Trí thức hóa nông dân

PHẦN I: MỞ ĐẦU Nước ta là một trong những nước đi đầu về tăng trưởng kinh tế nông nghiệp, nhất là cây lương thực. Từ một nước phải nhập l/3 lương thực mỗi năm đã vươn lên đứng vào hàng thứ hai về xuất khẩu lúa gạo. Có dư thừa về lương thực không chỉ là yếu tố cơ bản để đảm bảo an ninh kinh tế mà còn là yếu tố cơ bản để đảm bảo an sinh xã hội. Với một nước trên 80% dân số là nông dân, chiếm số đông trong dân số, đóng góp không nhỏ vào sự phát triển kinh tế, đảm bảo an ninh lương thực thực phẩm của đất nước. Trong khi xã hội phát triển trước cuộc sống hiện đại, không ít người vẫn cảm thấy tự ti trước các khu công nghiệp lớn mọc lên. Chính điều này đã khiến số người hiểu sâu về nền kinh tế thị trường, ứng dụng các tiến bộ khoa học vào sản xuất còn rất ít . Khó hòa nhập đã khiến người nông dân cảm thấy cô quạnh, ít tự tin và nhận nhiều thiệt thòi về phần mình khi bị chèn ép về giá cả, bị mất đất, nhũng nhiễu, sẵn sàng mất tiền oan để cho qua mọi việc. Nhưng trước thách thức về đất đai nông nghiệp ngày càng thu hẹp và lao động nông thôn không có việc làm ngày càng tăng, vấn đề nông dân đã trở thành vấn đề được quan tâm nhiều hiện nay.

pdf16 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trí thức hóa nông dân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRÍ TH C HÓA NÔNG DÂNỨ PH N I: M Đ UẦ Ở Ầ N c ta là m t trong nh ng n c đi đ u v tăng tr ng kinh t nôngướ ộ ữ ướ ầ ề ưở ế nghi p, nh t là cây l ng th c. T m t n c ph i nh p l/3 l ng th c m i nămệ ấ ươ ự ừ ộ ướ ả ậ ươ ự ỗ đã v n lên đ ng vào hàng th hai v xu t kh u lúa g o. Có d th a v l ngươ ứ ứ ề ấ ẩ ạ ư ừ ề ươ th c không ch là y u t c b n đ đ m b o an ninh kinh t mà còn là y u t cự ỉ ế ố ơ ả ể ả ả ế ế ố ơ b n đ đ m b o an sinh xã h i. V i m t n c trên 80% dân s là nông dân,ả ể ả ả ộ ớ ộ ướ ố chi m s đông trong dân s , đóng góp không nh vào s phát tri n kinh t , đ mế ố ố ỏ ự ể ế ả b o an ninh l ng th c th c ph m c a đ t n c.ả ươ ự ự ẩ ủ ấ ướ Trong khi xã h i phát tri n tr c cu c s ng hi n đ i, không ít ng i v nộ ể ướ ộ ố ệ ạ ườ ẫ c m th y t ti tr c các khu công nghi p l n m c lên. Chính đi u này đã khi nả ấ ự ướ ệ ớ ọ ề ế s ng i hi u sâu v n n kinh t th tr ng, ng d ng các ti n b khoa h c vàoố ườ ể ề ề ế ị ườ ứ ụ ế ộ ọ s n xu t còn r t ít... Khó hòa nh p đã khi n ng i nông dân c m th y cô qu nh,ả ấ ấ ậ ế ườ ả ấ ạ ít t tin và nh n nhi u thi t thòi v ph n mình khi b chèn ép v giá c , b m tự ậ ề ệ ề ầ ị ề ả ị ấ đ t, nhũng nhi u, s n sàng m t ti n oan đ cho qua m i vi c. ấ ễ ẵ ấ ề ể ọ ệ Nh ng tr c tháchư ướ th c v đ t đai nông nghi p ngày càng thu h p và lao đ ng nông thôn không cóứ ề ấ ệ ẹ ộ vi c làm ngày càng tăng, v n đ nông dân đã tr thành v n đ đ c quan tâmệ ấ ề ở ấ ề ượ nhi u hi n nay.ề ệ Cho nên vi c “ệ Trí Th c ứ Hóa” nông dân là m t h ng đi đúng đ t o đi uộ ướ ể ạ ề ki n thu n l i cho bà con th ng xuyên đ c ti p c n, ti p thu, b sung nh ngệ ậ ợ ườ ượ ế ậ ế ổ ữ ki n th c, kinh nghi m, cách th c, ph ng pháp làm ăn m i s là b c chuy nế ứ ệ ứ ươ ớ ẽ ướ ể căn b n, nh m t o ra m t l c l ng lao đ ng nông thôn có trình đ , k năng đápả ằ ạ ộ ự ượ ộ ộ ỹ ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn, th c hi nứ ầ ệ ệ ạ ệ ự ệ th ng l i Ngh quy t Trung ng 7ắ ợ ị ế ươ v "Nông nghi p - Nông dân - Nông thôn".ề ệ 1 PH N II: N I DUNGẦ Ộ 2.1 Th c Tr ng V Nông Dân Hi n Nayự ạ ề ệ Ti n trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c ch y u làm gi m tế ệ ệ ạ ấ ướ ủ ế ả ỷ l giai c p nông dân trong xã h i, s l ng nông dân gi m đi, s h và lao đ ngệ ấ ộ ố ượ ả ố ộ ộ thu n nông gi m. k t c u giai c p nông dân tr nên ph c t p, g m nhi u bầ ả ế ấ ấ ở ứ ạ ồ ề ộ ph n, nhi u t ng l p, nhi u nhóm. S phân t ng, phân hoá giàu nghèo phát tri nậ ề ầ ớ ề ự ầ ể nhanh trong n i b giai c p nông dân, gi a các đ a ph ng, vùng, mi n khácộ ộ ấ ữ ị ươ ề nhau, ph thu c và m c đ tri th c và k năng, kh năng ti p c n các ngu n l c,ụ ộ ứ ộ ứ ỹ ả ế ậ ồ ự m c đ phát tri n c a th tr ng và s giúp đ c a chính quy n đ i v i ng iứ ộ ể ủ ị ườ ự ỡ ủ ề ố ớ ườ nông dân. Nói cách khác, s giàu có phát tri n c a nông dân ph thu c vào s liênự ể ủ ụ ộ ự k t gi a Nhà n c, nhà nông, nhà khoa h c, nhà doanh nghi p. Cái m i trongế ữ ướ ọ ệ ớ nông dân so v i th i kỳ tr c đ i m i là s xu t hi n c a các ch trang tr i.