Bài giảng Kinh tế vi mô 1 - Phần 3: Hành vi nhà sản xuất và hoạt động của doanh nghiệp - Chương 1: Lý thuyết sản xuất - Nguyễn Thuý Hằng

Xét trường hợp MPL/w > MPK/v , nghĩa là 1 đvt chi cho lao động sẽ tạo ra thêm nhiều sản phẩm hơn 1 đvt chi cho vốn.  Giả sử MPL/w = 8 > MPK/v = 4.  + Nếu bớt 1 đvt cho vốn và tăng 1 đvt cho lao động thì sản lượng sẽ tăng thêm 4 đv (= 8 - 4).  + Theo quy luật MP giảm dần thì MPL/w giảm đi, giả sử còn 7, và MPK/v tăng lên, giả sử thành 5.  + Tiếp tục thực hiện để làm tăng sản lượng cho đến khi MPL/w = MPK/v.

pdf16 trang | Chia sẻ: linhmy2pp | Ngày: 14/03/2022 | Lượt xem: 157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô 1 - Phần 3: Hành vi nhà sản xuất và hoạt động của doanh nghiệp - Chương 1: Lý thuyết sản xuất - Nguyễn Thuý Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Năm học 2008 -2009 Ph ần 3 HÀNH VI NHÀ SN XU T VÀ HO T NG C A DOANH NGHI P oa Tháng 9/2008  Công ngh sn xu t  Sn xu t vi mt yu t u vào bi n i (Lao ng)  Sn xu t vi hai yu t u vào bi n i  Hi u su t theo quy mô Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 Quy t nh sn xu t ca mt doanh nghi p 1. Công ngh sn xu t 2. Gi i hn chi phí 3. S la ch n các yu t u vào ti a hoá li nhu n, ti thi u hoá chi phí Công ngh sn xu t  Ho t ng sn xu t là gì? o a ư Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 Công ngh sn xu t  Công ngh sn xu t là gì? Là bí quy t, ph ươ ng pháp sn xu t ra hàng hoá hay dch v Thay i công ngh cn th i gian dài i mi công ngh giúp doanh nghi p sn xu t ưc nhi u sn lưng ho c ch t lưng cao hơn vi cùng ngu n lc s dng nh ư tr ưc. Công ngh sn xu t  Hàm sn xu t: Mô t mc sn lưng cao nh t (q) mà mt doanh nghi p có th sn xu t mi kt hp khác nhau ca các yu t u vào vi quy trình công ngh nh t nh Hàm sn xu t tng quát: q = F(X 1, X 2,X 3..)  ơ n gi n, chúng ta s xem xét ch có lao ng (L) và vn (K) q = F(K,L) Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 Công ngh sn xu t  Ng n hn Th i gian mà mt hay nhi u hơn các yu t sn xu t không th thay i  Dài hn Kho ng th i gian cn thi t tt c các yu t sn xu t thay i  Ng n hn hay dài hn không có th i gian c th . Sn xu t: Mt yu t sn xu t thay i Lao ng Vn Sn lưng AP L MP L = (L) (K) (q) = q/L Q / L Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 Sn xu t: Mt yu t sn xu t thay i  Nng su t lao ng trung bình : sn lưng tính bình quân trên mi ơ n v yu t sn xu t.  Nng su t lao ng biên: sn lưng tng thêm khi tng thêm 1 ơ n v yu t sn xu t a Hàm sn xu t: Mt yu t u vào thay i D 112 Tng sn lng C T 60 B ư a A 01 2345678910 Lao ng Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 Hàm sn xu t: Mt yu t u vào thay i Sn ph m/ •Bên trái im E: MP > AP & AP tng dn lao ng •Bên ph i E: MP < AP & AP gi m dn •Ti E: MP = AP & AP là ti a • 8 lao ng, MP =0 và sn lưng cc i 30 MP E 20 AP 10 01 2345678 910 Lao ng nh hng ca s ti n b khoa hc k thu t Nng su t lao ng C tng t A n B, C 100 O3 B A O2 50 O1 L 01 2345678910 Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 Sn xu t: Hai yu t sn xu t thay i ao Sn xu t: Hai yu t sn xu t thay i  Các thông tin có th ưc