Yêu cầu 22: Tạo danh sách các sinh viên với danh sách
nhạc cụ sinh viên đó học. Danh sách này phải bao gồm
cả sinh viên chưa đăng ký nhạc cụ
Câu truy vấn:
SELECT s.class, s.name, s.id, m.type
FROM student s, music m
WHERE s.id=m.id
UNION
SELECT class, name, id, ""
FROM student WHERE id NOT IN
( SELECT id FROM music ) ORDER BY 1, 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở dũ liệu (database) - Chương 3 Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA
VÀ THAO TÁC DỮ LIỆU
52Thi-Lan Le, MICA HUST
1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Cho phép định nghĩa:
Sơ đồ đối với mỗi bảng
Kiểu dữ liệu hay miền giá trị
Các ràng buộc toàn vẹn
Tập các chỉ dẫn
Thông tin an toàn và ủy quyền đối với từng bảng
Cấu trúc lưu trữ vật lý
53Thi-Lan Le, MICA HUST
1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Kiểu dữ liệu:
Dữ liệu xâu ký tự:
– Char(n)
– Varchar (n) : Độ dài thay đổi
Dữ liệu số:
– Int or Integer (từ -2,147,483,648 đến 2,147,483,647)
– Smallint (từ -32,768 đến 32,767)
– Numeric (p,s)
– Real, double precision
– Float (n)
Dữ liệu ngày tháng
– Date: YYYY-MM-DD
– Time: HH:MM.SS.MMMM
54Thi-Lan Le, MICA HUST
1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Tạo bảng trong CSDL:
CREATE TABLE (
[NOT NULL], [CONSTRAINT <kiểu
ràng buộc> ])
55Thi-Lan Le, MICA HUST
1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Tạo bảng – Xác định khóa chính
56Thi-Lan Le, MICA HUST
1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Thêm - Xóa cột trong bảng
57Thi-Lan Le, MICA HUST
1. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Xóa bảng:
Cú pháp: DROP TABLE relation_name
Ví dụ: DROP TABLE branch
58Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Một số từ khóa
General
Structure
SELECT, ALL / DISTINCT, *,
AS, FROM, WHERE
Comparison IN, BETWEEN, LIKE "% _"
Grouping GROUP BY, HAVING,
COUNT( ), SUM( ), AVG( ), MAX( ), MIN( )
Display Order ORDER BY, ASC / DESC
Logical
Operators
AND, OR, NOT
Output INTO TABLE / CURSOR
TO FILE [ADDITIVE], TO PRINTER, TO SCREEN
Union UNION
59Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Ví dụ: Bảng student lưu các thông tin về sinh viên
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Giải thích
id numeric 4 Số hiệu sinh viên
name character 10 Tên sinh viên
dob date 8 Ngày tháng năm sinh
sex character 1 Giới tính (M / F)
class character 2 Tên lớp
hcode character 1 Mã nhà (R, Y, B, G)
dcode character 3 Mã quận
remission logical 1 Quyền nhập học (T, F)
mtest numeric 2 Điểm thi toán
60Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Dữ liệu trong bảng student
