MỤC TIÊU
Tieáp caän voái beänh nhaân roái loaïn ñoâng caàm maùu
Hiểu và giải thích đƣợc cơ chế đông và cầm máu
Hiểu đƣợc các xét nghiệm đông và cầm máu
Bieän luaän xeùt nghieäm ñoâng vaø caàm maùu
Bieän luaän caùc tröôøng hôïp RL ñoâng- caàm maùu
84 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Y khoa y dược - Xét nghiệm khảo sát đông cầm máu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XÉT NGHIỆM KHẢO SÁT
ĐÔNG CẦM MÁU
TS . Huỳnh Nghĩa
Đại học Y Dược, TP HCM
Nội dung trình bày
Sinh lý đông – cầm máu
Các xét nghiệm khảo sát đông-cầm máu
Biện luận các xét nghiệm đông-cầm máu
Biện luận-chẩn đóan các tình huống lâm
sàng RL Đ-CM
MỤC TIÊU
Tieáp caän voái beänh nhaân roái loaïn ñoâng caàm maùu
Hiểu và giải thích đƣợc cơ chế đông và cầm máu
Hiểu đƣợc các xét nghiệm đông và cầm máu
Bieän luaän xeùt nghieäm ñoâng vaø caàm maùu
Bieän luaän caùc tröôøng hôïp RL ñoâng- caàm maùu
•SINH LÝ ĐÔNG VÀ CẦM MÁU
1.Sinh lý đông cầm máu là sự thăng bằng kỳ diệu 2 quá
trình :
Đông máu Chảy máu
2.bao gồm 3 giai đoạn :
• * Giai đoạn cầm máu sơ khởi
* Giai đoạn đông máu huyết tương
* Giai đoạn Tiêu sợi huyết
SINH LÝ GIAI ĐOẠN CẦM MÁU SƠ
KHỞI
1. Các yếu tố tham gia:
• - Thành mạch
• - Tiểu cầu
• - Yếu tố VIII Von-Willerbrand
• - Fibrinogen
2.Kết qủa:
Tạo thành nút chặn tiểu cầu , bịt kín các vết
thƣơng nhỏ
CHỨC NĂNG CỦA TIỂU CẦU
1. Cầm máu sơ khởi: Tạo nút chặn TC
2. Đông máu huyết tƣơng : ( yếu tố 3) Pf3, ( yếu tố 4) Pf4
3. Sự lành vết thƣơng : yếu tố co TC ( Thrombomodulin)
4. Phản ứng viêm : chuyển hoá Protaglandin
ĐỘNG HỌC VÀ BẢO QUẢN TIỂU CẦU
1. Tạo tủy xƣơng, ra máu ngoại biên , 1/3 lách, 2/3 máu NB
2. Thời gian sống 5-7 ngày, chết ở lách và võng nội mô
3. Bảo quản : To= 24oC, máy lắc liên tục, sử dụng : 6g-4N
Sinh lý giai đọan
đông máu huyết tương
XII,
XI
IX, VIII
Ca+2
FX,FV,Ca+2
II IIa
I Ia
Đông máu nội sinh
Phospholipid
and Ca+2
Đông máu chung
ĐƢỜNG ĐÔNG MÁU NỘI SINH
FX,FV,Ca+2
II IIa
I Ia
Đông máu ngọai sinh
Tissue-
factor
Ca+2
F VII
Đông máu chung
ĐƢỜNG ĐÔNG MÁU NGOẠI SINH
Phospholipid
and Ca+2
ĐƢỜNG ĐÔNG MÁU CHUNG
II Thrombine
fibrinogen
Mono fibrin Fibrin
insoluble (FI)
Fibrin soluble
(FS)
Trùng hợp
2 peptid
XII
I
XIIIa
Ca+2
SỰ TƢƠNG TÁC CỦA 2 ĐƢỜNG ĐÔNG MÁU
XII
XI
IX
X V
II
THROMBIN
VII
VIIa VIII
V
Va
Thrombin
VIIa
VIII
VIII
a
SỰ KHUYẾC ĐẠI CỦA HIỆN TƢỢNG ĐÔNG
MÁU
I-II-V-VII
VIII-IX-X
XI-XII
Tiểu cầu
I
II
V
VII
I
Tiểu cầu
VI
I
IX
X
XI
XI
I
MÁU TÒAN PHẦN HUYẾT THANH CỤC MÁU ĐÔNG
CÁC YẾU TỐ ĐÔNG MÁU BỊ TIÊU THỤ
TRONG QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU
GIAI ĐOẠN TIÊU SỢI HUYẾT
Plasminoge
n
Plasmi
n
fibrin
PDF
( X,Y,D,E )
XIIa
Yếu tố tổ chức
Urokinase
Streptokinase
Anti-plasmin
Kích họat
Ức chế
( Mãnh X, Y, D (
D-dimer , E)
CÁC XÉT NGHIỆM KHẢO SÁT ĐÔNG-
CẦM MÁU
1. Xét nghiệm khảo sát giai đọan cầm máu sơ khởi:
- Lacet - TS ( thời gian máu chảy )
- Đếm tiểu cầu - Nghiệm pháp co cục máu
