Bài giảng Kinh tế quốc tế - PGS.TS Nguyễn Phú Tụ

Việt Nam cùng ASEAN đã ký kết và triển khai thực hiện ba hiệp định FTA: 1. Hiệp Định khu vực thương mại tự do ASEAN: AFTA. 2. Hiệp định Thương mại tự do ASEAN-TQ: ACFTA. 3. Hiệp định Thương mại tự do ASEAN-HQ: AKFTA. . Việt Nam và ASEAN đã ký Hiệp định đối tác KT toàn diện ASEAN-Nhật Bản (AJCEP). . Hiệp định thương mại tự do ASEAN-Australia-NewZeland (AANZFTA). . Hiệp định thương mại tự do ASEAN-Ấn Độ (AIFTA).

ppt222 trang | Chia sẻ: truongthinh92 | Lượt xem: 2007 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kinh tế quốc tế - PGS.TS Nguyễn Phú Tụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KINH TẾ QUỐC TẾ PGS.TS Nguyễn Phú Tụ Tel: 38251881 Email: tudung@ueh.edu.vnInternational EconomicsPHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ Điểm cuối kỳ: Quá trình + Thi hết môn: 1. Quá trình: 30% điểm + Điểm danh trên lớp + Kiểm tra giữa kỳ + Thuyết trình + Tiểu luận 2. Thi hết môn: 70%điểm + Thi trắc nghiệmMẫu bìa bài thuyết trình Bài thuyết trình môn: Kinh tế quốc tếĐề tài:..Nhóm: Lớp:..Danh sách:..NỘI DUNG Phần I: HỌC THUYẾT VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (Part I: Theory of International Trade) Chương 1, 2 Phần II: CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (Part II: Commercial Policies) Chương 3, 4, 5, 6Phần III: TOÀN CẦU HÓA KINH TẾ VÀ SỰ HỘI NHẬP CỦA VIỆT NAM Chương 7, 8 NỘI DUNGChương 1. Nhập môn kinh tế quốc tếChương 2. Học thuyết TMQTChương 3. Chính sách nguồn lực kinh tế quốc tếChương 4. Chính sách thuế quan trong TMQT.Chương 5. Rào cản phi thuế quan trong TMQTChương 6. Chính sách tài chính quốc tếChương 7. Toàn cầu hóa kinh tế Chương 8. Các định chế kinh tế QT và sự hội nhập của Việt Nam Chương 1: NHẬP MÔN KINH TẾ QUỐC TẾ 1.1. Đối tượng của môn học kinh tế quốc tế. 1.1.1. Thương mại quốc tế. 1.1.2 Nguyên nhân của thương mại quốc tế. 1.2. Nội dung và phương pháp nghiên cứu môn học. 1.2.1. Nội dung 1.2.2 Phương pháp nghiên cứu 1.3. Những xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới trong giai đoạn hiện nay.. Mối quan hệ giữa các quốc giaChính trịKinh tếQuân sựVăn hóaKinh tế quốc tếGd,YTế.Quan hệ Kinh tếLĩnh vực Quan hệ Chủ thểChủ thểQuốc gia Công ty Tổ chứcMade in JapanMua hay ko mua?Made in Việt NamMua hay ko mua?Gạo Việt Nam chất lượng không tốtTôm Việt Nam chất lượng tốtMua hay ko mua?Mua hay ko mua?Lĩnh vực Quan hệThương mại Nguồn lực (VỐN LĐ)Tài chính (tiền tệ)1USD = ? VNDTHƯƠNG MẠIHÀNG HÓA QUỐC GIA AHÀNG HÓA QUỐC GIA B1. Khác ĐK tự nhiênSP đặc thùNGUYÊN NHÂN TMQTGạoCàfeChuốiLúa mìTáoLêXKNKNKXKKhácBiệtSP ưu thế2. Khác biệt nguồn lực 3. Khác biệt về