ớ ờ ướ ổ ớ ự ấ ệ ủ ủ ạ Nh ng t đó đ n nay, ph ng th c s n xu t nông nghi p c a nh ngư ừ ế ươ ứ ả ấ ệ ủ ữ ng i nông dân v n không có gì thay đ i đáng kườ ẫ ổ ể. Tình tr ng m t b ph n nôngạ ộ ộ ậ dân r i kh i đ t canh tác, b ngh truy n th ng trong khi có ít c h i đ chuy nờ ỏ ấ ỏ ề ề ố ơ ộ ể ể sang nh ng ngh phi nông nghi p, và tr thành giai c p khác. Nhi u nông dânữ ề ệ ở ấ ề giàu x i nh bán đ t khu v c đô th hoá nh ng sau đó l i r i vào tình tr ngổ ờ ấ ở ự ị ư ạ ơ ạ nghèo đói. Đ c bi t c n l u ý là nh ng b t n v xã h i và an ninh n c ta m yặ ệ ầ ư ữ ấ ổ ề ộ ướ ấ năm g n đây đ u x y ra khu v c nông thôn. Nguyên nhân c b n c a tìnhầ ề ả ở ự ơ ả ủ tr ng này là s y u kém, xa d n c a đ i ngũ cán b và h th ng chính tr c s .ạ ự ế ầ ủ ộ ộ ệ ố ị ơ ở Tình tr ng này s gi m đi s c m nh c a giai c p nông dân, c a kh i đ i đoànạ ẽ ả ứ ạ ủ ấ ủ ố ạ k t toàn dân t c d i s lãnh đ o c a Đ ng.ế ộ ướ ự ạ ủ ả Th c tr ng di n ra là c c u giai c p nông dân s đa d ng, ph c t p vàự ạ ễ ơ ấ ấ ẽ ạ ứ ạ hình thành m t b ph n công nhân nông nghi p, phong cách lao đ ng c a ng iộ ộ ậ ệ ộ ủ ườ 2 s n xu t nh gi m d n. Đ i ngũ nh ng ng i lao đ ng th công nghi p, d chả ấ ỏ ả ầ ộ ữ ườ ộ ủ ệ ị v k thu t, d ch v sinh ho t và l u thông tăng lên. Đ c bi t làụ ỹ ậ ị ụ ạ ư ặ ệ m t b ph nộ ộ ậ nông dân lao đ ng mang tính ch t trí th c xu t hi n ngày càng nhi u, do đó, tínhộ ấ ứ ấ ệ ề ch t nông dân thu n tuý ngày càng gi m đi. Tính ch t nông dân - công nhân, nôngấ ầ ả ấ dân - trí th c, nông dân - ti u th ng, nông dân - th th công,... S phân t ng,ứ ể ươ ợ ủ ự ầ phân hoá giàu nghèo phát tri n nhanh. Đ i ngũ nh ng ng i nông dân chuyên điể ộ ữ ườ làm thuê, bán s c lao đ ng xu t hi n và phát tri n. ứ ộ ấ ệ ể Trong kinh t th tr ng, vi c phân hoá giàu nghèo di n ra khá gay g t, đế ị ườ ệ ễ ắ ể th c hi n công b ng xã h i ph i th c hành nhi u gi i pháp, c v kinh t l n xãự ệ ằ ộ ả ự ề ả ả ề ế ẫ h i. Gi i pháp c b n nh t là t o kh năng và c h i cho m i ng i tham giaộ ả ơ ả ấ ạ ả ơ ộ ọ ườ bình đ ng vào th tr ng kinh t . Vi c t o đi u ki n cho ng i nông dân ẳ ị ườ ế ệ ạ ề ệ ườ th ngườ xuyên đ c ti p c n, ti p thu, b sung nh ng tri th c, kinh nghi m, cách th c,ượ ế ậ ế ổ ữ ứ ệ ứ ph ng pháp làm ăn m i ươ ớ là m t yêu c u c p thi t c a xã h i trong giai đo nộ ầ ấ ế ủ ộ ạ hi n nay.ệ 2.2 Ti n Trình Th c Hi n “Trí Th c Hóa” Nông Dânế ự ệ ứ Tr c khi có Ngh quy t Trung ng 7 (khóa X) c a Đ ng v v n đướ ị ế ươ ủ ả ề ấ ề nông nghi p, nông dân và nông thôn, các t nh cùng nhau đ a ra ngh quy t vệ ỉ ư ị ế ề “Phát tri n nông nghi p, nông thôn và nâng cao đ i s ng nông dân đ n năm 2015ể ệ ờ ố ế và t m nhìn đ n năm 2020”. Đ th c hi n nhi m v “trí th c hóa” nông dân, Nhàầ ế ể ự ệ ệ ụ ứ n c đã thành l p Ban qu n lý đ án b i d ng, nâng cao ki n th c cho nôngướ ậ ả ề ồ ưỡ ế ứ dân đ bà con có “Ba bi t” là :ể ế • Bi t c ch , chính sách c b n v nông nghi p, nông dân vàế ơ ế ơ ả ề ệ nông thôn. • Bi t áp d ng ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t. ế ụ ế ộ ọ ỹ ậ ả ấ • Bi t nhu c u th tr ng lao đ ng, hàng hóa t i đ a ph ngế ầ ị ườ ộ ạ ị ươ đ chuy n đ i cách th c làm ăn phù h pể ể ổ ứ ợ . 2.2.1 M t s ch ng trình th c hi nộ ố ươ ự ệ 3 2.2.1.1 Th c hi n ch ng trình m i năm đào t o nghự ệ ươ ỗ ạ ề cho 1 tri u nông đân trong c n cệ ả ướ Đ án “Đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn đ n năm 2020”, kinh phí h nề ạ ề ộ ế ơ 32.000 t đ ng đã đ t ra m c tiêu trên. Lãnh đ o B lao đ ng - th ng binh và xãỉ ồ ặ ụ ạ ộ ộ ươ h i kh ng đ nh đ án s kh c ph c đ c nh ng y u kém v đào t o ngh tộ ẳ ị ề ẽ ắ ụ ượ ữ ế ề ạ ề ừ tr c đ n nay.ướ ế Đ án đ c Chính ph th o lu n, cho ý ki n t i phiên h p th ng kìề ượ ủ ả ậ ế ạ ọ ườ tháng 4 (di n ra ngày 4 và 5/5/2009).