằng tiền 64.419.650.399 77.176.601.019 II. Đầu tư tài chớnh ngắn hạn - - III. Cỏc khoản phải thu ngắn hạn 167.534.650.083 196.716.967.095 IV. Hàng tồn kho 118.787.006.944 138.307.618.934 V. Tài sản ngắn hạn Khỏc 3.703.686.855 4.627.840.633 B. Tài sản dài hạn 285.547.329.770 298.230.296.861 I. Cỏc khoản phải thu dài hạn - - II. Tài sản cố định 39.716.214.265 54.506.705.054 III.Bất động sản đầu tư 37.661.415.449 36.823.033.041 IV. Đầu tư tài chớnh dài hạn 207.668.637.793 206.198.587.793 V. Tài sản dài hạn Khỏc 501.062.263 701.970.973 Tổng tài sản 639.992.324.051 715.059.324.542 Nguồn vốn A.Nợ phải trả 256.359.166.804 283.474.228.989 I.Nợ ngắn hạn 211.687.335.236 238.241.782.778 II.Nợ dài hạn 44.671.831.568 45.232.446.211 B.Vốn chủ sở hữu 383.633.157.247 431.585.095.553 1.Vốn kinh doanh 270.170.774.969 293.606.491.427 - Vốn gúp 80.636.450.000 96.882.340.000 - Lợi nhuận chưa chia 189.534.324.969 196.724.151.427 2. Cỏc quỹ của doanh nghiệp 113.462.382.278 137.978.604.126 Tổng nguồn 639.992.324.051 715.059.324.542 Yờu cầu: Doanh nghiệp M cú nhu cầu vay vốn tại NHTM A. Anh (chị) hóy thẩm định tài chớnh của doanh nghiệp M về chỉ tiờu khả năng thanh khoản và khả năng hoạt động của doanh nghiệp B và cho ý kiến của Anh(Chị) về kết quả thẩm định cỏc chỉ tiờu trờn. Bài 2/ Ngõn hàng thương mại A cú số liệu sau: (Đơn vị tớnh: tỷ VNĐ) 1. Vốn và cỏc quỹ - Vốn điều lệ (vốn đó được cấp, vốn đó gúp): 320 - Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: 65 - Quỹ đầu tư phỏt triển nghiệp vụ: 25 - Khoản lỗ kinh doanh lũy kế: 12 - Thặng dư cổ phần được tớnh vào vốn: 15 - Quỹ dự phũng tài chớnh: 15 2. Trong kỳ, ngõn hàng cú phỏt sinh một số nghiệp vụ sau: - Đỏnh giỏ lại TSCĐ theo quy định của phỏp luật: 6 - Đỏnh giỏ lại tài sản tài chớnh theo quy định của phỏp luật: 5 - Mua lại một khoản tài sản tài chớnh của doanh nghiệp B tổng số tiền là 70 giỏ trị sổ sỏch cổ phiếu của doanh nghiệp B tại thời điểm mua là 50 - Mua cổ phần của 2 tổ chức tớn dụng khỏc với tổng số tiền là : 30 - Mua cổ phần của cụng ty con với tổng số tiền là : 60 - Gúp vốn mua cổ phần của doanh nghiệp M: 50 - Trỏi phiếu chuyển đổi thời hạn 9 năm thời gian cũn lại 4 năm: 140 - Cổ phiếu ưu đói thời hạn cũn lại 10 năm: 160 Yờu cầu: Xỏc định vốn cấp 1, vốn cấp 2 và vốn tự cú để tớnh hệ số CAR Bài 3/ Ngõn hàng thương mại A cú số liệu sau: (Đơn vị tớnh: tỷ VNĐ) - Vốn điều lệ (vốn đó được cấp, vốn đó gúp): 200 - Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ: 30 - Quỹ đầu tư phỏt triển nghiệp vụ: 20 - Lợi nhuận khụng chia : 20 - Thặng dư cổ phần được tớnh vào vốn: 10 - Quỹ dự phũng tài chớnh: 30 - Số dư cú tài khoản đỏnh giỏ lại TSCĐ theo quy định của phỏp luật: 80 Trong kỳ, ngõn hàng cú phỏt sinh một số nghiệp vụ sau: - Mua cổ phiếu quỹ: 5 - NHTM A mua lại một khoản tài sản tài chớnh của doanh nghiệp B tổng số tiền là 100 tỷ đồng. Giỏ trị sổ sỏch cổ phiếu của doanh nghiệp B tại thời điểm mua là 50 - NHTM A mua cổ phần của 3 tổ chức tớn dụng khỏc với tổng sú tiền là : 30 - NHTM A mua cổ phần của một quỹ đầu tư: 22 - Trỏi phiếu chuyển đổi thời hạn cũn lại 6 năm: 70 - Cỏc cụng cụ nợ khỏc cú thời hạn cũn lại 10 năm: 45 Yờu cầu: Xỏc