trình độ sử dụng NL Ktế Việt Nam   Thái lan + Đất + Đất + Lao động + Lao động + Công nghệ SH + Công nghệ SHSản phẩm có ưu thếGẠO 4. Khác biệt thị hiếu tiêu dùng + Hàng nội địa + Hàng ngoại nhập29%71% 5. Khác biệt về thu nhập + Thu nhập thấp: - Aên no – mặc ấm Thu nhập cao: Ăn ngon – Mặc đẹp Thu nhập rất cao: Ăn sang – Mặc hợp thời trangNội Thương – Ngoại thương - Giống nhau: H – T - H- Khác nhau: - Ngoại thương: + Hàng hóa, dịch vụ vượt ra khỏi biên giới của quốc gia + Biên giới: Tiền là ngoại tệ + Thay đổi quốc tịch của chủ sở hữu NGUỒN LỰC (VỐN, LĐ) QUỐC GIA A QUỐC GIA BQuan hệ trao đổi nguồn lựcDư LĐDư vốnTài chính (tiền tệ) QUỐC GIA AQUỐC GIA BQuan hệ tài chínhViệt NamUSDVNDHoa Kỳ 1.3. Đặc điểm của nền KTTG hiện nay1.3.1 Toàn cầu hóa nền kinh tế1. Doanh nghiệp toàn cầu:+ Thị trường toàn cầu+ Giá cả toàn cầu+ Mẫu mã toàn cầu+ Chất lượng toàn cầu+ Phân công lao động toàn cầu 2. Doanh nhân toàn cầu: + Tư duy toàn cầu + Phương thức quản lý toàn cầu3. Sản phẩm toàn cầu.1.3. Đặc điểm của nền KTTG hiện nay1.3.2 Hợp tác – Cạnh tranh10 nền kinh tế lớn nhất TG (tỷ USD)Hoa Kỳ: 15.064 Trung Quốc: 6.988Nhật Bản: 5855Đức: 3.628Pháp: 2.808Brazil: 2.517Anh: 2.480Ý: 2.245Nga: 1.884Ấn Độ: 1.843( theo dự đoán của IMF tháng 9/2011) CHƯƠNG 2. HỌC THUYẾT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ2.1. THUYẾT TRỌNG THƯƠNG.2.2. LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI ( ADAM SMITH ).2.3. LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO SÁNH ( DAVID RICARDO ).2.4. LÝ THUYẾT CHI PHÍ CƠ HỘI ( HABERLER)2.5. CHI PHÍ CƠ HỘI TĂNG VÀ TMQT2.6. CUNG XUẤT KHẨU, CẦU NHẬP KHẨU, ĐƯỜNG CONG NGOẠI THƯƠNG, TỶ LỆ THƯƠNG MẠI 2.7. NGUỒN LỰC YẾU TỐ SẢN XUẤT, CƠ SỞ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ CỦA QUỐC GIA CHƯƠNG 2. HỌC THUYẾT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ2.8. HỌC THUYẾT STOLPER – SAMUELSON 2.9. HỌC THUYẾT VỀ ĐẦU TƯ YẾU TỐ VÀ THAY ĐỔI CƠ CẤU SẢN XUẤT CỦA RYBCZYNSKI THƯƠNG MẠIHÀNG HÓA QUỐC GIA AHÀNG HÓA QUỐC GIA BLàm thế nào để trao đổi HH ?Được lợi gì khi tham gia trao đổi HH?MÔ HÌNH NGHIÊN CỨUNghiên cứu hai giai đoạn:Kinh tế đóng: + S = D + Có: H-T-H để thỏa mãn TD đầy đủ2. Kinh tế mở: 2.1 Xác định lợi thế 2.2 Mở rộng sản xuất sản phẩm lợi thế (CMH) 2.3 Thương mại quốc tế + Mô hình TM + Tỷ lệ trao đổi + Tiến hành TM thực tế: tỷ lệ TM, Lượng TM 2.4 Xác định lợi ich: Quốc tế; Quốc gia 2.1. LÝ THUYẾT TRỌNG THƯƠNG (1) ☻ Sự giàu có, sức mạnh = ☻ Nguồn gốc của vàng: - Sản xuất - Từ thương mại quốc tế  Coi trọng quá mức thương mại quốc tế . ☻ Chính sánh thương mại quốc tế : Xuất Siêu ☻ Xuất siêu  sản xuất giảm: H – T  vàng  Cất trữ  lượng tiền