ễ T i bu i h p báo sau phiên h p Chính ph , chi u 5/5, Th tr ng B ạ ổ ọ ọ ủ ề ứ ưở ộ lao đ ng - th ng binh và xã h iộ ươ ộ , Đàm H u Đ c cho bi t, đ án đ t m c tiêu bìnhữ ắ ế ề ặ ụ quân hàng năm đào t o ngh cho kho ng 1 tri u lao đ ng nông thôn, trong đó đàoạ ề ả ệ ộ t o, b i d ng 100.000 l t cán b , công ch c c p xã.ạ ồ ưỡ ượ ộ ứ ấ Lao đ ng nông thôn h c ngh s đ c h tr chi phí đào t o t 2 đ n 3ộ ọ ề ẽ ượ ỗ ợ ạ ừ ế tri u đ ng. M t s đ i t ng thu c di n h ng chính sách u đãi còn đ c hệ ồ ộ ố ố ượ ộ ệ ưở ư ượ ỗ tr ti n ăn (15.000đ/ngày), h tr ti n đi l i…ợ ề ỗ ợ ề ạ Đ án đ t m c tiêu, t l có vi c làm sau khi h c ngh đ t t 70-80%.ề ặ ụ ỉ ệ ệ ọ ề ạ ừ T ng kinh phí th c hi n đ án đ c l y t ngu n ngân sách, d ki n là trênổ ự ệ ề ượ ấ ừ ồ ự ế 32.000 t đ ng.ỉ ồ Đây là m t ch tr ng đúng nh m đào t o ra đ i ngũ “nông dânộ ủ ươ ằ ạ ộ ch tấ l ng caoượ ” đ thay đ i b m t nông thôn. Ch ng trình nh m giúp nông dân cóể ổ ộ ặ ươ ằ tay ngh và trí tu đ làm giàu b ng chính đôi tay và kh i óc c a mình thông quaề ệ ể ằ ố ủ vi c đ c trang b m t ngh c th .ệ ượ ị ộ ề ụ ể Tuy nhiên, các chuyên gia cho r ng đằ ể ch ng trình kh thi thì c n cân nh c k v n i dung th c hi n, ch n đúng đ iươ ả ầ ắ ỹ ề ộ ự ệ ọ ố t ng đ không l p l i nh ng bài h c đã m c ph i trong nhi u năm qua.ượ ể ặ ạ ữ ọ ắ ả ề M c tiêu mà ch ng trình đ t ra ph i là trang b cũng nh đào t o choụ ươ ặ ả ị ư ạ nông dân có tay ngh c th , có tri th c và bi t ng d ng khoa h c k thu t đề ụ ể ứ ế ứ ụ ọ ỹ ậ ể làm giàu t nông nghi p, ch không ph i làm… cán b nông nghi p ho c sau đóừ ệ ứ ả ộ ệ ặ l i “ly nông”.C th , đ th c s tr thành “nông dân ch t l ng cao”, 1 tri uạ ụ ể ể ự ự ở ấ ượ ệ 4 nông dân s ph i tr i qua nh ng ch ng trình đào t o bài b n thông qua hẽ ả ả ữ ươ ạ ả ệ th ng tr ng l p, giáo trình chu n ch không ph i là nh ng khoá h c t p kinhố ườ ớ ẩ ứ ả ữ ọ ậ nghi m, h i ngh đ u b , nh ng bu i tham quan trong vài ba ngày… nh nhi uệ ộ ị ầ ờ ữ ổ ư ề năm qua. Theo đó, các tr ng đ i h c, trung tâm d y ngh s đ c huy đ ng đườ ạ ọ ạ ề ẽ ượ ộ ể đào t o cho ng i nông dân. M i nông dân trong ch ng trình s đ c c p thạ ườ ỗ ươ ẽ ượ ấ ẻ “h c ngh nông nghi p” và h s đi đ n tr ng nh sinh viên. Đ n khi raọ ề ệ ọ ẽ ế ườ ư ế tr ng, ph i đ t đ c các yêu c u c b n, m i đ c c p ch ng ch . Nhà n cườ ả ạ ượ ầ ơ ả ớ ượ ấ ứ ỉ ướ s lo toàn b kinh phí đào t o.ẽ ộ ạ Đ “l t” vào danh sách 1 tri u “nông dân ch t l ng cao”, nông dân sể ọ ệ ấ ượ ẽ ph i tr i qua hình th c xét tuy n ho c thi tuy n. Nh ng nông dân đ c ch nả ả ứ ể ặ ể ữ ượ ọ tham gia ph i tho mãn hai đi u ki n: có trình đ h c v n và quy t tâm g n bóả ả ề ệ ộ ọ ấ ế ắ v i nông nghi p, nông thôn. Hai khu v c đ c u tiên là đ ng b ng sông H ngớ ệ ự ượ ư ồ ằ ồ và đ ng b ng sông C u Long...ồ ằ ử 2.2.1.2 B i d ng ki n th c internet cho nông dânồ ưỡ ế ứ Đi n hình An Giang Trong năm 2010 v a qua đã t ch c 38 l p t pể ở ừ ổ ứ ớ ậ hu n cho g n 1.000 h c viên.ấ ầ ọ Đ giúp nông dân ti p c n d ch v internet n m b t thông tin, ki n th c,ể ế ậ ị ụ ắ ắ ế ứ k thu t áp d ng vào s n xu t, H i Nông dân và S Thông tin - Truy n thông tinỹ ậ ụ ả ấ ộ ở ề Ti n Giang v a th ng nh t k ho ch t p hu n cho cán b , h i viên H i Nôngề ừ ố ấ ế ạ ậ ấ ộ ộ ộ dân v k năng, ki n th c s d ng Internet.ề ỹ ế ứ ử ụ M i l p h c 3 ngày g m: lý thuy t và th c hành v công ngh thông tin,ỗ ớ ọ ồ ế ự ề ệ k năng s d ng Internet, thao tác tìm ki m v i Gloogle, th đi n t và làm quenỹ ử ụ ế ớ ư ệ ử v i m t s Website c n thi t cho ho t đ ng s n xu t nông nghi p. Ngoài ra, H iớ ộ ố ầ ế ạ ộ ả ấ ệ ộ Nông dân Ti n Giang và S thông tin – Truy n thông còn thành l p Website doề ở ề ậ H i nông dân t nh qu n lý đ giúp nông dân ng d ng các ti n b khoa h c- kộ ỉ ả ể ứ ụ ế ộ ọ ỹ thu t vào s n xu t và gi i thi u, qu ng bá nông s n.