id name dob sex class mtest hcode dcode remission
9801 Peter 06/04/86 M 1A 70 R SSP .F.
9802 Mary 01/10/86 F 1A 92 Y HHM .F.
9803 Johnny 03/16/86 M 1A 91 G SSP .T.
9804 Wendy 07/09/86 F 1B 84 B YMT .F.
9805 Tobe 10/17/86 M 1B 88 R YMT .F.
: : : : : : : : :
61Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Thêm một bộ dữ liệu (~ 1 dòng) vào 1 bảng trong
CSDL
Cách 1:
INSERT INTO Table_name
VALUES (value 1, value 2, , value n)
Cách 2:
INSERT INTO Table_name (column 1, column 2,
, column n)
VALUES (value 1, value 2, , value n)
Câu hỏi: Đánh giá đặc điểm cũng như ưu, nhược
điểm của từng cách
62Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Truy vấn lựa chọn các dòng trên các bảng có tên tablename
và trả kết quả dưới dạng bảng
Biểu thức expr1, expr2 có thể :
• một cột hoặc
• một biểu thức gồm các hàm và các trường
col1, col2 là tên các cột trong bảng kết quả
DISTINCT: bỏ hết các bộ lặp trong kết quả trong khi từ khóa
ALL thì dữ lại toàn bộ các bộ lặp
condition có thể là :
• Toán tử so sánh >, <, = hoặc
• Toán tử so sánh xâu
• Toán từ logic AND, OR, NOT
SELECT [ALL / DISTINCT] expr1 [AS col1], expr2 [AS col2] ;
FROM tablename WHERE condition
63Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 1: Liệt kê tất cả sinh viên
Câu truy vấn:
SELECT * FROM student
id name dob sex class mtest hcode dcode remission
9801 Peter 06/04/86 M 1A 70 R SSP .F.
9802 Mary 01/10/86 F 1A 92 Y HHM .F.
9803 Johnny 03/16/86 M 1A 91 G SSP .T.
9804 Wendy 07/09/86 F 1B 84 B YMT .F.
9805 Tobe 10/17/86 M 1B 88 R YMT .F.
: : : : : : : : :
Kết quả
64Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 2: Liệt kê tên , mã nhà và lớp của sinh viên
lớp 1A
Câu truy vấn:
SELECT name, hcode, class FROM student
WHERE class=‘1A’
name hcode class
Peter R 1A
Mary Y 1A
Johnny G 1A
Luke G 1A
Bobby B 1A
Aaron R 1A
: : :
Kết quả
65Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 3: Liệt kê mã quận của sinh viên có mã nhà
là R (Red house)
Câu truy vấn:
SELECT DISTINCT dcode FROM student
WHERE hcode=‘R’
Nhận xét: Tại sao cần từ khóa DISTINCT dcode
HHM
KWC
MKK
SSP
TST
YMT
Kết quả
66Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 4: Liệt kê tên của các nữ sinh lớp 1B
Câu truy vấn:
SELECT name FROM student WHERE
class=‘1B’ AND sex=‘F’
name
Janet
Sandy
Mimi
Kết quả
Bài tập:
1) Liệt kê tên nữ sinh của lớp 1A và 1B
2) Liệt kê tên nữ sinh của lớp 1 A và nam sinh lớp 1 B
67Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 5: Liệt kê tên, id của sinh viên không được
miễn phí đăng ký của lớp 1A
Câu truy vấn:
SELECT name, id, class FROM student WHERE
class=‘1A’ AND NOT remission
name id class
Peter 9801 1A
Mary 9802 1A
Luke 9810 1A
Bobby 9811 1A
Aaron 9812 1A
Ron 9813 1A
Gigi 9824 1A
: : :
Kết quả
68Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Các tác tử so sánh:
expr IN ( value1, value2, value3)
expr BETWEEN value1 AND value2
expr LIKE "%_"
69Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 6: Liệt kê các sinh viên sinh vào thứ tư hoặc
thứ bảy
Câu truy vấn:
SELECT name, class, CDOW(dob) AS bdate
FROM student WHERE DOW(dob) IN (4,7)
Trong đó:
CDOW (): trả về tên ngày trong tuần của 1 ngày