giảm  sản xuất giảm.2.1. LÝ THUYẾT TRỌNG THƯƠNG (2) ☻Xuất siêu  Tiêu dùng giảm : + T giảm  gía tăng. + Không dám tiêu dùng. ☻Xuất siêu  Quan hệ thương mại bóc lột lẫn nhau. Kho vàng của QG A  thì kho vàng của QGB   Thương mại là chiếm đoạt kho vàng của nhau. 2.2. LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI (ABSOLUTEADVANTAGE) MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 1.Kinh tế đóngS=DQG vẫn thực hiện trao đổi để thảo mãn tiêu dùngMÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 2.Kinh tế Mở1.Xác định lợi thế2.CMH3.TMQTMô hình TMTỷ lệ trao đổi Lượng TM4.Lợi ích:Quốc tếQG Mỗi quốc gia có 1000 giờ lao động; đầu tư 500 h cho mỗi SP. Quoác gia Saûn phaåm Chi phí lao ñoäng cho 1 saûn phaåm (giôø LÑ/SP) Anh Ñöùc Vaûi (C) Röôïu vang(W) 2 5 4 2 2.2. LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI (ABSOLUTEADVANTAGE) Bảng 2.1 Lợi ích tuyệt đối của Anh và Đức 1. Khi Anh và Đức thực hiện chính sách KT đóng: AnhS = D, 250C, 100W, 5C = 2WĐứcS = D, 125C, 250W, 1C = 2WTG375C, 350W2. Khi hai QG thực hiện KT mở.AnhĐứcCWOW, 500C0C, 500WXK: CNK: W1. Lợi thế2. CMH3. TMQTXK: WNK: CMô hình2. Khi hai QG thực hiện KT mở.AnhĐức5C > 2W2W> 1C2W 2W5W> 4C8W 2W BĐN: 4C 1 QG có lợi thế về sản phẩm i. 2.3.4 LỢI THẾ SS TRONG KTTG HIỆN ĐẠI.☻LT SS cổ điển có nhược điểm: SP chỉ đo bằng 1 yếu tố SX: LĐ. ☻Hiện đại đo bằng nhiều yếu tố – biểu hiện = tiền☻Chúng ta xét LTSS với Tỷ giá hối đoái:Bảng 2.7 Chi phí SX SP của Mỹ, Trung Quốc Chi phí lao ñoäng cho moät SP (giôø/SP)MyõTrung QuoácTiviTuû Laïnh40505070 2.3.4 LỢI THẾ SS TRONG KTTG HIỆN ĐẠI.☻SS tỷ lệ chi phí : TQ có LTSS tivi, Mỹ có LTSS tủ lạnh☻TQ: 1h = 40 CNY , Mỹ: 1h = 10 USD. Bảng 2.8 Giá Tivi, tủ lạnh của Mỹ, TQ Giaù saûn phaåmQuoác giaMyõ (USD)Trung Quoác (CNY)TiviTuû laïnh40050020002800 2.3.4 LỢI THẾ SS TRONG KTTG HIỆN ĐẠI.☻ĐKXK của TQ: 2000 CNY 1/3W. Mỹ: 1W > 2/3CTG: ☻Tỷ lệ thương mại: 6C = 6W (1C = 1W). ☻Lượng thương mại: 50C = 50W.2.4 CHI PHÍ CƠ HỘI KHÔNG ĐỔI (3) ☻Anh: XK 50C, NK 50W; Mỹ: XK 50W, NK 50C. ☻Kết thúc TMQT: Anh tiêu dùng tại E, Mỹ tiêu dùng tại E’°Bước 4: Lợi ích: 1) Anh và Mỹ đạt được TD cao hơn khả năng SX. 2) Hiệu quả SX tăng. 3) Hiệu ích TD tăng.2.5 CHI PHÍ CƠ HỘI TĂNG VÀ MÔ HÌNH TMQT2.5.1. Đường giới hạn khả năng sản xuất với chi phí cơ hội tăng. 2.5.2. Lý thuyết về hành vi người tiêu dùng 2.5.3. Mô hình TMQT với chi phí cơ hội tăng2.5.4. Lợi ích từ TMQT trong lý thuyết thương mại hiện đại2.5.5. Điều kiện tối thiểu của TMQT 2.5.6. Chi phí cơ hội gia tăng và TMQT trong điều kiện kinh tế thị trường. 