ậ ả ấ ớ ệ ả ả 2.2.1.3 T o tính ch đ ng cho nông dânạ ủ ộ 5 Ch ng trình này nh tên g i c a nó là khuy n khích s tham gia c a ng iươ ư ọ ủ ế ự ủ ườ dân vào các ho t đ ng khuy n nông và s n xu t. Th c hi n ph ng pháp khuy nạ ộ ế ả ấ ự ệ ươ ế nông này, ng i nông dân s đ c trao quy n quy t đ nh nhi u h n, cũng nh tăngườ ẽ ượ ề ế ị ề ơ ư c ng năng l c canh tác đ ng i dân có th t đ ng v ng đ c trên “đôi chân” c aườ ự ể ườ ể ự ứ ữ ượ ủ mình. T đó, ng i nông dân ngày càng t ch h n trong vai trò gi i quy t nh ng v nừ ườ ự ủ ơ ả ế ữ ấ đ khó khăn trong s n xu t. Đ th c hi n ch ng trình này, tr c h t, chúng tôi trangề ả ấ ể ự ệ ươ ướ ế b ki n th c, k năng, ph ng pháp khoa h c k thu t s n xu t cho cán b khuy nị ế ứ ỹ ươ ọ ỹ ậ ả ấ ộ ế nông trong t nh. Cho cán b khuy n nông đ n v i ng i dân, cùng v i ng i dân gi iỉ ộ ế ế ớ ườ ớ ườ ả quy t nh ng v n đ khó khăn n i t i trong c ng đ ng, t ch c c a nông dân, quanế ữ ấ ề ộ ạ ộ ồ ổ ứ ủ tâm đ i v i h đ t o thành m t m c xích, m i quan h mà công tác chuy n giao ti nố ớ ọ ể ạ ộ ắ ố ệ ể ế b khoa h c k thu t đ i v i ng i dân g p nhi u thu n l i. M t khác ng i nôngộ ọ ỹ ậ ố ớ ườ ặ ề ậ ợ ặ ườ dân quan tâm h n v m t khoa h c k thu t và g n bó v i l c l ng khuy n nông,ơ ề ặ ọ ỹ ậ ắ ớ ự ượ ế c m th y g n gũi h n đ i v i cán b khuy n nông,ả ấ ầ ơ ố ớ ộ ế các c quan nghiên c u, các nhàơ ứ khoa h c. Nh th mà đã huy đ ng đ c t t c các ngu n l c khác nhau đ nâng caoọ ờ ế ộ ượ ấ ả ồ ự ể hi u qu s n xu t c a nông dân.ệ ả ả ấ ủ 2.2.1.4 T ch c khuy n nông cho nông dânổ ứ ế Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; xét đ nghứ ậ ổ ứ ủ ề ị c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, t i Hà N i nủ ộ ưở ộ ệ ể ạ ộ gày 08 tháng 01 năm 2010, Chính ph đã đ a ra ngh đ nh v khuy n nông cho nông dân.ủ ư ị ị ề ế Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 3 năm 2010 và thay thị ị ệ ự ể ừ ế Ngh đ nh s 56/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2005 c a Chính ph quy đ nhị ị ố ủ ủ ị v khuy n nông, khuy n ng .ề ế ế ư M c tiêu ch ng trình này nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanhụ ươ ằ ệ ả ả ấ c a ng i s n xu t đ tăng thu nh p, thoát đói nghèo, làm giàu thông qua cácủ ườ ả ấ ể ậ ho t đ ng đào t o nông dân v ki n th c, k năng và các ho t đ ng cung ngạ ộ ạ ề ế ứ ỹ ạ ộ ứ d ch v đ h tr nông dân s n xu t kinh doanh đ t hi u qu cao, thích ng cácị ụ ể ỗ ợ ả ấ ạ ệ ả ứ đi u ki n sinh thái, khí h u và th tr ng; góp ph n chuy n d ch c c u kinh tề ệ ậ ị ườ ầ ể ị ơ ấ ế nông nghi p theo h ng phát tri n s n xu t hàng hóa, nâng cao năng su t, ch tệ ướ ể ả ấ ấ ấ l ng, an toàn v sinh th c ph m đáp ng nhu c u trong n c và xu t kh u;ượ ệ ự ẩ ứ ầ ướ ấ ẩ thúc đ y ti n trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn, xâyẩ ế ệ ệ ạ ệ 6 d ng nông thôn m i, b o đ m an ninh l ng th c qu c gia, n đ nh kinh t - xãự ớ ả ả ươ ự ố ổ ị ế h i, b o v môi tr ng; huy đ ng ngu n l c t các t ch c, cá nhân trong n cộ ả ệ ườ ộ ồ ự ừ ổ ứ ướ và n c ngoài tham gia khuy n nông.ướ ế Ch ng trình th c hi n ươ ự ệ b i d ng, t p hu n cho ng i s n xu t v chínhồ ưỡ ậ ấ ườ ả ấ ề sách, pháp lu t; t p hu n cho ng i ho t đ ng khuy n nông nâng cao trình đậ ậ ấ ườ ạ ộ ế ộ chuyên môn nghi p v ; t p hu n, truy n ngh cho nông dân v k năng s nệ ụ ậ ấ ề ề ề ỹ ả xu t, t ch c, qu n lý s n xu t kinh doanh trong các lĩnh v c khuy n nông theoấ ổ ứ ả ả ấ ự ế quy đ nh ị ngành ngh s n xu t, ch bi n, b o qu n, tiêu th trong nông nghi p,ề ả ấ ế ế ả ả ụ ệ lâm nghi p, diêm nghi p, ng nghi p, th y nông, c đi n nông nghi p, ngànhệ ệ ư ệ ủ ơ ệ ệ ngh nông thôn; d ch v nông nghi p nông thôn bao g m gi ng, b o v th c v t,ề ị ụ ệ ồ ố ả ệ ự ậ thú y, v t t nông nghi p, thi t b , máy c khí, công c nông nghi p, th y nông,ậ ư ệ ế ị ơ ụ ệ ủ n c s ch, v sinh môi tr ng nông thôn… Các ho t đ ng khuy n nông liênướ ạ ệ ườ ạ ộ ế quan đ n các ch ng trình, d án, đi u c qu c t mà Vi t Nam là thành viênế ươ ự ề ướ ố ế ệ thì tuân theo ch ng trình, d án, đi u c qu c t đó.ươ ự ề ướ ố ế Nhà n c h tr 100% kinh phí thông tin tuyên truy n v ho t đ ngướ ỗ ợ ề ề ạ ộ khuy n nông cho các t ch c, cá nhân có d án thông tin tuyên truy n đ c c pế ổ ứ ự ề ượ ấ có th m quy n phê duy t; h tr 100% kinh phí t ch c h i thi, h i ch , tri nẩ ề ệ ỗ ợ ổ ứ ộ ộ ợ ể lãm, di n đàn khuy n nông đ c c p có th m quy n phê duy t.