Tuyển tập đề thi lý thuyết thống kê

Câu 1: Nêu nguyên tắc xây dựng công thức tính chỉ số liên hợp, anh (chị) hãy ứng dụng để xây dựng công thức tính chỉ số chung cho các chỉ tiêu:Năng suất thu hoạch (N) và diện tích (D).Nói rõ ý nghĩa về sự tăng (giảm) tuyệt đối của mỗi chỉ số. Câu 2: Tốc độ phát triển doanh thu của 2 xí nghiệp như sau (%): Xí nghiệp Năm 2003 so với năm 2002 Năm 2004 so với năm 2003 Năm 2005 so với năm 2004 A B 104 108 105 117 112 105 Hãy tính: a.Tốc độ phát triển doanh thu năm 2005 so với năm 2003 của xí nghiệp A? b.Tốc độ tăng bình quân hàng năm về doanh thu của xí nghiệp B trong thời kỳ 2002-2005? c.Tốc độ phát triển doanh thu năm 2005 so với năm 2002 tính chung cho cả hai xí nghiệp. Biết rằng doanh thu của xí nghiệp A năm 2003 là 57 tỷ đồng, xí nghiệp B là 84 tỷ đồng?

doc20 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3029 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển tập đề thi lý thuyết thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Nêu nguyên tắc xây dựng công thức tính chỉ số liên hợp, anh (chị) hãy ứng dụng để xây dựng công thức tính chỉ số chung cho các chỉ tiêu:Năng suất thu hoạch (N) và diện tích (D).Nói rõ ý nghĩa về sự tăng (giảm) tuyệt đối của mỗi chỉ số. Câu 2: Tốc độ phát triển doanh thu của 2 xí nghiệp như sau (%): Xí nghiệp Năm 2003 so với năm 2002 Năm 2004 so với năm 2003 Năm 2005 so với năm 2004 A B 104 108 105 117 112 105 Hãy tính: a.Tốc độ phát triển doanh thu năm 2005 so với năm 2003 của xí nghiệp A? b.Tốc độ tăng bình quân hàng năm về doanh thu của xí nghiệp B trong thời kỳ 2002-2005? c.Tốc độ phát triển doanh thu năm 2005 so với năm 2002 tính chung cho cả hai xí nghiệp. Biết rằng doanh thu của xí nghiệp A năm 2003 là 57 tỷ đồng, xí nghiệp B là 84 tỷ đồng? Câu 3:Có tài liệu điều tra về năng suất lao động của 130 công nhân trong 1000 công nhân toàn xí nghiệp theo phương pháp chọn ngẫu nhiên có trả lại về năng suất lao động như sau: Năng suất lao động (trđ/người) Số CN (người) <17 17-25 25-35 35-50 >50 15 25 45 20 25 130 Tính năng suất lao động bình quân của công nhân toàn xí nghiệp với trình độ tin cậy là 0,9545 (t=2) Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Nêu nguyên tắc xây dựng công thức tính chỉ số liên hợp, anh (chị) hãy ứng dụng để xây dựng công thức tính chỉ số chung cho các chỉ tiêu:Thời gian hao phí để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm(t) và mức tiêu hao nguyên vật liệu trên 1đơn vị sản phẩm (m). Nói rõ ý nghĩa về sự tăng (giảm) tuyệt đối của mỗi chỉ số. Câu 2: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch mức lưu chuyển hàng hoá (MLCHH) của các cửa hàng thực phẩm khu vực X như sau: Cửa hàng Quý I Quý II Kế hoạch MLCHH (tr.đ) % hoàn thành kế hoạch Thực tế MLCHH (tr.