2.5.1 Đường giới hạn khả năng SX với chi phí cơ hội tăng-------0 Y6Y5Y4Y3Y2Y1AB C D EYXX1 X2 X3 X4 X5 X6 Biểu đồ 2.4 Đường khả năng SX với chi phí cơ hội tăng + Hai quốc gia: QG1, QG2. + Hai SP: X, Y. X: Px; Y: Py. Trường hợp QG CMH X, Sx↑(∆x↑), Sy↓(∆y↓)+ Lượng tăng X không đổi: + 0X1 = X1X2 = X2X3 = X3X4 = X4X5 = X5X6 + Y6Y5 DELợi ích Trao đổi (Lợi ích tiêu dùng)b. Nội địa có ĐK CMH:SE → SB3. TMQT: + Tỷ lệ: QT+ Lượng: XK: X3X4, NK: Y2Y3 2.5.4. Lợi ích từ TMQT trong lý thuyết thương mại hiện đại 4. Lợi ích:+. Tiêu dùng > PPF+. SX có hiệu quả+. DE’>DE 2.5.5 ĐIỀU KIỆN TỐI THIỂU CỦA TMQT2.5.5.1. Hai quốc gia khác nhau về Khả năng SX và Khả năng TD2.5.5.2. Hai quốc gia có cùng Khả năng SX nhưng khác nhau về thị hiếu TD2.5.5.3. Hai quốc gia có cùng thị hiếu TD nhưng khác nhau về khả năng SX 2.5.5.1. TMQT giữa 2 QG có PPF # và CPF #.60040130CW65W5008085CAA’ANHMỸ150II’PA=1/4PA’= 4BB’13040DE7060100BE’IIIPB’=1PB=1III’1202080Biểu đồ 2.7 2.5.5.2. TM giữa hai QG PPF = , thị hiếu tiêu dùng #Y40X1YY1Y3A(Px/py)1D1X3X4F’BEFD’1D2D’2A’E’XY5B’Y2X2(Px/py)2(Px/Py)1,2 X5Biểu đồ 2.11 2.5.5.2. TM giữa hai QG có cùng KNSX, thị hiếu TD khác nhau I. KT đóng: QG 1: SA = DA: X1,Y1, QG 2: SA’= DA’: X4, Y4, II. KT mở: 1. Lợi thế Dy  Py   Px/Py   PF PB+ Trường hợp Px/Py  PA  Pc Kết luận: - Điểm cân bằng ổn định: B,C - Điểm cân bằng không ổn định: A2.7. Nguồn lực yếu tố SX, Cơ sở TMQT của QG2.7.1. Yếu tố sản xuất và học thuyết HECKSCHER – OHLIN (H – O)2.7.2. Khái niệm sản phẩm thâm dụng yếu tố sản xuất2.7.3. Yếu tố sản xuất dư thừa 2.7. Nguồn lực yếu tố SX, Cơ sở TMQT của QG 2.7.1 Yếu tố SX và Học thuyết H – O 2.7.2 Sản phẩm thâm dụng yếu tố SXSản phẩm X thâm dụng lao động, Sản phẩm Y thâm dụng vốn 2.7.3 Yếu tố SX dư thừaCách thứ nhất: ; QG 1 dư vốn. QG 2 dư lao động.Cách thứ 2: ; QG1 dư vốn, QG 2 dư thừa lao động. 2.8. HỌC THUYẾT S – S (STOLPER – SAMUELSON)+ QG 1, QG2+ SP Vải (C), SP Thép (S). C thâm dụng L, Thép thâm dụng K.+ QG 2 dư thừa L, QG 1 dư thừa K. + QG 2: - CMH: C  Pc , (Pc/Ps),  Sc thì cầu L tăng  W tăng  (W/r)2. + QG 1: - CMH: S  Ps, (Pc/Ps),  Ss thì cầu K tăng  r tăng  (W/r)1.+ TG: (Pc/Ps)1 = (Pc/Ps)2 và (W/r)1 = (W/r)2 CMH kết thúc (Điểm B, B’) 2.8 HỌC LÝ THUYẾT S – S (STOLPER – SAMUELSON) 2.8 HỌC LÝ THUYẾT S – S (STOLPER – SAMUELSON) Biểu đồ 2.15 TMQT và sự cân bằng giá cả yếu tố SXAA’BB’3.1. Bản chất của di chuyển nguồn lực kinh tế quốc tế 3.1.1. Bản chất của sự di chuyển vốn quốc tế 3.1.2. Bản chất của di chuyển lao động quốc tế3.2. Tác động và hiệu quả của sự di chuyển vốn quốc tế 3.3. Tác động và hiệu quả của sự di chuyển nguồn lực lao động quốc tế Chương 3. CHÍNH SÁCH NGUỒN LỰC KINH TẾ QT Biểu đồ: 3.1 NGUYÊN NHÂN CỦA SỰ DI CHUYỂN VỐN QUỐC TẾPwSK2DK2Quốc gia 1Quốc gia 2 ASK1S’K1BS*K2PBPwDK1K1 