2. Xét nghiệm khảo sát giai đọan đông máu huyết tƣơng:
- TCK , TCK hổn hợp
- TQ , TQ hh - Định lƣợng Fibrinogen
- TT - D-dimer
- Định lượng các yếu tố
3. Xét nghiệm khảo sát giai đọan Tiêu sợi huyết :
- Nghiệm pháp Ethanol, Von-kaullar, PDF
THỜI GIAN MÁU CHẢY (TS, BT )
( Temps de saignement, Bleeding times)
1.Mục đích : - TM -Tiểu cầu
- VIII von-willebrand - Fibrinogen
2.Kỹ thuật : - Duke - Ivy
3.Kết qủa : -BT : 2-4phút - Bất thƣờng >6
phút
- Hình dạng giọt máu trên giấy thấm
4.Ý nghĩa: - Bệnh thành mạch
- Bệnh tiểu cầu
- Bệnh Von-willebrand
- giảm Fibrinogen<0,6g/l
Test for vascular and platelet function
Bleeding time
Ivy method Duke method
normal value: 2-6 minutes normal value: <6 minutes
Abnormal > 6 minutes
Đếm số lượng tiểu cầu
Kỹ thuật bằng tay+ kính hiển vi quang học
Sai số : ± 30.000/mm3
Tốn thời gian, không chuẩn xác
Máy tự động
Sai số : ± 5.000/mm3
Nhanh : 5 phút, chuẩn xác
Kết qủa :
Bình thường : 200.000 – 400.000/mm3
Giảm < 150.000/mm3
Tăng > 500.000/mm3
NGHIỆM PHÁP CO CỤC MÁU
1.Mục đích : Khảo sát yếu tố co tiểu cầu
2.Kỹ thuật:
3.Kết qủa:
4 giờ
HC, BC ( cá )
TC ( chài lƣới)
Fibrin ( lƣới )
Không co (+) (++) (+++)
Aâm tính Dƣơng tính
370C
Nghiệm pháp co cục máu
Kết quả :
Bàn luận
– Co cục máu (-) :
Giảm YT co TC
Giảm SLTC, Đa HC, Tăng Fibrinogen, Tăng BC
– Co cục máu (+) : còn YT co tiểu cầu
– Lọt lưới : giảm Fibrinogen (< 1g/l )
– Co cục huyết tương : Hemophilie
– Bùi nhùi : Tiêu sợi huyết
Lọt lưới Co cục
huyết tương
Bùi nhùi
Các giá trị XN trong CMSK
XN Tham khảo Lưu ý Quan trọng
Dây thắt
TS – Duke
- IVY
SL tiểu cầu
Co cục máu
Activated partial thromboplastin time (a PTT)
Temps de Cephalin Kaolin ( TCK)
FXII,
FXI
FIX, FVIII
Ca+2
FX, FV, Ca+ 2
II IIa
I Ia
Đường nôi sinh
Kaolin,
celite,
ellagic acid
Phospholipid
and Ca+ 2
Đư Đ ư ờng chung
cephalin
BT : 30-50 giây . Bất thƣờng > chứng 10 giây
Ý nghĩa : 1. Thiếu hụt các YT Đông máu nội sinh
2. Kháng đông lƣu hành
THỜI GIAN CEPHALIN-KAOLIN HỔN HỢP(
TCKhh)
1.Mục đích : Phát hiện kháng đông lƣu hành trong huyết tƣơng
2.Kỹ thuật :
( HT bệnh nhân + HT bình thƣờng)
HT hổn hợp ( ủ 1 giờ 2 giờ )
TCK hh
3.Kết qủa và ý nghĩa:
XN BN HH Bệnh
T
C
K
Thiếu hụt
Kháng đông lƣu hành
Prothrombin time ( PT)
Temps de quick ( TQ)
ĐưĐ ư ờng chung FX, FV, Ca+ 2
II IIa
I Ia
ĐưĐ ư ờng
ngoại sinhTissue-
factor
Ca+ 2
F VII Tissue factor+ CaCl2
1. BT : 12-14”, Bất thƣờng > chứng 2”
2. Taux de prothrombin BT : 70-100% Bất thƣờng<
60% 3. INR ( International Normalized ratio) : BT <1.2
THỜI GIAN TQ HỔN HỢP( TQ hh)
1.Mục đích : Phát hiện kháng đông lƣu hành trong huyết tƣơng
2.Kỹ thuật :
( HT bệnh nhân + HT bình thƣờng)
HT hổn hợp ( khơng ủ)
TQ hh
3.Kết qủa và ý nghĩa:
XN BN HH Bệnh
T
Q
Thiếu hụt
Kháng đông lƣu hành
ĐỊNH LƢỢNG FIBRINOGEN
1.Mục đích : Định lƣợng yếu tố I, tổng hợp GAN
2.Kỹ thuật : - KT Kết tủa nhiệt (*)
- KT Đo lƣờng trọng lƣợng ( chuẩn nhất)
- KT Đo thời gian
3.Kết qủa : - BT : 2-4g/l