ễ ế ượ ấ ẩ ề ệ Mô hình trình di n đ a bàn khó khăn, huy n nghèo, đ c h tr 100%ễ ở ị ệ ượ ỗ ợ chi phí mua gi ng và các v t t thi t y u (bao g m các lo i phân bón, hóa ch t,ố ậ ư ế ế ồ ạ ấ th c ăn gia súc, th c ăn th y s n); mô hình trình di n đ a bàn trung du mi nứ ứ ủ ả ễ ở ị ề núi, bãi ngang đ c h tr 100% chi phí mua gi ng và 50% chi phí mua v t tượ ỗ ợ ố ậ ư thi t y u; mô hình trình di n đ a bàn đ ng b ng đ c h tr 100% chi phí muaế ế ễ ở ị ồ ằ ượ ỗ ợ gi ng và 30% chi phí mua v t t thi t y u. Đ i v i các mô hình c gi i hóa nôngố ậ ư ế ế ố ớ ơ ớ nghi p, b o qu n ch bi n và ngành ngh nông thôn, ngh mu i, đ c h trệ ả ả ế ế ề ề ố ượ ỗ ợ kinh phí đ mua công c , máy c khí, thi t b v i m c 100% đ a bàn khó khăn,ể ụ ơ ế ị ớ ứ ở ị huy n nghèo, không quá 75% đ a bàn trung du mi n núi, bãi ngang, không quáệ ở ị ề 50% đ a bàn đ ng b ng; ng d ng công ngh cao đ c h tr không quá 30%ở ị ồ ằ ứ ụ ệ ượ ỗ ợ t ng kinh phí th c hi n mô hình.ổ ự ệ 7 2.2.1.5H tr nông dân quá tu i lao đ ngỗ ợ ổ ộ Đ i t ng h c ngh là lao đ ng nông nghi p trong đ tu i lao đ ng. Tuyố ượ ọ ề ộ ệ ộ ổ ộ nhiên nhi u t nh nh Ninh Bình, B c Ninh, H i D ng... đ ngh : B sung đ iề ỉ ư ắ ả ươ ề ị ổ ố t ng đ c tham gia ch ng trình, đ i v i n t 55 tu i tr xu ng, nam t 60ượ ượ ươ ố ớ ữ ừ ổ ở ố ừ tu i tr xu ng. Phó T ng c c tr ng D ng Đ c Lân cũng đ ng tình: “Th c tổ ở ố ổ ụ ưở ươ ứ ồ ự ế cho th y, có nh ng ng i dù đã quá đ tu i lao đ ng nh ng v n đang là lao đ ngấ ữ ườ ộ ổ ộ ư ẫ ộ ch l c c a nhi u gia đình. Đã đ xu t cho phép nh ng ng i đã qua đ tu i laoủ ự ủ ề ề ấ ữ ườ ộ ổ đ ng v n đ c tham gia h c m t s ngh đ n gian nh mây tre đan, đan cói...”.ộ ẫ ượ ọ ộ ố ề ơ ư Lao đ ng nông nghi p ch đ c h tr chi phí h c ngh ng n h n trìnhộ ệ ỉ ượ ỗ ợ ọ ề ắ ạ đ s c p và d y ngh d i 3 tháng. Tuy nhiên, có m t s lao đ ng nông nghi pộ ơ ấ ạ ề ướ ộ ố ộ ệ mu n h c ngh trình đ cao h n nh trung c p ngh nh ng không có đi u ki n,ố ọ ề ộ ơ ư ấ ề ư ề ệ dù s l ng này không nhi u. Vì v y, đ i di n m t s s lao đ ng th ng binhố ượ ề ậ ạ ệ ộ ố ở ộ ươ xã h i đ u có chung đ ngh h tr kinh phí cho lao đ ng nông nghi p h c trungộ ề ề ị ỗ ợ ộ ệ ọ c p ngh , s c p ngh nh d y ngh ng n h n. ấ ề ơ ấ ề ư ạ ề ắ ạ 2.2.1 Thu n l i và khó khăn khi th c hi n ch ng trìnhậ ợ ự ệ ươ 2.2.2.1 Thu n l iậ ợ  Đ c nhà n c quan tâm và h tr chi phí đào t oượ ướ ỗ ợ ạ  Đa s nông dân tr tham năng n tham gia đào t oố ẻ ổ ạ  Sau khi đào t o nông dân có th th c hành ngay trên m nh đ t c a mìnhạ ể ự ả ấ ủ  Ng i nông dân Vi t Nam có tính c n cù, sáng t o, thích h c h iườ ệ ầ ạ ọ ỏ 2.2.2.2 Khó khăn  Trình đ nông dân không đ ng đ u nên vi c ti p c n v i ki n th c cònộ ồ ề ệ ế ậ ớ ế ứ khó khăn.  Nông dân ch a nh n th c đ c t m quan tr ng c a nông ư ậ ứ ượ ầ ọ ủ .  Đa s ng i nông dân có thói t b ng lòng, t th a mãn v i chính b nố ườ ự ằ ự ỏ ớ ả thân mình. 8  D y nh ng ngh gì cho nông dân:ạ ữ ề có mang l i l i ích cho nông dân, li uạ ợ ệ h h c v có v n d ng đ c vào s n xu t th c t không? ọ ọ ề ậ ụ ượ ả ấ ự ế Có hi u quể ả không?  Công tác v n đ ng nông dân v n còn b c l nh ng h n ch , y u kém nhậ ộ ẫ ộ ộ ữ ạ ế ế ư n i dung, hình th c, ph ng pháp t p h p v n đ ng nông dân còn đ n đi u,ộ ứ ươ ậ ợ ậ ộ ơ ệ nghèo nàn; tính ch t hành chính hóa, c ng nh c trong t p h p v n đ ng nôngấ ứ ắ ậ ợ ậ ộ dân còn khá đ m nét. ậ  Ch t l ng đào t o th p, không thu hút đ c nhi u nông dân tham gia. ấ ượ ạ ấ ượ ề  Vi c th c hi n không đ ng b nên không đ t hi u qu cao.ệ ự ệ ồ ộ ạ ệ ả 2.2.2 K t qu đ t đ c c a t nh An Giangế ả ạ ượ ủ ỉ  Đào t o ngh , hu n luy n k thu tạ ề ấ ệ ỹ ậ V i 1 Tr ng Cao đ ng, 3 Tr ng Trung c p, 10 Trung tâm và 19 Cớ ườ ẳ ườ ấ ơ s tham gia d y ngh ; h ng năm, t nh đã dành m t kho n ngân sách khá l n đở ạ ề ằ ỉ ộ ả ớ ể đ u t c s v t ch t và trang thi t b đ ng b , đáp ng nhu c u gi ng d y vàầ ư ơ ở ậ ấ ế ị ồ ộ ứ ầ ả ạ th c hành. S Lao đ ng – Th ng binh & Xã h i cho bi t, 5 năm qua, toàn t nhự ở ộ ươ ộ ế ỉ đào t o ngh cho g n 90.000 lao đ ng, nâng t l lao đ ng qua đào t o tạ ề ầ ộ ỷ ệ ộ ạ ừ 12,85% (2006) lên 20,33% (2009) và gi i quy t vi c trên 136.000 lao đ ng.