định vốn cấp 1, vốn cấp 2 và vốn tự cú để tớnh hệ số CAR Bài 4/ Một nhõn viờn tớn dụng ngõn hàng TMCP ABC nhận được kế hoạch tài chớnh của khỏch hàng M để xin vay vốn. Cú số liệu sau: ĐVT: triệu đồng Tài sản Thành tiền Nợ và vốn chủ sở hữu Thành tiền 1. Tài sản lưu động 3.300 1. Nợ phải trả 1.900 Tiền mặt và TGNH 200 Nợ ngắn hạn 950 Đầu tư CK ngắn hạn 350 Phải trả người bỏn 600 Khoản phải thu ngắn hạn 950 Phải trả CNV 200 Hàng tồn kho 1.500 Phải trả khỏc 150 Tài sản lưu động khỏc 300 Nợ dài hạn 1.200 2. Tài sản cố định 2.500 2. Vốn chủ sở hữu 3.200 3. Đầu tư tài chớnh dài hạn 500 Tổng tài sản 6.300 Tổng nguồn vốn 6.300 Tài liệu bổ sung: - Vốn chủ sở hữu của khỏch hàng cú thể tham gia là 30% trờn nhu cầu vốn lưu động - Ngõn hàng cú cho vay dài hạn để đỏp ứng nhu cầu vốn lưu động thường xuyờn là 200 triệu đồng Yờu cầu: Anh(chị) hóy xỏc định hạn mức cho vay đối với khỏch hàng M. Bài 5/ Ngày 15/3/2010 Ngõn hàng ABC cho khỏch hàng K vay một khoản vay là 100 triệu đồng, lói suất 14%/năm, thời hạn vay 12 thỏng . Yờu cầu : Anh(chị) hóy lập bảng phõn bổ gốc và lói mỗi kỳ theo phương phỏp số dư giảm dần _______________________________________________________________________________________ Chỳ ý : Sinh viờn được sử dụng tài liệu Đề KIểM TRA Câu 1 ( 5 điểm) Quản trị danh mục tài sản có ý nghĩa nh− thế nào đối với hoạt động quản trị của ngân hàng th−ơng mại? Theo anh, chị, để đảm bảo hiệu quả của hoạt động quản trị danh mục tài sản, việc quản trị từng khoản mục trong danh mục tài sản phải đảm bảo các mục tiêu gì? Câu 2 ( 5 điểm) Ngân hàng th−ơng mại cổ phần Việt An có bảng cân đối kế toán năm 2006 nh− sau: Đơn vị: Tỷ đồng Tài sản Nguồn vốn Tiền, kim loại quý, đá quý 1,100 Tiền vay từ NHNN 475 Tiền gửi tại NHNN 750 Tiền vay từ các TCTD khác 1,500 Tiền gửi tại các TCTD khác 5,350 Tiền gửi của khách hàng 19,030 Đầu t− chứng khoán 2,100 Trái phiếu 800 Cho vay và tạm ứng các khách hàng 14,000 Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 15 Dự phòng rủi ro tín dụng -31 Nợ khác 1,550 Đầu t− vào các đơn vị khác 325 Tài sản cố định 290 Vốn điều lệ 850 Tài sản khác 600 Các quỹ dự trữ 80 Lợi nhuận ch−a phân phối 185 Tổng vốn và các quỹ 1,115 Tổng cộng tài sản 24,485 Tổng cộng nguồn vốn 24,485 Câu hỏi: 1.Phân tích tỷ trọng các khoản mục chính của bảng cân đối tài khoản. Theo bạn, kết cấu các khoản mục chính trong tài sản và nguồn vốn của ngân hàng đã hợp lý hay ch−a? (1.5 điểm) 2. Phân tích khả năng sinh lời của ngân hàng với các thông tin thêm nh− sau: (3.5 điểm) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của NH Việt An năm 2006 (Đơn vị: Tỷ đồng) Doanh thu Chi phí- lợi nhuận Thu từ lãi 1150 Chi phí trả lãi 800 Thu phí và dịch vụ 70 Chi trả phí và dịch vụ 12.5 Thu thuần từ kinh doanh ng.tệ và vàng 16.5 Chi phí khác 235 Thu thuần từ đánh giá lại ng.tệ và vàng 44.5 Tổng chi phí 1047.5 Thu thuần từ kinh doanh chứng khoán 31 Lợi nhuận tr−ớc thuế 439.5 Thu nhập bất th−ờng 175 Thuế thu nhập 75 Tổng thu nhập 1487 Lợi nhuận sau thuế 364.5 _______________________________________________________________________________________ Chỳ ý : Sinh viờn được sử dụng tài liệu Các chỉ tiêu trung bình của