- Giảm 6g/l
4. Ý nghĩa :
- HC giảm Fibrinogen :
+ Bẩm sinh
+ Mắc phải : Suy gan, DIC, TSH tiên phát, Thuốc
- HC tăng Fibrinogen : viêm nhiễm mãn tính
- HC RL cấu trúc phân tử Fibrinogen di truyền hoặc mắc
phải
Thrombin time
X, V, Pf3
II IIa
I Ia
Final stage
Thrombin
ngọai sinh
•* BT: 18-20”, Bất thƣờng > chứng 7”
* Ý nghĩa : - Giảm Fibrinogen < 1g/l
- Tăng Fibrinogen > 6g/l
- RLCT PT Fibrinogen
- Kháng đông chống Thrombin ( Heparin)
Bộ xét nghiệm đông máu tiền phẩu
Cầm máu sơ khởi
Thời gian máu chảy ( TS, BT)
Đếm số lượng tiểu cầu
Đông máu huyết tương
TQ ( PT)
TCK ( aPTT )
Định lượng Fibrinogen
TIẾP CẬN VỚI BỆNH NHÂN CHẢY MÁU
Hội chứng xuất
huyết
Tiền căn, tuổi, giới
Vị trí xuất huyết
Tự nhiên , va chạm
Thành mạch Tiểu cầu ĐMHT
Vị trí xuất
huyết
Thành mạch
Tiểu cầu
Đông máu
HT
Dưới da
(++)
va chạm, tự nhiên
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
Niêm mạc
Không có xuất
huyết
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
C Khớp
Nội tạng
Không xuất huyết
Không xuất huyết
Không x/ huyết
(+++), tự nhiên
(+++)tự nhiên
(++) va chạm
2. Có RL đông máu ?:
- Chảy máu bất thƣờng, tự nhiên
- Hai vị trí khác nhau trên cơ thề
- Lƣợng nhiều, kéo dài và không cầm máu
4. Liên quan lâm sàng và xét nghiệm:
- Lâm sàng RLĐM XN bình thường
- XN bất thường LS không chảy máu
3. Phân biệt Bẩm sinh hay Mắc phải:
- Tiền căn : bản thân, gia đình
- Tuổi xuất hiện triệu chứng
- Đặc tính thiếu hụt : 1 YT hoặc nhiều YT
Biện luận xét nghiệm đông máu
Xét nghiệm TS SLTC PT aPTT
1 BT BT BT
2 BT BT
3 BT BT
4 BT BT
5 BT BT BT
6 BT BT BT
7 BT BT
8
: giảm : kéo dài BT : bình thường
Trường hợp 1
BN nam, 8 tuổi
NV: XHDD + sốt nhẹ .
Khám :
- XHDD đủ mọi dạng
- Màu sắc đồng đều
- Chi dưới > chi trên
- Không XH thân mình
- Không chảy máu niêm
mạc
- Sốt : 380C, Họng đỏ
Tiền căn :
– NSV trước 2 – 3 ngày
– Không có chảy máu
bất thường BN , GĐ
Câu hỏi :
– Định hướng LS
– ĐN xét nghiệm
Vị trí xuất huyết
Thành mạch
Tiểu cầu
Đông máu HT
Dưới da
(++)
va chạm, tự nhiên
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
Niêm mạc
Không có xuất
huyết
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
C Khớp
Nội tạng
Không xuất huyết
Không xuất huyết
Không x/ huyết
(+++), tự nhiên
(+++)t nhiên
(++) va chạm
Đề nghị XN và KQ
TS = 7 phút ( TM xấu)
SLTC = 345.000/mm3
TQ = 12’’ ( T=12’’)
TCK= 36’’( T=38’’)
Fibrinogen = 240mg/dl
NP co cục máu = (+++)
TPT nước tiểu = HC
(++), Protein (++)
Biện luận XN:
– TS : dài
Thành mạch
Tiểu cầu
Von-Willerbrand
Fibrinogen
– Tiểu cầu : bình thường
– ĐMHT : bình thường
loại v-W và Fibrinogen
Hướng LS:
– Bệnh thành mạch
Bệnh thành mạch
Giảm độ bền thành mạch Tăng xuất tiết thành mạch
Di truyền Mắc phải
O
s
le
r
R
e
n
d
u
d
is
e
a
s
e
M
a
rf
a
n
S
yd
ro
m
e
V
it
a
m
in
C
,
A
,
P
P
D
ò
n
T
M
:
S
S
,
g
ià
Mắc phải
Virus
Vi trùng
Miễn dịch
Ác tính
Trường hợp 2
BN nữ, 24 tuổi
NV: XHDD + rong kinh ,
chảy máu mũi, đau đầu .