DOW (): trả về thứ của 1 ngày trong tuần dưới dạng số (Day of
Week)
name class bdate
Peter 1A Wednesday
Wendy 1B Wednesday
Kevin 1C Saturday
Luke 1A Wednesday
Aaron 1A Saturday
: : :
Kết quả
70Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 7: Liệt kê các sinh viên không sinh vào
tháng 1, 2, 5, 6 và 9
Câu truy vấn:
SELECT name, class, dob FROM student WHERE
MONTH(dob) NOT IN (1,3,6,9)
Trong đó:
MONTH (): trả về tháng
Bài tập:
Viết lại câu truy vấn
trên sử dụng toán tử IN
name class dob
Wendy 1B 07/09/86
Tobe 1B 10/17/86
Eric 1C 05/05/87
Patty 1C 08/13/87
Kevin 1C 11/21/87
Bobby 1A 02/16/86
Aaron 1A 08/02/86
: : :
Kết quả
71Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 8: Liệt kê sinh viên lớp 1A có điểm kiểm tra
toán từ 80 đến 90
Câu truy vấn:
SELECT name, mtest FROM student WHERE
class=‘1A’ AND mtest BETWEEN 80 AND 90
name mtest
Luke 86
Aaron 83
Gigi 84
Kết quả
72Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Nhóm dữ liệu:
groupexpr xác định các dòng liên quan sẽ được nhóm lại
WHERE condition xác định điều kiện cho từng dòng trước khi nhóm
HAVING requirement xác định điều kiện tương đương đến toàn bộ nhóm
SELECT ...... FROM ...... WHERE condition ;
GROUP BY groupexpr [HAVING requirement]
Các hàm của nhóm:
COUNT( ), SUM( ), AVG( ), MAX( ), MIN( )
73Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 9: Xác định tổng số sinh viên của mỗi lớp
Câu truy vấn:
SELECT class, COUNT(*) as NumberofStudent
FROM student GROUP BY class
class NumberofStudent
1A 10
1B 9
1C 9
2A 8
2B 8
2C 6
Kết quả
74Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 10: Liệt kê điểm toán trung bình của từng
lớp
Câu truy vấn:
SELECT class, AVG(mtest) FROM student GROUP
BY class
class avg_mtest
1A 85.90
1B 70.33
1C 37.89
2A 89.38
2B 53.13
2C 32.67
Kết quả
75Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Bài tập:
Tính điểm trung bình của nữ sinh của tất cả các lớp
Tính điểm trung bình của nữ sinh của từng lớp
76Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 11: Xác định số sinh viên nữ của từng quận
Câu truy vấn:
SELECT dcode, COUNT(*) FROM student
WHERE sex=‘F’ GROUP BY dcode
dcode cnt
HHM 6
KWC 1
MKK 1
SSP 5
TST 4
YMT 8
Kết quả
77Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 12: Xác định điểm kiểm tra cao nhất và thấp
nhất của sinh viên ở từng quận
Câu truy vấn:
SELECT MAX(mtest), MIN(mtest), dcode FROM
student GROUP BY dcode
max_mtest min_mtest dcode
92 36 HHM
91 19 MKK
91 31 SSP
92 36 TST
75 75 TSW
88 38 YMT
Kết quả
78Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 13: Xác định điểm toán trung bình của nam
sinh viên trong mỗi lớp với điều kiện lớp đó có ít nhất
3 nam sinh viên
Câu truy vấn:
SELECT AVG(mtest), class FROM student
WHERE sex=‘M’ GROUP BY class HAVING
COUNT(*) >= 3
avg_mtest class
86.00 1A
77.75 1B
35.60 1C
86.50 2A
56.50 2B
Kết quả
79Thi-Lan Le, MICA HUST
Đưa ra tên lớp, điểm toán trung bình của nam sinh
viên trong mỗi lớp, số sinh viên nam của lớp với điều
kiện lớp đó có ít nhất 3 nam sinh viên
80Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Sắp xếp kết quả trả về:
ASC: chiều tăng dần
DESC: chiều giảm dần
Mặc định: là ASC
SELECT ...... FROM ...... WHERE ......