PK PKPAK’1 K K’2 K2 K A’ B’ Biểu đồ 3.2 NGUYÊN NHÂN CỦA SỰ DI CHUYỂN LAO ĐỘNG QUỐC TẾPwSL2DL2Quốc gia 1Quốc gia 2 ASL1S’L1BS*L2PBPwDL1L1 PL PLPAL’1 L L’2 L2 L A’ B’ 00’ACGFVMPK1Pk1MJHPk2VMPK2EBNTR Biểu đồ 3.3 Lợi ích kinh tế của di chuyển Vốn Quốc tế-GDP+GNPHQTN của chủ SH K tăngITN ↑ do Pk ↑Pk2>Pk1TN của người LĐ  TN  do PL TN+ GDP- GNPHQTN chủ SH K  do Pk  TN của người LĐ TN  do PL Có VLHQTGQuốc gia 1Quốc gia 2 3.2. TÁC ĐỘNG CỦA DI CHUYỂN VỐN QT + K1 +  K2 = 00’, Trong ñoù:K1 = 0A, K2 = 0’A + Do 0A > 0’A  QG1 dö thöøa voán, QG2 thieáu voán. Taïi QG 1: + K1 +  L1 = GDP (OFGA) Trong ñoù: - Chi phí cuûa K = OCGA → PK1 = OC - Chi phí cuûa L = CFG Taïi QG 2: + K2 +  L2 = GDP (O’JMA) Trong ñoù: - Chi phí cuûa K = O’HMA → PK2 = O’H - Chi phí cuûa L = O’H+ PK1 PK1 - Người LĐ: TN= CNEG3.2. TÁC ĐỘNG CỦA DI CHUYỂN VỐN QT - T. đó: - CNEI: TN  do PL1  (SK  DL  PL1 ) - EGI: TN  do thất nghiệp2. Tại QG 2 (QG nhập khẩu K) a.Tác động chung: - SK↑, GDP↑= ABEM - Chi trả QG 1: ABER (GNP) SP của QG tăng: EMR (GDP) b.Tác động đến các đối tượng: - Chủ SH K: Giảm TN = MHTR - Người LĐ: TN↑= MHTE - T. đó:- MHTR:TN↑do PL2↑(SK↑DL↑PL↑) - EMR: TN↑do có thêm chổ làm mới Hiệu quả di chuyển K Qtế: EMG00’AFGCPL1MJVMPL1HPL2VMPL2ENTB-GDPRIQuốc gia 1Quốc gia 2Biểu đồ 3.4 Lợi ích kinh tế của di chuyển lao động QT+GNPL1+K1 L1 +K2HQTN của LĐ TN  do PLPL2>PL1TN của chủ SH K TN  do PK +GDP- GNPHQTN của L  do PLTN của chủ SH K TN  do PKK2  K2 + L1HQTG3.3. TÁC ĐỘNG CỦA DI CHUYỂN LĐ QT + L1 +  L2 = 00’, Trong ñoù:L1 = 0A, L2 = 0’A + Do 0A > 0’A  QG1 dö thöøa LÑ, QG2 thieáu LÑ. 1. Taïi QG 1: + L1 +  K1 = GDP (OFGA) Trong ñoù: - Chi phí cuûa L = OCGA → PL1 = OC - Chi phí cuûa K = CFG 2. Taïi QG 2: + L2 +  K2 = GDP (O’JMA) Trong ñoù: - Chi phí cuûa L = O’HMA → PL2 = O’H - Chi phí cuûa K = O’JH+ PL1 PL1 - Chủ sở hữu K: TN= CNEG3.3. TÁC ĐỘNG CỦA DI CHUYỂN LĐ QT - T. đó: - CNEI: TN ↓ do PK1 ↓ (SL ↓ DK ↓ →PK1 ↓ ) - EGI: TN ↓ do một lượng K đang họat động có TN → không họat động không có TN2. Tại QG 2 (QG nhập khẩu LĐ) a.Tác động chung: - SL↑= AB, GDP  = ABEM - Chi trả QG 1: ABER (GNP) SP của QG tăng: EMR (GDP) b.Tác động đến các đối tượng: - Người LĐ: Giảm TN= MHTR do PL2 ↓ (SL↓PL ↓ ) - Chủ sở hữu K: TN  = MHTE3.3.TÁC ĐỘNG CỦA DI CHUYỂN LĐ QT - T. đó:- MHTR:TN↑do PK2↑(SL↑DK↑PK↑) - EMR: TN↑do một lượng K không họat động không có TN chuyển vào họat động có thu nhập. Hiệu quả di chuyển K Qtế: EMGChương 4: CHÍNH SÁCH THUẾ QUAN TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ4.1 Khái niệm, vai trò của chính sách thương mại QT4.1.1. Khái niệm.4.1.2. Vai trò của chính sách thương mại quốc tế 4.1.3. Các loại chính