Khám :
- XHDD đủ mọi dạng
- Khắp nơi trên cơ thể
- Chảy máu mũi, rong
kinh
- Thiếu máu nặng
- Gan , lách không to
Tiền căn :
– Sốt, đau họng 2 – 3
ngày
– Không có chảy máu
bất thường BN , GĐ
Câu hỏi :
– Định hướng LS
– ĐN xét nghiệm
Vị trí xuất huyết
Thành mạch
Tiểu cầu
Đông máu HT
Dưới da
(++)
va chạm, tự nhiên
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
Niêm mạc
Không có xuất
huyết
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
C Khớp
Nội tạng
Không xuất huyết
Không xuất huyết
Không x/ huyết
(+++), tự nhiên
(+++)t nhiên
(++) va chạm
Đề nghị XN và KQ
TS = 7 phút ( TM tốt)
SLTC = 14.000/mm3
TQ = 12’’ ( T=12’’)
TCK= 36’’( T=38’’)
Fibrinogen = 240mg/dl
NP co cục máu = (- )
TPT nước tiểu = HC
(++), Protein (++)
Biện luận XN:
– TM : bình thường
– Tiểu cầu : giảm nặng
– ĐMHT : bình thường
Hướng LS:
∆ : XHGTC
Xuất huyết giảm tiểu cầu
Ngoại biên Tủy xương ( TW)
T Đ
Phối hợp / nguyên nhân khác
Suy tủy xương
Loạn sản tủy
Xâm lấn tủy
( ác tính, nh.trùng )
Thiếu B12, folate
Tăng phá hủy TC
Tăng bắt giử TC
Cường lách
Do Miễn dịch
Cơ học
DIC
Do thuốc Thai kỳ Chu kỳ HIV HLH
Trường hợp 3
BN nữ, 15 tuổi
NV: Rong kinh , chảy
máu mũi, xhdd .
Khám :
- XHDD đủ mọi dạng
- Chảy máu mũi, rong
kinh
- Thiếu máu trung bình
- Gan , lách không to
Tiền căn :
– Không có chảy máu
bất thường GĐ.
– Dễ bầm tự nhiên hoặc
va chạm
– Kinh kéo dài từ lúc có
kinh lần đầu
Câu hỏi :
– Định hướng LS
– ĐN xét nghiệm
Vị trí xuất huyết
Thành mạch
Tiểu cầu
Đông máu HT
Dưới da
(++)
va chạm, tự nhiên
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
Niêm mạc
Không có xuất
huyết
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
C Khớp
Nội tạng
Không xuất huyết
Không xuất huyết
Không x/ huyết
(+++), tự nhiên
(+++)t nhiên
(++) va chạm
Đề nghị XN và KQ
TS = 9 phút ( TM tốt)
SLTC = 274.000/mm3
Độ TT tiểu cầu : giảm
TQ = 12’’ ( T=12’’)
TCK= 36’’( T=38’’)
Fibrinogen = 280mg/dl
NP co cục máu = (- )
TS dài
– TM : bình thường
– Tiểu cầu : SLBT, giảm chất
lượng TC
– Bệnh von-Willerand
– Giảm Fibrinogen
ĐMHT : bình thường
Hướng LS:
– Bệnh lý tiểu cầu
Bệnh nhược năng tiểu cầu
Mắc phải
Do thuốc
Asp/ NSAID
Halothan
PNC. Cefa
Hoa trị liệu
MDS/MPS
Suy thận
Receptor
Sig.transdu.
Giảm hạt
Giảm ng.tập
Giảm k. dính
Di truyền
Thiếu YT co
Trống rổng
Giảm phóng
xuất
Asp Like S.
Giảm KD
Giảm ngưng
tập
Trường hợp 4
BN nữ, 25 tuổi
NV: Rong kinh , chảy
máu mũi, xhdd .
Khám :
- XHDD đủ mọi dạng
- Chảy máu mũi, rong
kinh
- Thiếu máu nhẹ
- Gan , lách không to
Tiền căn :
– Anh trai bị chảy máu
bất thường từ nhỏ.