ORDER BY colname [ASC / DESC]
81Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 14: Liệt kê nam sinh viên của lớp 1 A theo
tên
Câu truy vấn:
SELECT name, id FROM student
WHERE sex=‘M’ AND class=‘1A’ ORDER BY name
name id
Peter 9801
Johnny 9803
Luke 9810
Bobby 9811
Aaron 9812
Ron 9813
ORDER BY
name
name id
Aaron 9812
Bobby 9811
Johnny 9803
Luke 9810
Peter 9801
Ron 9813
Kết quả
82Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 15: Liệt kê sinh viên lớp 2A theo mã quận
Câu truy vấn:
SELECT name, id, class, dcode FROM student
WHERE class=‘2A’ ORDER BY dcode
name id class dcode
Jimmy 9712 2A HHM
Tim 9713 2A HHM
Samual 9714 2A SHT
Rosa 9703 2A SSP
Helen 9702 2A TST
Joseph 9715 2A TSW
Paula 9701 2A YMT
Susan 9704 2A YMT
Kết quả
83Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 16: Liệt kê số lượng sinh viên của mỗi quận
theo chiều giảm dần
Câu truy vấn:
SELECT COUNT(*) AS cnt, dcode FROM student
GROUP BY dcode ORDER BY cnt DESC
cnt docode
11 YMT
10 HHM
10 SSP
9 MKK
5 TST
2 TSW
1 KWC
1 MMK
1 SHT
Kết quả
84Thi-Lan Le, MICA HUST
Yêu cầu: Liệt kê theo thứ tự giảm dần về điểm của
sinh viên nữ có điểm thi lớn hơn điểm trung bình của
các sinh viên nữ
85Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 17: Liệt kê nam sinh viên trong một nhà theo
trật tự mã quận và tên lớp
Câu truy vấn:
SELECT name, class, hcode FROM student
WHERE sex=‘M’ ORDER BY hcode, class
86Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
name hcode class
Bobby B 1A
Teddy B 1B
Joseph B 2A
Zion B 2B
Leslie B 2C
Johnny G 1A
Luke G 1A
Kevin G 1C
George G 1C
: : :
Trật tự
theo
class
Blue
House
Green
House
Trậ tự
theo
hcode
87Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Hợp, giao và hiệu của các bảng
A B
Hợp của A và B (AB)
Một bảng bao gồm tất cả các dòng của A và B.
88Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Hợp, giao và hiệu của các bảng
Giao của A và B (AB)
Một bảng bao gồm các dòng vừa tồn tại trong A vừa tồn tại
trong B
A B
89Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Hợp, giao và hiệu của các bảng
Hiệu của A và B
Bảng bao gồm các dòng ở trong A nhưng không ở trong B
A B
90Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Bảng lưu trữ các thành viên của Bridge và Chess có
cùng cấu trúc như sau:
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
id numeric 4 Mã hiệu sv
name character 10 Tên
sex character 1 Giới tính (M / F)
class character 2 Lớp
Bridge [A] Chess [B]
id name sex class id name sex class
1 9812 Aaron M 1A 1 9802 Mary F 1A
2 9801 Peter M 1A 2 9801 Peter M 1A
3 9814 Kenny M 1B 3 9815 Eddy M 1B
4 9806 Kitty F 1B 4 9814 Kenny M 1B
5 9818 Edmond M 1C 5 9817 George M 1C
: : : : : : : :
91Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 17: Xác định hợp của 2 câu lạc bộ
Câu truy vấn:
SELECT * FROM bridge UNION SELECT * FROM
chess ORDER BY class, name
SELECT ...... FROM ...... WHERE ...... ;
UNION ;
SELECT ...... FROM ...... WHERE ......
92Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 18: In danh sách các sinh viên tham gia cả 2
câu lạc bộ
Câu truy vấn:
SELECT * FROM bridge WHERE id IN ( SELECT id
FROM chess)
SELECT ...... FROM table1 ;
WHERE col IN ( SELECT col FROM table2 )
93Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 19: Xác định danh sách các sinh viện tham
gia câu lạc bộ Bridge nhưng không tham gia câu lạc
bộ Chess
Câu truy vấn:
SELECT * FROM bridge WHERE id NOT IN
(SELECT id FROM chess )
SELECT ...... FROM table1 ;
WHERE col NOT IN ( SELECT col FROM table2 )
94Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Bảng Music lưu trữ thông tin về nhạc cụ của sinh
viên
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ý nghĩa
id numeric 4 mã hiệu sinh viên
type character 10 kiểu nhạc cụ
95Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Kết nối:
Kết nối tự nhiên (Natural Join) hay (Inner joint): là một thao
tác kết nối 2 bảng bằng các cột chung.