sách thương mại quốc tế4.2. Chính sách thuế quan đối với thương mại quốc tế4.2.1. Những vấn đề chung về thuế đối với TMQT 4.2.2. Phân tích tác động của thuế đối với nội địa và thương mại quốc tế 4.2.3. Mối quan hệ giữa thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu, lý thuyết đối xứng của Lerner.4.3. Bảo hộ danh nghĩa và bảo hộ sản xuất nội địa thực sự Những lập luận ủng hộ thương mại tự do + Tính hiệu quả của thương mại: Hiệu quả SX, hiệu quả tiêu dùng. + Tự do thương mại kích thích cạnh tranh  nâng cao chất lượng sản phẩm. + Nâng cao trình độ quản lý, chuyên môn của lao động. + Bất kỳ sự can thiệp nào của Chính phủ cũng dẫn đến viêc sử dụng nguồn lực không hiệu quả. Những lập luận ủng hộ chính sách bảo hộ + Sự thất bại của thị trường nội địa. + Bảo vệ ngành công nghiệp non trẻ. + Chính sách tài chính công: Thương mại tự do thuế nhập khẩu giảm (bỏ) ngân sách của chính phủ giảm, ảnh hưởng đến các chính sách tài chính công. + Bảo vệ lao động nội địa: SP nhập khẩu làm SX nội địa giảm Thất nghiệp. + Chống bán phá giá. + Ngăn chặn hàng xa xỉ. 4.2 CS thuế quan đối với TMQTPhương pháp tính thuế:1. Thuế tính theo số lượng: Thuế tính trên mỗi đơn vị vật chất hàng hóa thương mại.2. Thuế tính theo giá trị: Thuế tính theo tỷ lệ % đối với giá trị hàng hóa thương mại.3. Thuế hỗn hợp: Thuế kết hợp giữa hai phương pháp trên.Mục tiêu của thuế NK dùng bảo hộ:1. Ngành công nghiệp non trẻ.2. Thuế còn là công cụ phân biệt đối xử giữa các bạn hàng của quốc gia.3. Thuế tăng nguồn thu cho CP.4. Tạo ĐK cho SP nội địa tăng khả năng cạnh tranh đối với hàng NK. 4.2.2.1 Phân tích tác động của thuế nhập khẩu A. Trường hợp QG nhỏ.Có tài liệu về TT VN như sau: Qdx = 130 – Px; Qsx = 10 + Px. Trong đó: Px: 10.000đ, Qx: tr.sp.+ Px của TG là: 30USD, tỷ giá 1USD = 15.000VND.VN tự cung, tự cấp: Qdx = Qsx: Px = 60 (10.000đ); Qx = 70 tr.sp 2. VN TMTD Px(w) = 30x15000 = 450.000đ hay 45 (10.000VND). Qdx = 130 – 45 = 85 tr.sp Qsx = 10 + 45 = 55 tr.sp NK = Qdx – Qsx = 85 – 55 = 30 tr.sp. KNNK = 30x30 = 900 tr.USD4.2.2.1 Phân tích tác động của thuế NK4.2.2.1 Phân tích tác động của thuế NKKết luận: VN không có LT về X khi TMTD SX giảm: 15 tr.p, NK tăng 30 tr.sp.Nhà SX nội địa của VN bị thiệt hai do: + Giá cả giảm 60  45 : Thu nhập giảm + Lượng SX giảm 70  55: Thu nhập giảmNhà SX nội địa Thiệt hại:ABEF = 60 708555X (tr.) Px(10.000ñ)EABICLMQsxQdx68,5Biểu đồ 4.1 Tác động của thuế NK đối với quốc gia nhỏ 4558,5071,5FGH- 937,5+833,625-1056,375+40,5-182,254.2.2.1 Phân tích tác động của thuế NK.3. VN bảo hộ SX nội địa bằng T = 30%, khi đó Pw: + Px + T = 45 + 45x0,3 = 58,5 (10.000VND). → Qdx = 130 – 58,5 = 71,5 tr.sp Qsx = 10 + 58,5 = 68,5 tr.sp NK = Qdx – Qsx = 71,5 – 68,5 = 3 tr.sp.Tác động KT:+ Nhà sản xuất tăng thu nhập do giá và quy mô sản xuất tăng:AGHB= + (10.000 tr.