– Dễ bầm tự nhiên hoặc
va chạm
– Kinh kéo dài từ lúc có
kinh lần đầu
Câu hỏi :
– Định hướng LS
– ĐN xét nghiệm
Vị trí xuất huyết
Thành mạch
Tiểu cầu
Đông máu HT
Dưới da
(++)
va chạm, tự nhiên
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
Niêm mạc
Không có xuất
huyết
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
C Khớp
Nội tạng
Không xuất huyết
Không xuất huyết
Không x/ huyết
(+++), tự nhiên
(+++)t nhiên
(++) va chạm
Kiểu di truyền
Liên quan NST X
– Tính lặn
– Nam : mắc bệnh
– Nữ : mang gien
NST thường
– Mang tính trội
– Cả nam, nữ đều bệnh
Lọai bỏ Nghĩ nhiều
Đề nghị XN và KQ
TS = 8 phút ( TM tốt)
SLTC = 174.000/mm3
Độ TT tiểu cầu : BT
TQ = 12’’ ( T=12’’)
TCK= 56’’( T=38’’)
Fibrinogen = 280mg/dl
NP co cục máu = (++)
TS : dài (1)
– TM : bình thường
– T.cầu : SLBT, giảm CLTC
– Bệnh VIII -von-Willerand
– Giảm Fibrinogen
ĐMHT : (2)
– TQ: ┴ , TCK : ↑ , Fg: ┴
– XII,XI, IX và VIII
(1) Ω (2) von-Willerand
Trường hợp 5
BN nam, 12 tuổi
NV: chảy máu không cầm
sau nhổ răng .
Khám :
- Vết bầm dưới da do va
chạm
- Chảy máu nhiều từ răng
- Gan , lách không to
Tiền căn :
– Anh trai bị chết do
chảy máu không cầm
sau tai nạn.
– Chị gái bình thường
– Dễ bầm tự khi va
chạm
Câu hỏi :
– Định hướng LS
– ĐN xét nghiệm
Vị trí xuất huyết
Thành mạch
Tiểu cầu
Đông máu HT
Dưới da
(++)
va chạm, tự nhiên
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
Niêm mạc
Không có xuất
huyết
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
C Khớp
Nội tạng
Không xuất huyết
Không xuất huyết
Không x/ huyết
(+++), tự nhiên
(+++)t nhiên
(++) va chạm
Kiểu di truyền
Liên quan NST X
– Tính lặn
– Nam : mắc bệnh
– Nữ : mang gen
NST thường
– Mang tính trội
– Cả nam, nữ đều bệnh
Nghĩ nhiều Lọai bỏ
Đề nghị XN và KQ
TS = 3 phút ( TM tốt)
SLTC = 174.000/mm3
Độ TT tiểu cầu : BT
TQ = 12’’ ( T=12’’)
TCK= 86’’( T=38’’)
Fibrinogen = 280mg/dl
NP co cục máu = Co
cục huyết tương
YT đông máu : ??
TS : bình thường
– TM , Tiểu cầu , v-W và
Fibrinogen :bình
thường
ĐMHT :
– TQ: ┴ , TCK : ↑ , Fg: ┴
XII,XI, IX và VIII
TQ ┴ , TCK
XII,XI,IX,VIII, TCK hh
bình thường kéo dài
Thiếu YT ĐM KĐLH ( VIII, Pf3)
Bẩm sinh
LE cell, ANA
anti ds DNA
Chống VIII, IX mắc phải
XII XI IX VIII
Biện luận
XII ( bệnh Hagement)
– NT thường
– Mang tính lặn
– Không có TCLS
XI ( bệnh Rosenthal )
– NT thường
– Mang tính lặn
– Có TCLS giống He.
VIII ( Hemophilia A)
– NT giới tính
– TCLS (+)
– 80%
IX ( Hemophilia B)
– NT giới tính
– TCLS (+)
– 20%
Định lượng các yếu tố đông máu
Trường hợp 6
BN nữ , 29 tuổi
NV: chảy máu mũi, rong
kinh .