ả ế ệ ộ Trong đó, có Trung tâm D y ngh & Gi i thi u vi c làm nông dânạ ề ớ ệ ệ (H i Nông dân t nh An Giang) phát huy t t hi u qu ho t đ ng, ph i h p v i cácộ ỉ ố ệ ả ạ ộ ố ợ ớ ngành và các c p H i trong vi c đào t o ngh cho h i viên, nông dân kh p cácấ ộ ệ ạ ề ộ ắ vùng cù lao, T giác Long Xuyên, mi n núi và n i có đông đ ng bào Dân t cứ ề ơ ồ ộ thi u s .ể ố Theo ông Võ Văn Á, Ch t ch H i Nông dân Phú Tân, 2005-2009,ủ ị ộ huy n đã m đ c 384 l p d y ngh tr ng tr t, chăn nuôi, ngành ngh nôngệ ở ượ ớ ạ ề ồ ọ ề thôn… có h n 9.100 h i viên, nông dân tham d ; ngoài ra, còn ph i h p t ch cơ ộ ự ố ợ ổ ứ 1.320 cu c h i th o, chuy n giao ti n b k thu t cho kho ng 44.000 l t h iộ ộ ả ể ế ộ ỹ ậ ả ượ ộ viên, nông dân. 9 Còn Ch M i, ông Ph m Minh Tu n, Ch t ch H i Nông dân huy nở ợ ớ ạ ấ ủ ị ộ ệ nói, đã ph i h p các ngành t ch c trên 500 l p d y ngh cho h n 12.500 h iố ợ ổ ứ ớ ạ ề ơ ộ viên, nông dân v k thu t tr ng lúa, rau màu, l p v n cây ăn trái… Ông Tu nề ỹ ậ ồ ậ ườ ấ cho r ng, qua các l p d y ngh , kh năng ti p c n ti n b k thu t c a h i viên,ằ ớ ạ ề ả ế ậ ế ộ ỹ ậ ủ ộ nông dân có nâng lên và kh năng ng d ng đ t hi u qu ngày càng cao; nh t làả ứ ụ ạ ệ ả ấ c c u mùa v h p lý, xây d ng mô hình canh tác m i h p d n h n.ơ ấ ụ ợ ự ớ ấ ẫ ơ Cây lúa là th m nh c a t nh, do v y, vi c d y ngh và hu n luy n kế ạ ủ ỉ ậ ệ ạ ề ấ ệ ỹ thu t cũng t p trung vào lĩnh tr ng lúa. Đ c s chuy n giao ch ng trình hu nậ ậ ồ ượ ự ể ươ ấ luy n “K năng ch n – t o gi ng lúa c ng đ ng” c a Vi n Nghiên c u phátệ ỹ ọ ạ ố ộ ồ ủ ệ ứ tri n ĐBSCL – Đ i h c C n Th , ho t đ ng s n xu t và cung c p gi ng lúa ể ạ ọ ầ ơ ạ ộ ả ấ ấ ố ở An Giang t ng b c tr ng thành, đang l n m nh d n v s l ng.ừ ướ ưở ớ ạ ầ ề ố ượ Tính đ n năm 2010, toàn t nh có 221 t (3.429 nông dân) s n xu t trênế ỉ ổ ả ấ 14.000ha và cung c p gi ng lúa cho 90% di n tích s n xu t; đ c các Vi n,ấ ố ệ ả ấ ượ ệ Tr ng đánh giá là t nh có phong trào s n xu t gi ng lúa c ng đ ng m nh nh tườ ỉ ả ấ ố ộ ồ ạ ấ khu v c ĐBSCL và đang h ng t i “th ng m i hóa” gi ng lúa.ự ướ ớ ươ ạ ố  Trình đ ngày càng đ c nâng lênộ ượ “T khi tham gia vào ch ng trình xã h i hóa gi ng lúa c a Trung tâmừ ươ ộ ố ủ Khuy n nông An Giang và c a D án CBDC, b n thân tôi th y mình đ c c iế ủ ự ả ấ ượ ả thi n r t nhi u v ki n th c khoa h c k thu t”. – ông Nguy n Ti n Tâm (Tệ ấ ề ề ế ứ ọ ỹ ậ ễ ế ổ tr ng T gi ng p Nh n L i, xã Nh n M , huy n Ch M i) th a nh n. Bâyưở ổ ố ấ ơ ợ ơ ỹ ệ ợ ớ ừ ậ gi , ông tr thành ng i lai – t o – ch n gi ng – ph c tráng gi ng và s n xu tờ ở ườ ạ ọ ố ụ ố ả ấ gi ng lúa; v i các t h p lai OM2514 x OM4088 (2004-2005), HĐ1 x Jasmine 85ố ớ ổ ợ và HĐ3 x Jasmine 85 (2005-2006), CM x VND 95 – 20 (2006-2007). V i 20ha đ t, t năm 2007, ông Phan Văn Tr ng (xã Tà Đ nh) s nớ ấ ừ ườ ả ả xu t cho Trung tâm Nghiên c u & S n xu t gi ng (AGPPS). Đ n năm 2007, ôngấ ứ ả ấ ố ế đăng ký trang tr i s n xu t lúa gi ng và l y th ng hi u “Hai Tr ng”. Ông choạ ả ấ ố ấ ươ ệ ườ bi t, m i năm đ a ra th tr ng h n 300 t n, Trung tâm Khuy n nông An Giangế ỗ ư ị ườ ơ ấ ế h tr cho máy tách h t CL2, đ c C c S h u trí tu Hà N i c p gi y ch ngỗ ợ ạ ượ ụ ở ữ ệ ộ ấ ấ ứ 10 nh n đăng ký nhãn hi u s 122087 và S Nông nghi p - PTNT An Giang quy tậ ệ ố ở ệ ế đ nh c p cho mã s 06.ị ấ ố Theo Tr m Khuy n nông Tho i S n, hi n t i trong huy n có 285,5haạ ế ạ ơ ệ ạ ệ s n xu t lúa gi ng, đ c ký h p đ ng tiêu th 1.652 t n v i Trung tâm Nghiênả ấ ố ượ ợ ồ ụ ấ ớ c u & S n xu t gi ng (AGPPS), Công ty Gi ng Sài Gòn, Công ty Hùng H nh,ứ ả ấ ố ố ạ Công ty Gi ng nông nghi p Đ ng Tháp, Công ty H ng Phát…ố ệ ồ ư Năm 2008, thông qua Đ i h c An Giang, Vi n Nghiên c u lúa g oạ ọ ệ ứ ạ Qu c t IRRI cũng đã trao máy vi tính xách tay cho m t s xã, ph ng, th tr n ố ế ộ ố ườ ị ấ ở An Giang theo ch ng trình liên k t nhà khoa h c v i ng i tr ng lúa. Đây làươ ế ọ ớ ườ ồ b c “k t n i” ti p theo, mà tr c đó t nh đã tri n khai vi c đ a Internet v v iướ ế ố ế ướ ỉ ể ệ ư ề ớ Câu l c b Nông dân và cho th y hi u qu r t tích c c nh : Ki n An, Tà Đ nh,ạ ộ ấ ệ ả ấ ự ư ế ả Bình Phú, Núi Voi… Công ty L ng th c Th c ph m An Giang và H i Nông dân An Giangươ ự ự ẩ ộ cũng đã t ch c trao 15 máy vi tính (đ t 1) theo Đ án “Tăng c ng thông tin choổ ứ ợ ề ườ các xã – ph ng tr ng lúa 13 t nh, thành ph khu v c ĐBSCL” và c g ng đ nườ ồ ỉ ố ự ố ắ ế năm 2013, 100% xã, ph ng, th tr n tr ng lúa An Giang s đ c trang b máyườ ị ấ ồ ở ẽ ượ ị tính đ c p nh t thông tin k thu t, th tr ng lúa, g o ph c v cho s n xu tể ậ ậ ỹ ậ ị ườ ạ ụ ụ ả ấ trên đ a bàn.