đ).4.2.2.1 Phân tích tác động của thuế.+ Người tiêu dùng bị thiệt hại do Px↑,Qd↓ AGIC = - (10.000 tr.đ). + Chính phủ tăng thu ngân sách do thu được thuế nhập khẩu: HILM = + (10.000 tr.đ). + Quốc gia bị thiệt hại : 1056,375 – (833,625 + 40,5) = -182,25 (10.000 tr.đ).Thuế ngăn cản TMQT: 4.2.2.1. Tác động của thuế đối với QG lớn.Quốc gia 1: Qdx = 150 – Px; Qsx = 10 + PxQuốc gia 2: Qdx = 70 – Px; Qsx = 10 + Px. Px: USD, Qx: triệu sản phẩm. I. Tự cung tự cấp: + QG 1 SE = DE; Px = 70 USD, Qx = 80 tr.sp. + QG 2 SE’= DE’; Px = 30 USD, Qx = 40 tr.sp. II. Thương mại tự do: Pw(x) = 50 USD.Quốc gia 1: Qdx = 150 – 50 = 100 tr.sp; Qsx = 10 + 50 = 60 tr.sp; NK = Qdx – Qsx = 100 – 60 = 40 tr.sp.Quốc gia 2: Qdx = 70 – 50 = 20 tr.sp; Qsx = 10 + 50 = 60 tr.sp; XK = Qsx – Qdx = 60 – 20 = 40 tr.sp. 4.2.2.1 Tác động của thuế đối với QG lớn.Quốc gia 1Quốc gia 2Thế giớiPxPxPxXXXS1S2S2D1D2EE*E’70308040D15040Q ABIHG601002060C7090203050FJKLMPNUV606050Z4050+650-950+200-100-550-300-200-100200Biểu đồ 4.2 Tác động của thuế nhập khẩu đối với quốc gia lớn 40T 4.2.2.1 Tác động của thuế đối với QG lớn.III TM có bảo hộ: QG 1 đánh thuế 50% vào SP NK X.Quốc gia 1: Qdx = 150 – 1,5 Px, Qsx = 10 + 1,5 Px.Quốc gia 2: Qdx = 70 – Px, Qsx = 10 + Px.  Px(w) = 40 USD. Khi đó:Quốc gia 1: Qdx = 150 – 1,5 x 40 = 90 tr.sp; Qsx = 10 + 1,5 x 40 = 70 tr.sp; NK = Qdx – Qsx = 90 – 70 = 20 tr.sp. 4.2.2.1 Tác động của thuế đối với QG lớn.Quốc gia 2: Qdx = 70 – 40 = 30 tr.sp; Qsx = 10 + 40 = 50 tr.sp; XK = Qsx – Qdx = 50 – 30 = 20 tr.sp.Tác động của thuế nhập khẩu: I. Quốc gia 1: Tác động kinh tế: + Nhà sản xuất tăng thu nhập do Px↑;Qsx↑ AQNC= tr.USD 4.2.2.1 Tác động của thuế đối với QG lớn.+ Người tiêu dùng bị thiệt hại QNFB= tr. USD.+ Ngân sách của Chính phủ tăng CFML = 20 x 10 = 200 tr.USD.+ Quốc gia 1 bị thiệt hại CLA + FMB = 950 – (650 + 200) = 100 tr.USD. II. Quốc gia 2 (quốc gia xuất khẩu và bị đánh thuế):4.2.2.1 Tác động của thuế đối với QG lớn. Thứ nhất: SX: Px,Qsx TIHJ = tr.USD.Thứ hai: TM: PxK,QXK50E*UV= 300 tr.USDTrong đó: - PxK = (40 -50)x20 = 200 tr.USD. - QXK = tr.USD 4.2.2.1 Tác động của thuế đối với QG lớn.Tổng thu thuế nhập khẩu của quốc gia 1 là: (60 – 40) x 20 = 400 tr.USD. - Thu từ người tiêu dùng nội địa là 200 tr.USD - Thu từ nhà SX XK của quốc gia 2 là 200 tr.USD.Giờ đây quốc gia 1 sẽ không bị thiệt hại mà còn được lợi về lợi ích kinh tế là: 100 tr. USD 20020016016040402020Chi phí trung giangiá trị gia tăngthuếNhà sản xuất nước ngoài Nhà sản xuất nội