đ) % hoàn thành kế hoạch Thịt, cá Rau, quả Bánh kẹo Rượu bia 21000 16000 7200 2400 100,3 96,5 97,0 111,6 23000 16500 11000 3000 96,4 113,1 107,0 102,2 Hãy tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân về MLCHH của các cửa hàng trên: a. Trong quý I và quý II b. Trong 6 tháng đầu năm Câu 3: Có tài liệu về tình hình doanh số bán hàng của doanh nghiệp X như sau (%): Năm Tốc độ tăng (+) giảm (-) doanh số so với năm trước (%) Bộ phận A Bộ phận B Bộ phận C 2002 2003 2004 2005 -11,5 +12 +10 -7 +3,3 +12 +11 -3,8 +5 +12,8 -9 +6 a.Tính tốc độ tăng doanh số năm 2005 so với năm 2001 mỗi bộ phận b.Tính lượng tuyệt đối tăng doanh số bán hàng của mỗi bộ phận năm 2005so với năm 2002. Biết rằng năm 2001 doanh số bán hàng của các bộ phận lần lượt là:9700; 9900 và 12400 triệu đồng. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Những chỉ tiêu nào được sử dụng để phân tích dãy số thời gian? Tác dụng của chúng. Ví dụ: doanh thu của một doanh nghiệp phải có nhịp độ tăng bình quân hàng năm là bao nhiêu % để cho nó: Lên gấp đôi trong 10 năm Lên gấp 3 lần trong 15 năm Lên gấp 5 lần trong 20 năm Câu 2: Tình hình biến động về doanh số bán lẻ của một Công ty bách hoá như sau: Năm 2001 so với năm 2000 tăng 15% Năm 2002 so với năm 2001 tăng 10% Năm 2003 so với năm 2002 tăng 11% Năm 2004 so với năm 2003 tăng 17% Năm 2005 so với năm 2004 tăng 12% Yêu cầu: a. Xây dựng dãy số thời gian nói lên biến động về doanh số bán (lấy năm 2000 làm 100%) b.Tính tốc độ tăng bình quân hàng năm về doanh số bán lẻ của Công ty thời kỳ 2000-2005. Câu 3: Tài liệu về một thị trường như sau: Tên hàng Năm 2004 Năm 2005 Giá thành (1000đ Sản lượng (cái) Giá thành (1000đ Sản lượng (cái) A B C 100 110 110 200 350 450 95 105 105 600 200 200 a. Tính tốc độ tăng của sản lượng từng mặt hàng qua 2 năm b. Tính chỉ số chung về giá thành c. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của giá thành bình quân năm 2005 so với năm 2004. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Tại sao nói số bình quân là con số dễ bị lợi dụng trong thống kê? cho ví dụ minh hoạ. Câu 2: Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Giá trị sản lượng kế hoạch (tỉ đ) Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch Số CN ngày đầu tháng(người) 86,9 116 320 97,3 98 340 105,7 101,4 360 Biết thêm số công nhân có mặt vào ngày 1 tháng 4 là 366 người Hãy tính: 1. Năng suất lao động bình quân của công nhân trong quý I 2. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân giá trị tổng sản lượng quý I. Câu 3: Tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 DNTN như sau: Tên hàng Chi phí sản xuất kỳ nghiên cứu (nghìn đồng) Giá thành đơn vị sản phẩm (nghìn đồng) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu A B C D 280.000 155.600 740.000 97.900 6,00 7,20 9,50 7,00 5,60 6,30 7,08 6,07 Cho biết thêm: Tổng chi phí sản xuất (chung cho cả 4 sản phẩm) kỳ gốc là 997.000 nghìn đồng. Hãy tính: a.Chỉ số chung về giá thành? b.Chỉ số chung về khối lượng sản phẩm? c.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động tổng cho phí qua 2 kỳ? Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP: K39 A, B Trung cấp kế toán Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ …… -----o0o----- -------o0o------- Câu1: Có mấy loại số tương đối trong thống kê? Tại sao khi sử dụng số tương đối trong thống kê phải xét đến đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu và vận dụng kết hợp với số tuyệt đối? Cho ví dụ minh hoạ? Câu 2: Có tài liệu về biến động nguyên vật liệu sản phẩm của 2 phân xưởng như sau: Năm Tốc độ tăng (+) giảm (-) nguyên vật liệu so với năm trước (%) Phân xưởng A Phân xưởng B 2000 2001 2002 2003 -11 +14 +16 -7 +5 +13 +11 -8 a.Tính tốc độ tăng nguyên vật liệu năm 2003 so với năm 2000 của phân xưởng A? b.Hãy tính lượng tuyệt đối tăng nguyên vật liệu của mỗi phân xưởng năm 2003 so với năm 2000? Biết thêm rằng năm 1999 nguyên vật liệu của 2 phân xưởng lần lượt là: 83 và 95 tấn. Câu 3: Tài liệu về một thị trường như sau: Tên hàng Mức tiêu thụ hàng hoá (tr.đ) Tỷ lệ giảm giá hàng so với kỳ gốc (%) Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu A B C 48000 49300 37700 49050 50488 36940 -2,5 -3,6 -5,3 a. Tính các chỉ số chung theo thứ tự sau: Ip, Ipq, I q b. Tính các chỉ số chung theo thứ tự sau: Ip, I q, Ipq c. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động tổng mức tiêu thụ hàng hoá? Ghi chú: Giáo viên ra đề - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi Vũ Hải Anh TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Tại sao nói 3 giai đoạn của quá trình nghiên cứu thống kê có mối quan hệ chặt chẽ với nhau? Theo anh (chị), giai đoạn nào đóng vai trò quan trọng nhất?Vì sao? Câu 2: Tốc độ phát triển về giá trị tổng sản lượng của 2 doanh nghiệp như sau (%): Doanh nghiệp Năm 2003 so với năm 2002 Năm 2004 so với năm 2003 Năm 2005 so với năm 2004 A B 102,8 107,2 110,0 115,2 118,0 120,3 Hãy tính: a.Tốc độ phát triển năm 2005 so với năm 2002 của mỗi doanh nghiệp? b.Tốc độ phát triển bình quân hàng năm của mỗi doanh nghiệp trong thời gian trên? c.Tốc độ phát triển năm 2005 so với năm 2002 tính chung cho cả hai xí nghiệp. Biết rằng giá trị tổng sản lượng của doanh nghiệp A năm 2003 là 88.000 triệu đồng và của doanh nghiệp B là 115.000 triệu đồng? Câu 3: Tài liệu về một thị trường như sau: Tên hàng Chi phí sản xuất (tr.đ) Tỷ lệ giảm sản lượng tháng 2 so với tháng 1 (%) T1 T2 A B 36000 39300 37050 40488 -2,5 -3,6 a.Tính các chỉ số chung theo thứ tự sau: Iq,Izq,Iz b.Tính các chỉ số chung theo thứ tự sau: Izq, Iz, Iq. c.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động tổng chi phí sản xuất. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Phương trình tương quan tuyến tính ước lượng mối quan hệ giữa mức trang bị vốn sản xuất (vốn cố định) và giá thành đơn vị sản phẩm của 21 xí nghiệp thuộc Công ty X như sau: yX = 26,06 - 0,015x Anh (chị) hãy giải thích ý nghĩa các tham số trong phương trình trên và ý nghĩa hệ số tương quan r = - 73,6 %? Câu 2: Có tài liệu về phân tổ lao động theo tiêu thức NSLĐ ở 1 công ty như sau: NSLĐ (kg/người) Số lao động <600 600-700 700-900 900-1100 1100-1400 ³1400 15 25 30 47 20 8 Hãy tính: 1. Năng suất lao động bình quân? 2. Mod về năng suất lao động ? 3. Số trung vị về năng suất lao động ? Câu 3: Có tài liệu về biến động giá thành sản phẩm của 2 phân xưởng như sau: Năm Tốc độ tăng (+) giảm (-) giá thành so với năm trước (%) Phân xưởng A Phân xưởng B 2002 2003 2004 2005 -8 +14 +15 -10 +7 +15 +10 -9 a.Tính tốc độ tăng giá thành sản phẩm năm 2004 so với năm 2001 của phân xưởng A? b.Tính tốc độ tăng bình quân hàng năm về giá thành của mỗi phân xưởng trong thời kỳ 2002-2005? Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu1: Có mấy loại số tương đối trong thống kê? Tại sao khi sử dụng số tương đối trong thống kê phải xét đến đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu và vận dụng kết hợp với số tuyệt đối? cho ví dụ minh hoạ. Câu 2: Có tài liệu về biến động nguyên vật liệu sản phẩm của 2 phân xưởng như sau: Năm Tốc độ tăng (+) giảm (-) nguyên vật liệu so với năm trước (%) Phân xưởng A Phân xưởng B 2000 2001 2002 2003 -11 +14 +16 -7 +5 +13 +11 -8 a.Tính tốc độ tăng nguyên vật liệu năm 2003 so với năm 2000 của phân xưởng A? b.Hãy tính lượng tuyệt đối tăng nguyên vật liệu của mỗi phân xưởng năm 2003 so với năm 2001? Biết thêm rằng năm 1999 nguyên vật liệu của 2 phân xưởng lần lượt là: 83 và 95 tấn. Câu 3: Có tài liệu thu thập được từ 100 công nhân trong 1000 công nhân của xí nghiệp như sau: Tiền lương bình quân (trđ/người) Số CN (người) 0,8-1,2 1,2-1,4 1,4-1,6 1,6-1,8 1,8-2 10 25 45 15 5 100 a. Tính tiền lương bình quân chung của công nhân trong toàn xí nghiệp với trình độ tin cậy là 95,45% (t = 2) b. Tỷ lệ chung về số công nhân có tiền lương bình quân từ 1,6 triệu đồng trở lên với trình độ tin cậy là 68,3% (t =1) Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Tại sao nói lựa chọn tiêu thức phân tổ là vấn đề đầu tiên quan trọng nhất cần giải quyết khi tiến hành phân tổ thống kê? Căn cứ vào đâu để lựa chọn tiêu thức phân tổ? Cho ví dụ minh hoạ. Câu 2: Tình hình biến động về sản lượng thu hoạch của một địa phương như sau: Năm 2001 so với năm 2000 tăng 11% Năm 2002 so với năm 2001 tăng 13% Năm 2003 so với năm 2002 tăng 12,5% Năm 2004 so với năm 2003 tăng 16% Năm 2005 so với năm 2004 tăng 14% Yêu cầu: a.Xây dựng dãy số thời gian nói lên biến động sản lượng (lấy năm 2000 làm 100%) b.Tính tốc độ tăng bình quân hàng năm về sản lượng của địa phương trong thời kỳ 2000-2004? Câu 3: Có số liệu thu thập được từ 3 xã như sau: Tên xã Năm 2002 Năm 2003 Năng suất lúa (tạ/ha) Diện tích (ha) Năng suất lúa (tạ/ha) Diện tích (ha) A B C 40 35 31 100 110 120 39 37 34 150 120 130 a. Tính các chỉ số chung về năng suất và diện tích? b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động năng suất lúa bình quân qua 2 năm. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Tiêu thức phân tổ là gì? Tại sao khi lựa chọn tiêu thức phân tổ phải căn cứ vào điều kiện lịch sử cụ thể? Cho ví dụ minh hoạ. Câu 2: Có tài liệu về biến động giá thành sản phẩm của 2 phân xưởng như sau: Năm Tốc độ tăng (+) giảm (-) giá thành so với năm trước (%) Phân xưởng A Phân xưởng B 2000 2001 2002 2003 -8 +14 +15 -10 +7 +15 +10 -9 a.Tính tốc độ tăng giá thành năm 2003 so với năm 2000 của phân xưởng A? b.Tính tốc độ tăng bình quân hàng năm về giá thành của mỗi phân xưởng trong thời kỳ 1999-2003? Câu 3: Tài liệu về một xí nghiệp như sau: Loại sản xuất Giá thành một tấn (tr.đ) Số lượng sản phẩm sản xuất (tấn) Năm 2002 Năm 2003 Năm 2002 Năm 2003 Loại I Loại II 15 10 12 8 50 150 150 100 a.Tính giá thành bình quân 1 tấn sản phẩm và tổng chi phí sản xuất mỗi năm? b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của tổng chi phí sản xuất qua 2 năm. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Ý nghĩa của việc nghiên cứu độ biến thiên của tiêu thức? Hệ số biến thiên được sử dụng để đánh giá độ biến thiên của tiêu thức trong trường hợp nào? Cho ví dụ minh hoạ. Câu 2: Doanh thu của một doanh nghiệp phải có nhịp độ tăng bình quân hàng năm là bao nhiêu % để cho nó: Lên gấp đôi trong 15 năm Lên gấp 3 lần trong 20 năm Lên gấp 5 lần trong 15 năm Câu 3: Có số liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp trong 6 tháng đầu năm 2007 như sau: Phân xưởng Quyï I Quyï II Năng suất lao động ttãú (Triệu đồng) % hoàn thành kế hoạch về giá trị sản xuất Số lao động trung bình Giá tri sản xuất kế hoạch (Triệu đồng) % hoàn thành kế hoạch về giá trị sản xuất Số lao động trung bình A B C 4,1 5,0 4.5 108 110 95 400 120 480 1.710 780 2.070 105 98 104 450 150 460 Yêu cầu: a) Tính năng suất lao động (NSLĐ) bquán một lao động trong quí I vaì giaï trë sxuáút (GTSX) bquán mäüt lao âäüng trong quyï II. b) Xác định tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bquán vãö GTSX của xí nghiệp trong quí II năm 2007. c) Phân tích sự biến động của NSLĐ trung bình một lao động giữa hai quí do ảnh hưởng biến động của bản thân NSLĐ và sự thay đổi về kết cấu lao động giữa các phân xưởng. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Hãy so sánh các loại điều tra không toàn bộ, cho ví dụ minh hoạ đối với từng loại. Câu 2: Tình hình biến động về doanh số bán lẻ của một Công ty bách hoá như sau: Năm 99 so với năm 98 tăng 15% Năm 2000 so với năm 99 tăng 10% Năm 2001 so với năm 2000 tăng 11% Năm 2002 so với năm 2001 tăng 17% Năm 2003 so với năm 2002 tăng 12% Yêu cầu: a.Xây dựng dãy số thời gian nói lên biến động về doanh số bán (lấy năm 1999 làm 100%) b.Tính tốc độ tăng bình quân hàng năm về doanh số bán lẻ của Công ty thời kỳ 1998-2003 C âu 3: Có tài liệu về tình hình thu hoạch lúa trong năm vừa qua ở ba hợp tác xã như sau: Hợp tác xã Vụ Chiêm Vụ Mùa Năng suất (Tạ/Ha) Sản lượng (Tấn) Diện tích gieo trồng (Ha) Năng suất (Tạ/Ha) Quyết Thắng 44 2288 530 43 Đông Cường 48 2688 550 46 Nam Cường 46 1150 220 48 Yêu cầu: 1. Tính năng suất lúa trung bình vụ chiêm của cả ba hợp tác xã. 2. Xác định tốc độ tăng về diện tích gieo trồng và về sản lượng thu hoạch vụ mùa so với vụ chiêm của cả ba hợp tác xã. 3. Phân tích sự biến động của năng suất thu hoạch trung bình vụ mùa so với vụ chiêm do ảnh hưởng của hai nhân tố: Năng suất thu hoạch của từng hợp tác xã và kết cấu diện tích gieo trồng. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Trong 3 giai đoạn của quá trình nghiên cứu thống kê, theo anh (chị) giai đoạn nào là quan trọng nhất? tại sao? Câu 2: Có số liệu thu thập được từ 3 xã như sau: Tên xã Năm 2002 Năm 2003 Năng suất lúa (tạ/ha) Diện tích (ha) Năng suất lúa (tạ/ha) Diện tích (ha) A B C 40 35 31 100 110 120 39 37 34 150 120 130 a. Tính các chỉ số chung về năng suất và diện tích? b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động sản lượng lúa của các xã qua 2 năm. Câu 3: Để nghiên cứu tình hình sản