Kết nối ngoài (outer join):
LEFT OUTER JOIN (thường viết LEFT JOIN) lựa chọn
tất cả các dòng ở trong bảng đầu tiên sau FROM ngay
cả khi nó không có trong bảng thứ hai.
RIGHT OUTER JOIN
96Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Kết nối tự nhiên:
Cú pháp 1:
SELECT a.comcol, a.col1, b.col2, expr1, expr2
FROM table1 a JOIN table2 b
ON a.comcol = b.comcol
Cú pháp 2:
SELECT a.comcol, a.col1, b.col2, expr1, expr2
FROM table1 a, table2 b
WHERE a.comcol = b.comcol
97Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 20: Xác định danh sách các sinh viên và
nhạc cụ sinh viên đó học
Câu truy vấn:
SELECT s.class, s.name, s.id, m.type FROM
student s, music m WHERE s.id=m.id ORDER
BY class, name
class name id type
1A Aaron 9812 Piano
1A Bobby 9811 Flute
1A Gigi 9824 Recorder
1A Jill 9820 Piano
1A Johnny 9803 Violin
1A Luke 9810 Piano
1A Mary 9802 Flute
: : : :
Kết quả
98Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 20: Xác định số sinh viên học piano trong
mỗi lớp
Câu truy vấn:
SELECT s.class, COUNT(*) FROM student s,
music m WHERE s.id=m.id AND m.type=‘Piano’
GROUP BY class ORDER BY class
Music
Student
Kết quả
Join
Điều kiện
m.type=
"Piano"
Nhóm theo lớp
class cnt
1A 4
1B 2
1C 1
99Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 21: Xác định danh sách sinh viên chưa lựa
chọn nhạc cụ
Câu truy vấn:
SELECT class, name, id FROM student WHERE
id NOT IN ( SELECT id FROM music ) ORDER
BY class, name
class name id
1A Mandy 9821
1B Kenny 9814
1B Tobe 9805
1C Edmond 9818
1C George 9817
: : :
Kết quả
100Thi-Lan Le, MICA HUST
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Yêu cầu 22: Tạo danh sách các sinh viên với danh sách
nhạc cụ sinh viên đó học. Danh sách này phải bao gồm
cả sinh viên chưa đăng ký nhạc cụ
Câu truy vấn:
SELECT s.class, s.name, s.id, m.type
FROM student s, music m
WHERE s.id=m.id
UNION
SELECT class, name, id, ""
FROM student WHERE id NOT IN
( SELECT id FROM music ) ORDER BY 1, 2
Sinh viên tự đề xuất các câu truy vấn khác để thực hiện yêu cầu 22
101Thi-Lan Le, MICA HUST
class name id
1A Mandy 9821
1B Kenny 9814
1B Tobe 9805
1C Edmond 9818
1C George 9817
: : :
class name id type
1A Aaron 9812 Piano
1A Bobby 9811 Flute
1A Gigi 9824 Recorder
1A Jill 9820 Piano
1A Johnny 9803 Violin
1A Luke 9810 Piano
1A Mary 9802 Flute
: : : :
class name id type
1A Aaron 9812 Piano
1A Bobby 9811 Flute
1A Gigi 9824 Recorder
1A Jill 9820 Piano
1A Johnny 9803 Violin
1A Luke 9810 Piano
1A Mandy 9821
1A Mary 9802 Flute
1A Peter 9801 Piano
1A Ron 9813 Guitar
1B Eddy 9815 Piano
1B Janet 9822 Guitar
1B Kenny 9814
1B Kitty 9806 Recorder
: : : :
2. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
102Thi-Lan Le, MICA HUST
Bài tập
Cho bảng thông tin:
Viết câu truy vấn liệt kê tên khách hàng và tổng số tiền mà họ đã
sử dụng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- slide_co_so_du_lieu_database_c3_314.pdf