Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 2: Tổng hợp và trình bày dữ liệu - Nguyễn Ngọc Lâm

2.3. Một số qui ước trình bày bảng thống kê 1) Số hiệu bảng: Thông thường nó được ký hiệu theo chương hoặc theo số thứ tự. 2) Tên bảng: ngắn gọn, đầy đủ, rõ ràng, đặt trên đầu bảng và phải chứa đựng nội dung, thời gian, không gian mà số liệu được biểu hiện trong bảng. 3) Đơn vị tính: - Đơn vị tính chung: Khi tất cả số liệu của bảng có cùng đơn vị tính - Đơn vị tính riêng: Khí số liệu trong bảng khác đơn vị tính, đơn vị tính ghi theo hàng (cột) 4) Cách ghi số liệu trong bảng: - Số liệu trong từng hàng (cột) có đơn vị tính phải nhận cùng một số lẽ, Số liệu ở các hàng (cột) khác nhau không nhất thiết có cùng số lẽ với hàng (cột) tương ứng. - Một số ký hiệu qui ước: + Không có số liệu : ‘-’ + Thiếu số liệu : “...” + Số liệu không ý nghĩa: “x” 5) Phần ghi chú ở cuối bảng: được dùng để giải thích rõ các nội dung chỉ tiêu trong bảng, nói rõ nguồn tài liệu đã sử dụng hoặc các chỉ tiêu cần thiết khác.