xuất lúa vụ mùa của các hợp tác xã nông nghiệp thuộc huyện N, người ta đã chọn ra 6 hợp tác xã để điều tra thực tế, kết quả điều tra như sau: HTX Năng suất thu hoạch (tạ/ha) Sản lượng thu hoạch (tạ) Lượng phân bón cho 1 ha (tấn/ha) A 44 4840 2,2 B 46 4140 2,4 C 39 5850 1,5 D 47 3760 2,4 E 42 4410 2,0 G 40 5600 1,8 Yêu cầu: 1) Tính năng suất thu hoạch trung bình một ha của các hợp tác xã được điều tra. 2) Xác định phương trình hồi quy tuyến tính biểu thị mối liên hệ tương quan giữa năng suất thu hoạch và lượng phân bón trên 1 ha của số hợp tác xã được điều tra. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Tại sao nói số bình quân là con số dễ bị lợi dụng trong thống kê? cho ví dụ minh hoạ. Câu 2: Có tài liệu về biến động nguyên vật liệu sản phẩm của 2 phân xưởng như sau: Năm Tốc độ tăng (+) giảm (-) nguyên vật liệu so với năm trước (%) Phân xưởng A Phân xưởng B 2000 2001 2002 2003 -11 +14 +16 -7 +5 +13 +11 -8 a.Tính tốc độ tăng nguyên vật liệu năm 2003 so với năm 2000 của phân xưởng A? b.Hãy tính lượng tuyệt đối tăng nguyên vật liệu của phân xưởng B năm 2003 so với năm 2000? Biết thêm rằng năm 2000 nguyên vật liệu của phân xưởng B là 95 tấn. Câu 3: Có tài liệu về tình hình thu hoạch lúa trong năm vừa qua ở ba hợp tác xã như sau: Hợp tác xã Vụ Chiêm Vụ Mùa Năng suất (Tạ/Ha) Sản lượng (Tấn) Diện tích gieo trồng (Ha) Năng suất (Tạ/Ha) Quyết Thắng 44 2288 530 43 Đông Cường 48 2688 550 46 Nam Cường 46 1150 220 48 Yêu cầu: 1. Tính năng suất lúa trung bình vụ mùa của cả ba hợp tác xã. 2. Tính năng suất lúa trung bình trong cả năm của cả ba hợp tác xã. 3. Phân tích sự biến động của sản lượng thu hoạch vụ mùa so với vụ chiêm do ảnh hưởng của hai nhân tố: Năng suất lúa trung bình và diện tích gieo trồng. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Tiêu thức phân tổ là gì? tại sao khi lựa chọn tiêu thức phân tổ phải căn cứ vào điều kiện lịch sử cụ thể? Cho ví dụ minh hoạ. Câu 2: Có tài liệu về biến động giá thành sản phẩm của 2 phân xưởng như sau: Năm Tốc độ tăng (+) giảm (-) giá thành so với năm trước (%) Phân xưởng A Phân xưởng B 2002 2003 2004 2005 -8 +14 +15 -10 +7 +15 +10 -9 a.Tính tốc độ tăng giá thành sản phẩm năm 2004 so với năm 2001 của phân xưởng A? b.Tính tốc độ tăng bình quân hàng năm về giá thành của phân xưởng B trong thời kỳ 2002-2005? C âu 3: Có số liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp trong 6 tháng đầu năm 2001 như sau: Phân xưởng QUí I QUí II Năng suất lao động (Triệu đồng) % hoàn thành kế hoạch về giá trị sản xuất Số lao động trung bình Giá tri sản xuất kế hoạch (Triệu đồng) % hoàn thành kế hoạch về giá trị sản xuất Số lao động trung bình A B C 4,1 5,0 4.5 108 110 95 400 120 480 1.710 780 2.070 105 98 104 450 150 460 Yêu cầu: a) Tính năng suất lao động trung bình một lao động trong quí II. b) Xác định tỷ lệ hoàn thành kế hoạch trung bình của xí nghiệp trong quí II năm 2001. c) Phân tích sự biến động của giá trị sản xuất thực tế giữa hai quí do ảnh hưởng biến động của năng suất lao động trung bình và số lượng lao động. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Nêu nguyên tắc xây dựng công thức tính chỉ số liên hợp, anh (chị) hãy ứng dụng để xây dựng công thức tính chỉ số chung cho các chỉ tiêu: Năng suất thu hoạch (N) và diện tích (D).Nói rõ ý nghĩa về sự tăng (giảm) tuyệt đối của mỗi chỉ số. Câu 2: Tài liệu về một thị trường như sau: Tên hàng Chi phí sản xuất (tr.đ) Tỷ lệ giảm sản lượng tháng 2 so với tháng 1 (%) T1 T2 A B 36000 39300 37050 40488 -2,5 -3,6 a.Tính các chỉ số chung theo thứ tự sau: Iq,Izq,Iz b.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động tổng chi phí sản xuất. Câu 3: Để nghiên cứu về mức sống dân cư tại một địa phương có 1.000 hộ, người ta chọn ngẫu nhiên (theo cách chọn không hoàn lại) 100 hộ và thu được kết quả về mức thu nhập trung bình hàng tháng của mỗi nhân khẩu như sau: Thu nhập trung bình 1 khẩu (1.000 đồng) Số hộ Dưới 30 24 30 – 50 26 50 – 100 20 100 – 150 14 150 – 200 10 Từ 200 trở lên 6 Trung bình hàng tháng, mỗi nhân khẩu của cả địa phương này có mức thu nhập là bao nhiêu, với độ tin cậy là 95,45% (t=2) Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Sai số chọn mẫu trong thống kê là gì? Các nhân tố ảnh hưởng đến sai số chọn mẫu? Tại sao nói chỉ có thể hạn chế được sai số chọn mẫu trong thống kê chứ không thể khắc phục nó một cách hoàn toàn? Câu 2: Có tài liệu về phân tổ lao động theo tiêu thức NSLĐ ở 1 công ty như sau: NSLĐ (kg/người) Số lao động <600 600-700 700-900 900-1100 1100-1400 ³1400 15 25 30 47 20 8 Hãy tính: 1. Năng suất lao động bình quân? 2. Mod về năng suất lao động ? C âu 3: Kết quả điều tra 6 trang trại trồng cà phê ở một địa phương về mối quan hệ giữa thu nhập trên 1 ha và vốn đầu tư cho việc chăm sóc cây trồng tính trung bình cho một ha như sau: Vốn đầu tư cho 1 ha (Triệu đồng/Ha) 3,5 5 7 10 12 16 Thu nhập trên 1 ha cà phê (Triệu đồng / Ha) 4 6 8,5 12 14 18 Yêu cầu: 1) Xác định phương trình hồi quy tuyến tính biểu hiện mối liên hệ giữa vốn đầu tư và thu nhập tính trên 1 ha cà phê của số trang trại được điều tra. Giải thích ý nghĩa các tham số của mô hình hồi quy trên. 2) Đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ này. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Nêu nguyên tắc xây dựng công thức tính chỉ số liên hợp, anh (chị) hãy ứng dụng để xây dựng công thức tính chỉ số chung cho các chỉ tiêu:Thời gian hao phí để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm(t) và mức tiêu hao nguyên vật liệu trên 1đơn vị sản phẩm (m). Nói rõ ý nghĩa về sự tăng (giảm) tuyệt đối của mỗi chỉ số. Câu 2: Tình hình biến động về doanh số bán lẻ của một Công ty bách hoá như sau: Năm 2001 so với năm 2000 tăng 15% Năm 2002 so với năm 2001 tăng 10% Năm 2003 so với năm 2002 tăng 11% Năm 2004 so với năm 2003 tăng 17% Năm 2005 so với năm 2004 tăng 12% Yêu cầu: a. Xây dựng dãy số thời gian nói lên biến động về doanh số bán (lấy năm 2000 làm 100%) b.Tính tốc độ tăng bình quân hàng năm về doanh số bán lẻ của Công ty thời kỳ 2000-2005. Câu 3: Để nghiên cứu tình hình sản xuất lúa vụ mùa của 40 hợp tác xã nông nghiệp thuộc huyện N, người ta đã chọn ra 6 hợp tác xã để điều tra thực tế bằng phương pháp ngẫu nhiên đơn thuần không hoàn lại. Kết quả điều tra như sau: HTX Năng suất thu hoạch (tạ/ha) Sản lượng thu hoạch (tạ) Lượng phân bón cho 1 ha (tấn/ha) A 44 4840 2,2 B 46 4140 2,4 C 39 5850 1,5 D 47 3760 2,4 E 42 4410 2,0 G 40 5600 1,8 Yêu cầu: 1) Tính lượng phân bón trung bình cho một ha của các HTX được điều tra? 2) Với độ tin cậy bằng 95,45% (t=2); hãy xác định năng suất thu hoạch trung bình chung một ha của toàn huyện. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Ý nghĩa của việc nghiên cứu độ biến thiên của tiêu thức? Hệ số biến thiên được sử dụng để đánh giá độ biến thiên của tiêu thức trong trường hợp nào? Cho ví dụ minh hoạ. Câu 2: Tốc độ phát triển về giá trị tổng sản lượng của 2 doanh nghiệp như sau (%): Doanh nghiệp Năm 2003 so với năm 2002 Năm 2004 so với năm 2003 Năm 2005 so với năm 2004 A B 102,8 107,2 110,0 115,2 118,0 120,3 Hãy tính: a.Tốc độ phát triển năm 2005 so với năm 2002 của mỗi doanh nghiệp? b.Tốc độ phát triển bình quân hàng năm của mỗi doanh nghiệp trong thời gian trên? Câu 3: Có tài liệu về giá tri sản xuất tính theo giá so sánh năm 1996 và năng suất lao động (NSLĐ) trung bình một công nhân của xí nghiệp N qua các năm như sau: Chỉ tiêu 1996 1997 1998 1999 2000 2001 NSLĐ (triệu đồng/ CN) 12 12,6 14 13,5 15 18 Giá trị sản xuất (triệu đồng) 2400 2500 3000 2800 3300 4300 Yêu cầu: a) Tính số công nhân trung bình hàng năm của xí nghiệp trong thời kỳ này. b) Xây dựng hàm xu thế tuyến tính về giá trị sản xuất của xí nghiệp. c) Dựa vào hàm xu thế tuyến tính, dự đoán giá trị sản xuất của xí nghiệp năm 2003 Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ ĐỀ THI LÝ THUYẾT THỐNG KÊ B/M HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ DÀNH CHO LỚP:…………………….. Thời gian làm bài: 90 phút Đ Ề SỐ …… -----o0o----- -------o0o--------- Câu 1: Có mấy loại số tương đối trong thống kê? Tại sao khi sử dụng số tương đối trong thống kê phải xét đến đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu và vận dụng kết hợp với số tuyệt đối? cho ví dụ minh hoạ. Câu 2: Có tài liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau: Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Giá trị sản lượng thực tế (tỉ đ) Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch Số CN ngày đầu tháng 125,6 109 440 130,8 98 480 157,6 120 520 Biết thêm số công nhân có mặt vào ngày 1 tháng 4 là 540 người Hãy tính: 1. Năng suất lao động bình quân của công nhân trong quý I 2. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân giá trị tổng sản lượng quý I. Câu 3: C ó tài liệu về một thị trường như sau: Tên hàng Chi phí sản xuất (tr.đ) Tỷ lệ giảm sản lượng tháng 2 so với tháng 1 (%) T1 T2 A B 36000 39300 37050 40488 -2,5 -3,6 a.Tính các chỉ số chung theo thứ tự sau: Iq,Izq,Iz b.Tính các chỉ số chung theo thứ tự sau: Izq, Iz, Iq. c.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động tổng chi phí sản xuất. Ghi chú: Trưởng bộ môn - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm - Thí sinh nộp lại đề thi cùng với bài thi - Ghi số đề thi vào bài thi PGS.TS Hoàng Hữu Hòa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuyển tập đề thi lý thuyết thống kê.doc
Tài liệu liên quan