Khám :
- Vết bầm dưới da do va
chạm
- Chảy máu mũi không
cầm
- Gan , lách không to
- Vết mỗ ruột thừa rịn
máu ít
Tiền căn :
– Viêm ruột thừa mũ đã
được cắt > 12 ngày
– Dùng KS > 7 ngày
– Không có tiền căn chảy
máu bất thường
Câu hỏi :
– Định hướng LS
– ĐN xét nghiệm
Vị trí xuất huyết
Thành mạch
Tiểu cầu
Đông máu HT
Dưới da
(++)
va chạm, tự nhiên
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
Niêm mạc
Không có xuất
huyết
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
C Khớp
Nội tạng
Không xuất huyết
Không xuất huyết
Không x/ huyết
(+++), tự nhiên
(+++)t nhiên
(++) va chạm
Đề nghị XN và KQ
TS = 4 phút ( TM tốt)
SLTC = 184.000/mm3
Độ TT tiểu cầu : BT
TQ = 19’’ ( T=12’’)
TQ hh= 12”5
TCK= 40’’( T=38’’)
Fibrinogen = 280mg/dl
NP co cục máu = BT
YT đông máu : ??
TS : bình thường
– TM , Tiểu cầu , v-W và
Fibrinogen :bình
thường
ĐMHT :
– TQ: ↑, TCK : ┴ , Fg: ┴
VII
– TQ hh : ↓ thiếu hụt
Biện luận thiếu YT VII
Bẩm sinh
– NT thường ,tính lặn
– TCLS (+) : xuất hiện
sớm sau sinh
– Bệnh hiếm gặp
Lọai bỏ
Mắc phải : thiếu VitK
– Thiếu cung cấp
– Bệnh lý gan-mật
– Hội chứng kém hấp
thu
– Sdụng KS kéo dài
– Điều trị thuốc chống
vitamin K
TQ , TCK ┴
VII, TQ hổn hợp
bình thƣờng kéo dài
Thiếu YT VII KĐLH ( VII, Pf3)
Bẩm sinh mắc phải
Thiếu Viamin K
LE cell,ANA
anti ds DNA
Trường hợp 7
BN nam, 55 tuổi
NV: sốt, vàng da, u máu
hông lưng sau va chạm
nhẹ .
Khám :
- TM nặng
- U máu vùng hông
lưng 6 cm
- Sốt 390C, lạnh run
- Gan không to, Murphy
(+)
- Vàng da, vàng mắt
Tiền căn :
– Sỏi túi mật : 6 tháng
– Không có tiền căn
chảy máu bất
thường
Câu hỏi :
– Định hướng LS
– ĐN xét nghiệm
Vị trí xuất huyết
Thành mạch
Tiểu cầu
Đông máu HT
Dưới da
(++)
va chạm, tự nhiên
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
Niêm mạc
Không có xuất
huyết
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
C Khớp
Nội tạng
Không xuất huyết
Không xuất huyết
Không x/ huyết
(+++), tự nhiên
(+++)t nhiên
(++) va chạm
Đề nghị XN và KQ
TS = 3 phút ( TM tốt)
SLTC = 164.000/mm3
Độ TT tiểu cầu : BT
TQ = 19’’ ( T=12’’)
TCK= 64’’( T=38’’)
TT= 20’’ ( T =18’’)
Fibrinogen = 280mg/dl
NP co cục máu = BT
YT đông máu : ??
TS : bình thường
– TM , Tiểu cầu , v-W và
Fibrinogen :bình
thường
ĐMHT :
– TQ: ↑, TCK : ↑
– Fg: ┴ , TT ┴
HC tăng Fg T/ gian Thrombin
TQ + TCK : dài
Định lượng Fibrinogen
Giảm Bình thường Tăng
HC giảm Fg
Bình thường Kéo dài
KĐ chống Thrombin
RL trùng hợp Fg
TQ / TCK hh
Ngắn lại Kéo dài
Thiếu Vit K
Suy gan
KĐLH
Chống Pf3
HC tăng Fg T/ gian Thrombin
TQ + TCK : dài
Định lượng Fibrinogen
Giảm Bình thường Tăng
HC giảm Fg
Bình thường Kéo dài
KĐ chống Thrombin
RL trùng hợp Fg
TQ / TCK hh
Ngắn lại Kéo dài
Thiếu Vit K
Suy gan
KĐLH
Chống Pf3
Định lượng FV: 89%
Test Kohler
Trường hợp 8
BN nam, 37 tuổi
NV: sốt, vàng da, chảy
máu mũi, tiểu máu .
Khám :
- TM trung bình
- Vàng da, vàng mắt
- Xhdd nhiều nơi
- Gan to, Ascite (+++)
- lơ mơ
Tiền căn :
– VGSV B : 3 tháng ,
không điều trị
– Không có tiền căn
chảy máu bất thường.