ppt21 trang | Chia sẻ: HoaNT3298 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nguyên lý thống kê - Chương 2: Tổng hợp và trình bày dữ liệu - Nguyễn Ngọc Lâm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.nguyenngoclam.comChương 2 TỔNG HỢP VÀ TRÌNH BÀY DỮ LIỆU1I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ1.1. Khái niệm: là căn cứ vào một hay một số tiêu thức để chia các đơn vị tổng thể ra thành nhiều tổ có tính chất khác nhau. 1.2. Nguyên tắc phân tổ: một đơn vị của tổng thể chỉ thuộc một tổ duy nhất và một đơn vị thuộc một tổ nào đó phải thuộc tổng thể 1.3. Phân tổ theo tiêu thức thuộc tính: - Có ít biểu hiện: mỗi biểu hiện chia thành một tổ.- Có nhiều biểu hiện: ghép lại với nhau có tính chất giống nhau hoặc gần giống nhau thành một tổ www.themegallery.com2I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ1.4. Phân tổ theo tiêu thức số lượng: - Có ít biểu hiện: mỗi một lượng biến có thể thành lập một tổ.Số máy/Công nhânSố công nhân1031171220135014351515Tổng130www.themegallery.com3I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ- Có nhiều biểu hiện: ta phân tổ có khoảng cách tổ và mỗi tổ có một giới hạn: - Giới hạn dưới: lượng biến nhỏ nhất của tổ.- Giới hạn trên: lượng biến lớn nhất của tổ.- Khoảng cách tổ k = Giới hạn trên - Giới hạn dưới- Phân tổ đều: k bằng nhauSố tổ:Khoảng cách tổ:www.themegallery.com4I.PHÂN TỔ THỐNG KÊVí dụ: Một mẫu ngẫu nhiên 30 sinh viên hệ tại chức, lập bảng phân tổ đều: 282330241921392222313733203035212627252927212528262922293227h = 4, k = 5www.themegallery.com5I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ- Phân tổ không đều: k không bằng nhauSố lượng công nhânSố xí nghiệp10080101 – 20060201 – 5006501 – 1.00041.001 – 2.0001Tổng151www.themegallery.com6I.PHÂN TỔ THỐNG KÊ- Trường hợp dữ liệu liên tục- Giới hạn trên và giới hạn dưới của 2 tổ kế tiếp trùng nhau.- Quan sát có lượng biến bằng đúng giới hạn trên của một tổ nào đó, thì đơn vị đó được xếp vào tổ kế tiếp. www.themegallery.com7II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG2.1.Bảng phân phối tần số:Lượng biếnTần sốTần suất (%)Tần số tích lũyTần suất tích lũy (%)x1x2xkf1f2fkx1/nx2/nxk/nf1f1+f2f1+f2+fk(f1)/n(f1+f2)/n(f1+f2+fk)/nTổngn100www.themegallery.com8II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNGSố lượng công nhânSố xí nghiệpTần số tương đối (%)Tần số tích luỹ1008052,9880101 – 2006039,74140201 – 50063,97146501 – 1.00042,651501.001 – 2.00010,66151Tổng151100,00www.themegallery.com9II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNGwww.themegallery.com10II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNGCơ cấu tổng sản phẩm của quốc gia X theo nhóm ngành, 2003-2007Đơn vị tính: %Tổng sản phẩm theo nhóm ngành20032004200520062007Nông lầm nghiệp và thuỷ sản24,5323,2423,0322,5421,76Công nghiệp và xây dựng36,7338,1338,4939,4740,09Dịch vụ38,7438,6338,4837,9938,15Tổng100,00100,00100,00100,00100,002.2. Một vài loại bảng thống kê:1) Bảng kết cấu (bảng 1 chiều):www.themegallery.com11II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNGBảng. Mối liên hệ giữa năng suất lao động với trình độ kỳ thuật nghề nghiệp của quốc gia X năm 20072) Bảng liên hệ:- Bảng 2 chiều:Trình độ kỹ thuậtSố công nhânSản lượng cả năm (tấn)NSLĐ bình quân (tấn)Đã được đào tạo kỹ thuật12012.000100Chưa được đào tạo kỹ thuật806.00075Chung cho doanh nghiệp20018.00090www.themegallery.com12II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG- Bảng 3 chiều:Trình độ kỹ thuậtTuổi nghề (năm)Số công nhânSản lượng cả năm (tấn)NSLĐ bình quân (tấn)Đã được đào tạo kỹ thuậtDưới 55-1010-1515-20Trên 2015404015101.1253.7504.2001.7251.2007594105115120Cả tổ12012.000100Chưa được đào tạo kỹ thuậtDưới 55-1010-1515-20Trên 2010302010105102.1401.5408609105171798691Cả tổ806.00075Chung cho doanh nghiệp20018.00090www.themegallery.com13II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG2.3. Một số qui ước trình bày bảng thống kê1) Số hiệu bảng: Thông thường nó được ký hiệu theo chương hoặc theo số thứ tự.2) Tên bảng: ngắn gọn, đầy đủ, rõ ràng, đặt trên đầu bảng và phải chứa đựng nội dung, thời gian, không gian mà số liệu được biểu hiện trong bảng.3) Đơn vị tính:- Đơn vị tính chung: Khi tất cả số liệu của bảng có cùng đơn vị tính- Đơn vị tính riêng: Khí số liệu trong bảng khác đơn vị tính, đơn vị tính ghi theo hàng (cột)www.themegallery.com14II.TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BẢNG4) Cách ghi số liệu trong bảng:- Số liệu trong từng hàng (cột) có đơn vị tính phải nhận cùng một số lẽ, Số liệu ở các hàng (cột) khác nhau không nhất thiết có cùng số lẽ với hàng (cột) tương ứng. - Một số ký hiệu qui ước:+ Không có số liệu : ‘-’+ Thiếu số liệu : “...”+ Số liệu không ý nghĩa: “x”5) Phần ghi chú ở cuối bảng: được dùng để giải thích rõ các nội dung chỉ tiêu trong bảng, nói rõ nguồn tài liệu đã sử dụng hoặc các chỉ tiêu cần thiết khác. www.themegallery.com15III.TRÌNH BÀY BẰNG ĐỒ THỊ3.1. Biểu đồ tần số: Tuổi sinh viênwww.themegallery.com16III.TRÌNH BÀY BẰNG ĐỒ THỊ3.2. Biểu đồ cột: Doanh số cho vay.www.themegallery.com17III.TRÌNH BÀY BẰNG ĐỒ THỊ3.3. Biểu đồ diện tích: Cơ cấu học sinh phổ thông .www.themegallery.com18III.TRÌNH BÀY BẰNG ĐỒ THỊ3.4. Đồ thị: Sản lượng xuất khẩu cà phêwww.themegallery.com19III.TRÌNH BÀY BẰNG ĐỒ THỊ3.5. Đồ thị mạng nhện: Giá trị xuất khẩu hải sản hàng nămwww.themegallery.com20Thank You !www.nguyenngoclam.com21

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptnguyen_li_thong_ke_c2_224_2037126.ppt
Tài liệu liên quan