các ngân hàng khác trên cùng địa bàn năm 2006 ROA: 1.80% ROE: 19% Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên: 2.50% Tỷ lệ thu nhập hoạt động cận biên 2.10% Hiệu suất sử dụng tài sản 6,5% Hệ số đòn bẩy tài chính 16 lần _____________________________________________________________________________ __________ Chỳ ý : Sinh viờn được sử dụng tài liệu Đáp án Câu 1: Đúng Khái niệm thanh khoản Các nguồn cung thanh khoản Các nguồn cầu thanh khoản Trạng thái thanh khoản ròng Hàng ngày, NHTM phải đối mặt với trạng thái thanh khoản thâm hụt hoặc d− thừa, rất khó để có đ−ợc trạng thái thanh khoản cân bằng trong một thời kỳ dài, bởi vậy, việc đầu t− nguồn thanh khoản d− thừa cũng nh− tìm kiếm nguồn thanh khoản thiếu hụt với chi phí thấp nhất là công việc th−ờng xuyên của nhà quản trị. Khi thiếu hụt thanh khoản, NHTM có thể sử dụng các chiến l−ợc quản trị thanh khoản - Chiến l−ợc thanh khoản tài sản - Chiến l−ợc thanh khoản nợ - Chiến l−ợc thanh khoản phối hợp Bài tập Câu 1: SV có thể tính nhóm thành các khoản mục chính Tài sản Nguồn vốn Tiền, kim loại quý, đá quý 4.49% Tiền vay từ NHNN 1.94% Tiền gửi tại NHNN 3.06% Tiền vay từ các TCTD khác 6.13% Tiền gửi tại các TCTD khác 21.85% Tiền gửi của khách hàng 77.72% Đầu t− chứng khoán 8.58% Trái phiếu 3.27% Cho vay và tạm ứng các khách hàng 57.18% Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 0.06% Dự phòng rủi ro tín dụng -0.12% Nợ khác 6.33% Đầu t− vào công ty con và các đơn vị khác 1.33% Tài sản cố định 1.18% Vốn điều lệ 3.47% Tài sản khác 2.45% Các quỹ dự trữ 0.33% Lợi nhuận ch−a phân phối 0.76% Tổng vốn và các quỹ 4.55% Tổng cộng tài sản 100% Tổng cộng nguồn vốn 100% Nhận xét: Các tỷ lệ của ngân hàng t−ơng đối phù hợp, ngoại trừ: _____________________________________________________________________________ __________ Chỳ ý : Sinh viờn được sử dụng tài liệu *Tỷ lệ ngân quỹ quá cao. Ngân hàng nên phân bổ bớt ngân quỹ sang đầu t− CK hoặc cho vay *Tỷ lệ vốn chủ sở hữu còn nhỏ so với quy mô tổng tài sản Câu 2 Chỉ tiêu TB ngành Của NH ROA 1,80% 1,35% ROE 19% 29,72% Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên 2,50% 1.30% Tỷ lệ thu nhập hoạt động cận biên 2,10% 1.63% Hiệu suất sử dụng tài sản 6,5% 5,52% Hệ số đòn bẩy tài chính 16 lần 21,9592 Nhận xét Ngân hàng có tỷ lệ ROE rất tốt, trong khi tất cả các tỷ lệ sinh lời khác đều thấp hơn so với mức trung bình chung của ngành. Nguyên nhân do NH đã sử dụng hệ số đòn bẩy tài chính quá cao. Việc này có thể làm tăng rủi ro phá sản cho ngân hàng. Phân tích kỹ hơn, ta thấy tỷ trọng thu nhập từ lãi trong tổng thu nhập tuơng đối thấp, tỷ lệ thu nhập lãi cận biên thấp hơn rất nhiều so với mức bình quân, nhung hiệu suất sử dụng tài sản vẫn cao hơn mức trung bình ngành, điều đó cho thấy thu nhập của ngân hàng có một phần lớn là thu nhập bất th−ờng và đánh giá lại vàng và ngoại tệ, thể hiện khả năng sinh lời của NH không bên vững và ổn định. Ngân hàng nên tăng tỷ trọng đầu t− vào các tài sản có sinh lời, giảm bớt quy mô tổng tài sản hoặc tăng vốn cổ phần để có thể hoạt động bền vững và an toàn hơn.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_tap_mon_quan_tri_ngan_hang_1_2138.pdf