– Không uống rượu
Câu hỏi :
– Định hướng LS
– ĐN xét nghiệm
Vị trí xuất huyết
Thành mạch
Tiểu cầu
Đông máu HT
Dưới da
(++)
va chạm, tự nhiên
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
Niêm mạc
Không có xuất
huyết
(+++)
Tự nhiên
()
va chạm
C Khớp
Nội tạng
Không xuất huyết
Không xuất huyết
Không x/ huyết
(+++), tự nhiên
(+++)t nhiên
(++) va chạm
Đề nghị XN và KQ
TS = 5 phút ( TM tốt)
SLTC = 64.000/mm3
Độ TT tiểu cầu : giảm
TQ = 18’’ ( T=12’’)
TCK= 54’’( T=38’’)
TT= 20’’ ( T =18’’)
Fibrinogen = 180mg/dl
ALT/AST= 1200/800 ui
Albumin : 28g/dl
TS : bình thường
– TM, v-W và Fg : BT
– Tiểu cầu : giảm nhẹ
ĐMHT :
– TQ: ↑, TCK ↑ , Fg: ┴
X,V,II và CL I
– TT : ┴ , YT V < 35%
HC tăng Fg T/ gian Thrombin
TQ + TCK : dài
Định lượng Fibrinogen
Giảm Bình thường Tăng
HC giảm Fg
Bình thường Kéo dài
KĐ chống Thrombin
RL trùng hợp Fg
TQ / TCK hh
Ngắn lại Kéo dài
Thiếu Vit K
Suy gan
KĐLH
Chống Pf3
HC tăng Fg T/ gian Thrombin
TQ + TCK : dài
Định lượng Fibrinogen
Giảm Bình thường Tăng
HC giảm Fg
Bình thường Kéo dài
KĐ chống Thrombin
RL trùng hợp Fg
TQ / TCK hh
Ngắn lại Kéo dài
Thiếu Vit K
Suy gan
KĐLH
Chống Pf3
Đị h lượng FV: 39%
CĐ : Suy gan
Trường hợp 9
BN nữ, 27 tuổi, thai 32
tuần
NV: Mệt, ra huyết ÂĐ .
Khám :
- Sốt , HA= 180/100mmHg
- Vàng da, vàng mắt
- Thiếu máu
- Gan to 2cm
- Ra huyết âm đạo, vài
chấm xhh dda, mãng bầm
nơi chích
- Tim thai rõ
- Phù mềm, ấn lỏm
Tiền căn :
– Thai lần đầu
– Không có tiền căn
chảy máu bất
thường BN và GĐ
– Không dùng thuốc
ngừa thai
Câu hỏi :
– Định hướng LS
– ĐN xét nghiệm
Định hướng lâm sàng
Liên quan thai kỳ
– Thai 8 tháng
– Cao HA
– Phù
Tiền sản giật
Liên quan huyết học :
– Thiếu máu tán huyết
– XH da và niêm mạc
giảm tiểu cầu
– Vàng da , vàng mắt
HC HELLP
Đề nghị XN và KQ
TS = 6’30’’ ( TM tốt)
SLTC = 34.000/mm3
Độ TT tiểu cầu : giảm
TQ = 19’’ ( T=12’’)
TCK= 64’’( T=38’’)
TT= 24’’ ( T =18’’)
Fibrinogen = 90mg/dl
ALT/AST= 160/80 ui
Protein niệu (+++)
Bilitp: 3.mg%, gt: 2.4mg%
Creatinin : 1.2mg%
D-dimer ( +++ )
TS dài
– Tiểu cầu : giảm
ĐMHT :
– TQ: ↑, TCK ↑ , Fg: ↓
HC giảm fibrinogen
D-dimer (+)
→ DIC
Tăng men gan
Tăng Bilirubin, chủ yếu
gián tiếp
Tiểu đạm
HC tăng Fg
TQ + TCK : dài
Định lượng Fibrinogen
Bình thường Giảm < 1.5g/l Tăng
HC giảm Fg
Bẩm sinh
TSH nguyên
phát
Mắc phải
DIC ± TSH
thứ phát
Fg ↓
TC ┴
PDFg ↑
Fg ↓
TC ↓
PDF ↑+ D-Dimer (+)
Afibrinogen
Hypofibrinogen
Tiền sản giật
Hội chứng HELLP
DIC TSH thứ phát
Trường hợp 10
BN nữ, 27 tuổi
NV: Chảy máu nặng sau
sinh, thiếu máu
Khám : ( Ngày thứ 5 sau
mổ )
- Thiếu máu nặng
- Chảy máu nhiều từ ống
dẩn lưu túi cùng và thành
bụng
- Chảy máu nơi tiêm
chích
- Gan , lách không to
Tiền căn :
– Thai lần đầu, đủ
ngày mổ bắt con ,
tình trạng tạm ổn
cho XV
– Tại nhà ( 7 ngày) ra
máu âm đạo rĩ rã, vết
mổ chảy máu nhiều
NV (2)
– BV tỉnh : CĐ chảy máu
ổ bụng + thành bụng
Phẩu thuật dẫn lưu
– CĐ sau cùng RLĐM
chuyển BV TD