trình bày bng th thông qua đng đng lng  ưng ch ra tt c các kt hp ca các yu t sn xu t vi cùng mt mc sn lưng Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 Các ng ng lng K 5 E 4 3 A B C 2 q3 = 90 D 1 q2 = 75 q1 = 55 1 2 3 4 5 L Nng su t gi m dn Vn/nm 5 4 3 A B C D 2 q3 = 90 E 1 q2 = 75 q1 = 55 1 2 3 4 5 Lao ng/nm Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 T l thay th k thu t biên Vn/nm 5 dc âm o lng MRTS; 2 MRTS gi m khi di chuy n dc 4 theo ng ng lng 1 3 1 1 2 Q =90 2/3 1 3 1/3 Q2 =75 1 1 Q1 =55 1 2 3 4 5 Lao động/tháng Sn xu t: Hai yu t sn xu t thay i  T l thay th k thu t bi ên (MRTS) : Là s lng mt yu t sn xu t gi m khi tng s dng thêm mt ơ n v yu t sn xu t khác vi mc sn lng không i Changein aCapital Input MRTS = − Changeaoin Labor aInput ∆ MRTS = − K (for a fixed level of q) ∆L Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 Mi quan h gi a MRTS và MP  Vi mc sn lưng không i ∆ + ∆ = (MP L )( L) (MP K )( K) 0 ∆ + ∆ = (MP L )( L) (MP K )( K) 0 ∆ = ∆ (MP L )( L) - (MP K )( K) (MP ) ∆L L = − = MRTS ∆ (MP K ) K ng ng lng - tr ng hp c bi t - Thay th hoàn toàn K A B C Q Q Q 1 2 3 L Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 ng ng lng - tr ng hp c bi t - B sung hoàn toàn K Q C 3 Q2 B K Q1 1 A L L1 Hi u su t theo quy mô  Th hi n mi quan h gi a quy mô doanh nghi p và sn lưng u ra Hi u su t tng dn theo quy mô: sn lưng tng cao hơn mc tng ca các yu t u vào Hi u su t không i theo quy mô:s n lưng tng bng vi mc tng ca các yu t u vào Hi u su t gi m dn theo quy mô: sn lưng tng th p hơn mc tng ca các yu t u vào Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 Hi u su t tng dn theo quy mô Vn (gi máy) A 4 30 2 20 10 Lao ng (gi ) 5 10 Hi u su t không i theo quy mô vn (S gi máy) A 6 30 4 20 2 10 5 10 15 Lao ng (s gi ) Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 Hi u su t gi m dn theo quy mô Vn (gi máy) A 26 4 ••• 18 2 10 5 10 Lao ng (gi ) ng ng phí a a a ư K ươ ư TC 1 TC 0/v TC 0 ơ ơ a ư ư a L TC 0/w Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 Ph i hp ti u các yu t sn xu t: chi phí cho tr c, sn lng cao nh t K a o ••• A KA ••• q3 q2 q1 ••• L O LA Ph i hp ti u các yu t sn xu t: sn lng cho tr c, chi phí th p nh t K o ••• A KA ••• ••• q TC 1 TC 2 TC 3 L O LA Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 Ph i hp ti u các yu t sn xu t  Ph i hp ti ưu Là ph i hp mà ưng ng phí ti p xúc ưng ng lưng a IAA  Xét tr ưng hp MP L/ w > MP K/ v , ngh a là 1 vt chi cho lao ng s to ra thêm nhi u sn ph m hơn 1 vt chi cho vn.  Gi s MP L/ w = 8 > MP K/ v = 4.  + Nu bt 1 vt cho vn và tng 1 vt cho lao ng thì sn lưng s tng thêm 4 v (= 8 - 4).  + Theo quy lu t MP gi m dn thì MP L/ w gi m i, gi s còn 7, và MP K/ v tng lên, gi s thành 5.  + Ti p tc th c hi n làm tng sn lưng cho n khi MP L/ w = MP K/ v. Ths Nguyễn Thuý Hằng Năm học 2008 -2009 S tơ ng ng gi a lý thuy t hành vi ng i tiêu dùng và lý thuy t sn xu t a o a o a o o o o o o o o a a o Ths Nguyễn Thuý Hằng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_kinh_te_vi_mo_1_phan_3_hanh_vi_nha_san_xuat_va_hoa.pdf
Tài liệu liên quan