Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 57, Bài 37: Axit - Bazơ - Muối (2 tiết)

HỌC BÀI : Nắm chắc khái niệm,công thức hóa học ,cách gọi tên axit, bazơ BÀI TẬP : Làm bài tập 1,4,5 và các phần còn lại của bài đã giải ( trừ câu c bài6)SGK trang 130 Đọc phần đọc thêm SGK trang 130 CHUẨN BỊ BÀI CHO BÀI ĐẾN :Nghiên cứu trước phần III- Muối SGK trang 128

ppt33 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 3271 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 57, Bài 37: Axit - Bazơ - Muối (2 tiết), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS QuangTrung KÍNH CHÀO TẤT CẢ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH !Tiết học bộ môn hoá học lớp 8PHẦN KIỂM TRA BÀI Em đã học tính chất hoá học của nước , phương trình hóa học nào dưới đây tạo ra axit , tạo ra bazơ.A- -P2O5 +3H2O 2H3PO4B- 2Mg + O2 2MgOC- 2H2 + O2 2H2OD- 2Na +2H2O 2NaOH + H2ĐÁP ÁN : A và D phương trình hoá học tạo ra axit A - P2O5 +3H2O 2H3PO4phương trình hoá học tạo ra bazơ D - 2Na +2H2O 2NaOH +H2 2Na +2H2O 2NaOH +H2 P2O5 +3H2O 2H3PO4 Trên các phương trình đó , em hãy thử chỉ ra đâu là hợp chất axit , đâu là hợp chất ba zơ ?Hợp chất axit là H3PO4Hợp chất bazơ là NaOH Tiết 57 Bài 37AXIT – BAZƠ - MUỐI(2tiết) HOẠT ĐỘNG NHÓM Để tìm hiểu về axit em hãy quan sát và ghi vào ô trống của bảng sauHãy ghi số nguyên tử hiđro, gốc axit và hóa trị của gốc axit vào các ô trống .Tên axit Công thức hoá họcsố nguyên tử hiđroGốc axitHoá trị gốc axitAxit clohiđricHClAxit nitricHNO3Axit sunfuricH2SO4Axit cacbonicH2CO3AxitphôtphoricH3PO4Tên axit Công thức hoá họcsố nguyên tử hiđroGốc axitHoá trị gốc axitAxit clohiđricHCl1HClIAxit nitricHNO31HNO3IAxit sunfuricH2SO42HSO4IIAxit cacbonicH2CO32HCO3IIAxitphôtphoricH3PO43HPO4IIIEm có nhận xét về thành phần phân tử của axit như thế nào ? Thành phần phân tử của axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiđro kết hợp với gốc axit Nhận xét gì về mối quan hệ giữa số nguyên tử hiđro và hóa trị của gốc axit ? Gốc axit có hoá trị bao nhiêu thì có bấy nhiêu nguyên tử hiđro trong phân tử axit Em phát biểu khái niệm về hợp chất axit ? I- AXIT 1)Khái niệm : Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit 2)Công thức hóa học của axit : Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axitQuan sát công thức hóa học của các axit sau : HNO3 HCl H2SO4 H2SEm có nhận xét gì về các axit ở nhóm bên trái và nhóm bên phải có gì khác nhau ?Theo em người ta phân thành mấy loại axit ?3) Phân loại : Gồm 2 loạia) Axit có oxi như (HNO3 , H2SO4 )b) Axit không có oxi như (HCl, H2S.)4) TÊN GỌI a) Axit không có oxi : Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric b) Axit có oxi :+ Axit nhiều nguyên tử oxi Tên axit : Axit + tên phi kim + ic + Axit có ít nguyên tử oxi Tên axit : Axit +tên phi kim + ơÁp dụng : Hãy đọc tên các axit dưới đây :HBr , H2CO3 , H2SO3 , H2SO4Áp dụng : Hãy đọc tên các axit dưới đây :HBr , H2CO3 , H2SO3 , H2SO4 + HBr : Axit brôm hiđ ric + H2CO3 : Axit cac bo nic + H2SO3 : Axit sun fu rơ + H2SO4 : Axit sun fu ric II - BAZƠ Hoạt động nhóm Hãy quan sát bảng sau và nhận xét về thành phần phân tử của bazơ và thử nêu ra định nghĩa của bazơ.Hãy ghi kí hiệu nguyên tử kim lọai ,hóa trị của nó và số nhóm hiđroxit(OH) vào bảngTên của ba zơ Công thức hóa học Nguyên tử kim lọaiSố nhóm Hiđroxit OHHóa trị của kim loại Natri hiđroxitNaOHKalihiđroxit KOHCanxihiđroxitCa(OH)2Sắt(III)hiđroxit Fe(OH)3Thành phần của bazơ gồm có 1nguyên tử kim loại và 1 hay nhiều nhóm -OHEm hãy phát biểu khái niệm về bazơ ?II) BAZƠ1) Khái niệm: Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH)Công thức hóa học của bazơ như thế nào ? 2)Công thức hóa học Gồm một nguyên tử kim loại và 1 hay nhiều nhóm - OH Hãy quan sát về cách gọi tên một số bazơ sau : KOH : Kalihiđroxit Ca(OH)2 : Canxihiđroxit Fe(OH)2 : Sắt(II)hiđroxit Fe(OH)3 : Sắt(III)hiđroxitEm hãy cho biết cách gọi tên bazơ ? 3) Tên gọi của bazơ : Tên kim loại + hiđroxit (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) Người ta căn cứ vào đặc tính gì để phân loại bazơ ? Có mấy loại ?4) Phân loại : Có 2 loại a) Bazơ tan được trong nước gọi là kiềm Thí dụ : NaOH , KOH b) Bazơ không tan được trong nước . Thí dụ : Mg(OH)2 , Fe(OH)3PHẦN BÀI TẬP B2) Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit dưới đây và cho biết tên của chúng : = SO3 , - NO3 , = PO4 , = CO3 Bài giải : H2SO3 Axit sunfurơ HNO3 Axit nitric H3PO4 Axit phôtphoric H2CO3 Axit cacbonicB3/tr130 . Viết công thức hoá học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4, H2SO3, HNO3 Bài giải :SO3SO2NO2Chọn câu trả lời đúng sau : Những hợp chất đều là bazơ : A - HBr, Mg(OH)2 , B - Ca(OH)2, Zn(OH)2 C - Fe(OH)3 , CaCO3 Đáp án : Câu B Những hợp chất đều là Axit : A- KOH, HCl B- H2S , Al(OH)3 C- H2CO3 , HNO3 Đáp án : Câu C Đọc tên các hợp chất sau : Mg(OH)2 ,Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , H2SO3, H2SO4 LỜI GIẢI Mg(OH)2 : MagiêhiđroxitFe(OH)2 : Sắt (II)hiđroxitFe(OH)3 : Sắt (III)hiđroxitH2SO3 : Axit sunfurơH2SO4 : Axit sunfuricPHẦN DẶN DÒHỌC BÀI : Nắm chắc khái niệm,công thức hóa học ,cách gọi tên axit, bazơ BÀI TẬP : Làm bài tập 1,4,5 và các phần còn lại của bài đã giải ( trừ câu c bài6)SGK trang 130Đọc phần đọc thêm SGK trang 130CHUẨN BỊ BÀI CHO BÀI ĐẾN :Nghiên cứu trước phần III- Muối SGK trang 128Tiết học đã kết thúc Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh sức khỏe và hạnh phúc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_37_axitbazomuoi_5562.ppt