Trường hợp 10 ( diễn tiến )
Tại BV TD
– TM rất nặng ( Hb= 6.5g/dl)
– Thành bụng chảy máu +
họai tử
– Ổ bụng nhiều dịch, chọc
hút máu không đông
– CĐ : XH nội PT
Xét nghiệm :
– TC : 198.000/mm3
– TQ: 19” ( taux : 25%)
– TCK: 65”, Fibrinogen: 1.4
CĐ:
– RLĐM do mất máu
– Truyền máu, truyền HT
Phẩu thuật lại
KQ sau mỗ
– Cắt bỏ họai tử thành bụng
và tử cung
– Sau 8 giờ PT: dẫn lưu ra
máu nhiều > 1200 ml máu
tươi
– Bụng chướng căng
– CĐ : chảy máu mõm TC
PT lại
Xét nghiệm:
– TC : 167.000/mm3
– TQ : 13.5 ( taux : 88%)
– TCK : 54” ( T=30”)
– Fibrinogen : 1.8 g/dl
CĐ : CM mõn cắt TCung
Truyền KT lạnh, PT lại
Trường hợp 10 ( diễn tiến )
KQ sau mỗ lần 2
– Máu rịn nhiều từ mõm cắt
đốt cầm máu và thắt ĐM
hạ vị, dẫn lưu
– Sau mỗ 4 giờ dẫn lưu ra
máu nhiều không đông
– BN thiếu máu nặng TM
– KQ TM : 58 HCL, 49 HT
tươi đông lạnh, 34 KTL
– CĐ : XH nội RL đông
máu sau sanh
Xét nghiệm :
– TC : 158.000/mm3
– TQ: 12.5” ( taux : 98%)
– TCK: 76” ( t=30”)
– Fibrinogen: 2.9 g/dl
CĐ ( Ngày thứ 5 )
– LS : chảy máu nhiều sau
sanh và PT
– Rối lọan ĐM nội sinh ( TCK
dài ) sau sinh
– Bệnh Hemophilia mắc phải
– Kháng đông lưu hành
chống nhiều yếu tố
Đề nghị :
– Không PT
– Truyền máu duy trì Hb>
9g/dl
– Tìm nguyên RLĐM.
TCK 76 “ ( t:30”)
TCK hổn hợp
( ủ 2 giời, 370C)
Kéo dài Bình thường
Thiếu hụt
YTĐM
Bệnh von-
Willebrand
Nhóm
Hemophilia
Kháng đông
lưu hành
Reptilase time
Do heparin Kháng đông
YT VIII YT IX
Kết luận : Bệnh Hemophilia
mắc phải sau sanh ( Kháng
đông lưu hành chống YT VIII )
86 “ ( t:30”)
36 “ ( t:30”)
86 % <1%
Trường hợp 10
Điều trị :
Yếu tố VIII đông khô : 500đv/ kg
– Cầm máu tạm thời trong 12 giờ
– Chi phí : 110.000.000 đ VN / 1 lần
Yếu tố VIIa : VN chưa có, chi phí rất cao
Corticoid : 2mg/kg/ ngày x 14-21 ngày
Ức chế MD hoặc KT đơn dòng
Kết quả :
TCK ngắn lại dần, bình thường N10
Hết chảy máu N14
Chảy máu sau 3 tuần ( u máu hông lưng+ xh ổ bụng Điều
trị trúng đích ( Target therapy ) : Rituximab 375mg/m2/ tuần x
4 tuần . Kết quả BN ngưng chảy máu sau 4 tháng
Kết luận : Phức tạp và rất tốn kém
Tiền căn chảy máu : purpura, hemarthrosis, hematoma ?
Tiền sử dùng chốn đông
Ngưng kháng đông , FFP
Protaminsunfat
Điều chỉnh RL Đ M
theo kinh nghiệm
XN TC, PT, aPTT
TT , Fibrinogen
Có Không
Đông máu : BT
Tiểu cầu giảm
PT, aPTT , TT :
kéo dài
XN T T
kéo dài
XN PT, aPTT
Kéo dài
XN PT Kéo
dài
XN aPTT
Kéo dài
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Trường hợp (1) :
- Fibrinogen : BT, LDH : tăng , Haptoglobin : giảm , Schitocytes ( +)
- Tổn thương đa cơ quan , diễn tiến cấp tính
- Chẩn đoán : TTP ( Thrombotic Thrombocytopenic Purpura ) / HUS
( Hemolytic Ure Syndrome )
- Truyền HC, chiết tách huyết tương , chống chỉ định truyền TC
CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA
QÚY VỊ !
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- xet_nghiem_khao_sat_roi_loan_dong_mau_cam_mau_4798.pdf