địaHỗ trợ của CP4.3.BẢO HỘ DANH NGHĨA VÀ BẢO HỘ THỰC SỰ 4.3 BẢO HỘ DANH NGHĨA (Nominal rate protec – NRP) và BẢO HỘ THỰC SỰ (Effective rate of protec - REP)1. Trong đó; - V’: giá trị gia tăng tính theo giá nội địa sau khi có thuế NK - V:giá trị gia tăng tính theo giá thế giới trước khi có thuế danh nghĩa 2. Công thức 2: Nếu đặt: - t: thuế NK hàng hóa . - ti: thuế NK nguyên vật liệu . - Pw: giá thế giới . - Pd: giá HH nội đia bán theo HHNK có thuế: Pd = Pw (1+ t). - Cw: Chi phí NVL theo giá thế giới . - Cd: Chi phí nguyên vật liệu theo giá trong nước: Cd = Cw(1 + ti). Ví dụ: - Pd(x) = 50$, - Pw(x) = 30$, - Cw = 15$, - t = 20%, - ti = 10%. Ta có: 3. Công thức 3:Nếu ta đặt: ai, tỷ lệ giá trị nguyên vật liệu NK so với giá trị HHNK: ta có: Trường hợp sản phẩm sử dụng nhiều loại nguyên vật liệu (j=1..n) ta sẽ có công thức sau: Pw=Pd=200USD, Cw=160USD, t=10% (0,1 lần), ti=5% (0,05lần) Phân Tích:t 0, ai = 0 thì G = t; Nhà SX nội địa không nhập NVL mà sử dụng NVL trong nước.2. t  0; ai  0; ti = 0; Nhà SX nội địa nhập NVL nhưng không bị đánh thuế → G sự đạt cực đại.3. t  0; ai  0; ti  0; G sẽ giảm, nếu ti càng lớn thì G càng nhỏ. 4. Nếu ti = C dẫn đến G = 0; Chính phủ yêu cầu nhà sản xuất nội địa sử dụng NVL nội địa.5. Nếu ti > C thì G MRx ( MCx > 2USD, MRx D2 → Px = 1$ → QG3 NK + S1 < D2  Px ↑, QG 3 XK + Tại QG 2: Sx = AC = 10X giảm 20X7.4 LIÊN HIỆP THUẾ QUAN Dx = AB = 70X tăng 40X NK = CB = 60X 2. TM có bảo hộ: QG 2 áp dụng thuế 100% + P1 + T = 1 + 1 = 2$, P3 + T = 1,5 + 1,5 = 3$ + QG 2 NK từ QG 1, S1 → S1 + T . Tại QG 2 - Sx = GJ = 20X tăng 10X - Dx = GH = 50 X giảm 20X - NK = JH = 30X giảm 30X + Tác động Ktế: 7.4 LIÊN HIỆP THUẾ QUAN QG thiệt hại = JMC + HNB = 15$3. QG 2 thành lập LHTQ a. QG 2 + QG 1 = LHTQ: P1 không thuế, P3 + T. QG 2 NK từ QG 1, S1 +T → S1 - Sx = AC = 10X giảm 10X, TN giảm = AGJC = 15$ - Dx = AB tăng 20X, người TD lợi = AGHB = 60$ - CP thất thu thuế = JHNM = 30$ QG 2 lợi ích KTế tăng 15$, TMQT tăng 30X (JH→CB) LHTQ tạo lập TMQTE321GJHBBiểu đồ 7.1 Liên hiệp thuế quan tạo lập mậu dịchDxSxS1S1+TPxUSDACMN1020305070X+15-60+30-15-15+60-30+157.4 LIÊN HIỆP THUẾ QUANb. QG 2 + QG 1 = LHTQ: P3 không thuế, P1 + T QG 2 NK từ QG 3, S1 + T  S3 - Sx = G’C’ = 15X giảm 5X, TN của nhà SX= G’GJC’ - Dx = G’B’ = 60X tăng 10X, TD có lợi = G’GHB’ - Chính Phủ thất thu thuế = JHNM = 30$ - QG thiệt hại: 11,25$, TMQT tăng 15X (JH  C’B’) QG 2 + QG 3 = LHTQ chuyển hướng TMQ E321GJHACMBNBiểu đồ 7.2 LHTQ chuyển hướng mậu dịchDxSxS1S1+TPxUSDS3B’H’J’1,5G’C’30101520506070X-8,75+27,5-30+1,25 +(+2,5) -15=-11,25-15

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptktqt_cho_lop_clc_sv_2038.ppt