ị 2.3 M t S Gi i Phápộ ố ả M t s nhi m v , gi i pháp ch y u xây d ng giai c p nông dân Vi tộ ố ệ ụ ả ủ ế ự ấ ệ Nam đ n năm 2020 và tr c m t là th i kỳ 2011-2015 nh sau:ế ướ ắ ờ ư M t làộ , huy đ ng các ngu n l c đ giúp nông dân phát tri n kinh t theoộ ồ ự ể ể ế h ng: thoát kh i đói, nghèo, chy n sang no đ và làm giàu:ướ ỏ ể ủ Tr c h t ph i t pướ ế ả ậ trung cho công tác quy ho ch nông thôn, quy ho ch các vùng s n xu t. Có quyạ ạ ả ấ ho ch phù h p m i có c s đ xây d ng c s h t ng nông thôn hi n đ i theoạ ợ ớ ơ ở ể ự ơ ở ạ ầ ệ ạ tiêu chí xây d ng nông thôn m i và t o thu n l i cho phân công lao đ ng theo cự ớ ạ ậ ợ ộ ơ c u kinh t nông nghi p, hình thành các vùng s n xu t hàng hóa chuyên canh cóấ ế ệ ả ấ kh i l ng, ch t l ng s n ph m cao, đ m b o v sinh an toàn th c ph m, đápố ượ ấ ượ ả ẩ ả ả ệ ự ẩ ng th tr ng trong n c và xu t kh u. Đây là nhi m v , gi i pháp quan tr ngứ ị ườ ướ ấ ẩ ệ ụ ả ọ 11 hàng đ u đ gi i phóng tri t đ s c lao đ ng, nâng cao thu nh p cho nông dânầ ể ả ệ ể ứ ộ ậ đ xóa đói, gi m nghèo và làm gi u, ti n t i phân công lao đ ng “ai gi i ngh gì,ể ả ầ ế ớ ộ ỏ ề vi c gì thì làm ngh đó, vi c đó” đ i v i nông dân ngay t i b i. làng, thôn, xómệ ề ệ ố ớ ạ ả n i sinh s ng. N u không chăm lo phát tri n kinh t , nâng cao m c s ng choơ ố ế ể ế ứ ố nông dân thì nông dân không th nào phát huy đ c vai trò ch th trong phátể ượ ủ ể tri n nông nghi p. trong xây d ng nông thôn m i. Nhi m v , gi i pháp này cũngể ệ ự ớ ệ ụ ả là đi u ki n tiên quy t đ hình thành các h p tác xã ki u m i, thúc đ y h nôngề ệ ế ể ợ ể ớ ẩ ộ dân s n xu t kinh doanh gi i, đ u t v n, lao đ ng, ng d ng khoa h c k thu tả ấ ỏ ầ ư ố ộ ứ ụ ọ ỹ ậ đ phát tri n kinh t gia tr i, trang tr i chuyên canh, đa canh, trang tr i t ngể ể ế ạ ạ ạ ổ h p…S n xu t có ki n th c, có khoa h c k thu t, có h ch toán kinh t , g nợ ả ấ ế ứ ọ ỹ ậ ạ ế ắ s n xu t v i th tr ng, h ng m nh vào s n xu t hàng hóa xu t kh u.ả ấ ớ ị ườ ướ ạ ả ấ ấ ẩ Hai là, t p trung đào t o ngu n nhân l c, nâng cao ki n th c cho ng iậ ạ ồ ự ế ứ ườ nông dân v : kinh t , v khoa h c, k thu t, văn hóa xã h i, pháp lu t, th tr ngề ế ề ọ ỹ ậ ộ ậ ị ườ và h i nh p. Trong đó, tr ng tâm là chuy n giao khoa h c-k thu t s n xu tộ ậ ọ ể ọ ỹ ậ ả ấ nông nghi p; tr c m t c n làm thí đi m xây d ng mô hình s n xu t nôngệ ướ ắ ầ ể ự ả ấ nghi p công ngh cao, t i các vùng chuyên canh l n, có th m nh nh : nuôiệ ệ ạ ớ ế ạ ư tr ng thu , h i s n, tr ng cây công nghi p, rau hoa, cây ăn qu l u niên, chănồ ỷ ả ả ồ ệ ả ư nuôi bò s a và gia súc gia c m t i đ a bàn nông thôn ven đô th , ví d nh c nhữ ầ ạ ị ị ụ ư ạ các khu công nghi p l n Hà N i, Thành ph H Chí Minh, Đà L t-Lâm Đ ng,ệ ớ ở ộ ố ồ ạ ồ Đ ng Nai, H i Phòng, Vĩnh Phúc, Bình D ng…t ng b c nhân r ng ra vùngồ ả ươ ừ ướ ộ nông thôn đ ng b ng sông C u Long, đ ng b ng Sông H ng và Tây Nguyên.ở ồ ằ ử ồ ằ ồ T p trung nâng cao ch t l ng d y ngh cho nông dân, kh năng ti p c n, chiaậ ấ ượ ạ ề ả ế ậ s thông tin, t o ra b c chuy n c b n v nh n th c đ ng i nông dân l aẻ ạ ướ ể ơ ả ề ậ ứ ể ườ ự ch n ngh phù h p v i năng l c và đi u ki n c a b n thân; phù h p v i yêu c uọ ề ợ ớ ự ề ệ ủ ả ợ ớ ầ chuy n đ i c c u lao đ ng, c c u kinh t và nhu c n s d ng c a xã h i. Sauể ổ ơ ấ ộ ơ ấ ế ầ ử ụ ủ ộ khi h c ngh nông dân ch đ ng chuy n ngh , t o đ c vi c làm, lao đ ng cóọ ề ủ ộ ể ề ạ ượ ệ ộ năng su t, có thu nh p cao và c i thi n ch t l ng cu c s ng.ấ ậ ả ệ ấ ượ ộ ố Ba là, tăng c ng công tác thông tin, tuyên truy n, v n đ ng nông dân t iườ ề ậ ộ ạ đ a bàn dân cị ư v : đ ng l i, ch tr ng, ngh quy t c a Đ ng, chính sách, phápề ườ ố ủ ươ ị ế ủ ả 12 lu t c a Nhà n c, v lao đ ng và vi c làm, v th tr ng giá c , v văn hóa, xãậ ủ ướ ề ộ ệ ề ị ườ ả ề h i, khoa h c, k thu t và kinh t h i nh p…Coi tr ng công tác tuyên truy nộ ọ ỹ ậ ế ộ ậ ọ ề mi ng, theo h ng ng n g n, d hi u, tăng c ng đ i tho i đ t o s đ ngệ ướ ắ ọ ễ ể ườ ố ạ ể ạ ự ồ thu n cao trong các t ng l p nông dân. T ch c và nâng cao ch t l ng cácậ ầ ớ ổ ứ ấ ượ phong trào nông dân thi đua yêu n c; tr ng tâm là phong trào nông dân s n xu tướ ọ ả ấ kinh doanh gi i, đoàn k t giúp nhau xóa đói gi m nghèo và làm giàu; phong tràoỏ ế ả xây d ng nông thôn m i; phong trào h c t p và làm theo t m g ng đ o đ c Hự ớ ọ ậ ấ ươ ạ ứ ồ Chí Minh, đ hình thành tiêu chu n ng i nông dân m i, đó là: Yêu n c, yêuể ẩ ườ ớ ướ ch đ , đoàn k t sáng t o, h p tác lao đ ng có k thu t có k lu t, có năng su tế ộ ế ạ ợ ộ ỹ ậ ỷ ậ ấ hi u qu cao, có n p s ng văn hóa, văn minh, s ng trung th c lành m nh và hàiệ ả ế ố ố ự ạ hòa, là ch th c a quá trình phát tri n nông nghi p, xây d ng nông thôn m i. Tủ ể ủ ể ệ ự ớ ừ các phong trào nông dân thi đua yêu n c, có th l a ch n, đào t o nh ng ng iướ ể ự ọ ạ ữ ườ s n xu t kinh doanh gi i, giúp h tr thành nh ng doanh nhân, doanh nghi p cóả ấ ỏ ọ ở ữ ệ đ c, tài làm nòng c t và c u n i nông nghi p v i công nghi p, s n xu t v i thứ ố ầ ố ệ ớ ệ ả ấ ớ ị tr ng và chuy n giao khoa h c-k thu t trong chuy n d ch c c u kinh t nôngườ ể ọ ỹ ậ ể ị ơ ấ ế nghi p, nông thôn; xây d ng nông thôn m i, đào t o h tr thành nh ng cán bệ ự ớ ạ ọ ở ữ ộ u tú các c p c a Đ ng, Nhà n c và c a H i Nông dân Vi t Namư ấ ủ ả ướ ủ ộ ệ B n làố , xây d ng H i Nông dân Vi t Nam v ng v chính tr t t ng,ự ộ ệ ữ ề ị ư ưở m nh v t ch c, th ng nh t v hành đ ngạ ề ổ ứ ố ấ ề ộ th c s là “Trung tâm và nòng c tự ự ố phong trào nông dân và công cu c xây d ng nông thôn m i”; H i Nông dân ho tộ ự ớ ộ ạ đ ng có hi u qu đ t p h p, đoàn k t nông dân thành l c l ng ch t ch thóngộ ệ ả ể ậ ợ ế ự ượ ặ ẽ nh t; Tăng c ng các ho t đ ng h ng d n, t v n, h tr và d ch v d y nghấ ườ ạ ộ ướ ẫ ư ấ ỗ ợ ị ụ ạ ề cho nông dân; ti n t i có th ti p nh n m t s d ch v công t nhà n c và gi mế ớ ể ế ậ ộ ố ị ụ ừ ướ ả chi phí cho d ch v c a t nhân đ n nông thôn. H i ph i đ m nh đ đ i di nị ụ ủ ư ế ộ ả ủ ạ ể ạ ệ cho nông dân, các Hi p h i ngành ngh nông dân trong tham gia đàm phán, x lýệ ộ ề ử tranh ch p v i các đ i tác ho c trong các v ki n v kinh t . Tham gia có hi uấ ớ ố ặ ụ ệ ề ế ệ l c, hi u qu trong hu n luy n nông dân phát tri n s n xu t hàng hóa, tích c cự ệ ả ấ ệ ể ả ấ ự tham gia t ch c h p tác lao đ ng, xây d ng nông thôn m i, xây d ng gia đìnhổ ứ ợ ộ ự ớ ự văn hóa, thôn, p, b n làng văn hóa, b o v môi tr ng sinh thái, gìn gi và phátấ ả ả ệ ườ ữ 13 huy b n s c văn hóa dân t c đ m i c s tr thành nh ng đ n v t qu n, chả ắ ộ ể ỗ ơ ở ở ữ ơ ị ự ả ủ đ ng trong quá trình tham gia qu n lý xã h i, qu n lý tài nguyên thiên nhiên, khaiộ ả ộ ả thác và s d ng các c s h t ng nông thôn và phát tri n s n xu t nôngử ụ ơ ở ạ ầ ở ể ả ấ nghi p. ệ Th c hi n Ngh quy t TW 7 (khóa X) v nông nghi p, nông dân, nôngự ệ ị ế ề ệ thôn và K t lu n s 61 – KL/TW c a Ban Bí th Trung ng Đ ng v Đ anế ậ ố ủ ư ươ ả ề ề “Nâng cao vai trò, trách nhi m c a H i Nông dân Vi t Nam trong phát tri n nôngệ ủ ộ ệ ể nghi p, xây d ng nông thôn m i và xây d ng giai c p nông dân Vi t Nam giaiệ ự ớ ự ấ ệ đo n 2010-2020”. H i Nông dân Vi t Nam mong mu n Chính ph s m ban hànhạ ộ ệ ố ủ ớ c ch và t o đi u ki n thu n l i đ H i Nông dân Vi t Nam tr c ti p tham giaơ ế ạ ề ệ ậ ợ ể ộ ệ ự ế th c hi n m t s ch ng trình, đ án ph c v s n xu t, nâng cao đ i s ng c aự ệ ộ ố ươ ề ụ ụ ả ấ ờ ố ủ nông dân, h ng d n phát tri n các hình th c kinh t t p th trong nông nghi p.ướ ẫ ể ứ ế ậ ể ệ Năm là, tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n c, tăngườ ự ả ủ ả ả ủ ướ c ng liên minh giai c p nông dân, giai c p công nhân và đ i ngũ trí th c, phátườ ấ ấ ộ ứ huy s c m nh c a h th ng chính tr , xã h i, trong đó, tr ng tâm là đ i m iứ ạ ủ ệ ố ị ộ ọ ổ ớ ph ng th c ho t đ ng c a đ ng b , chi b c s đ th c s là h t nhân lãnhươ ứ ạ ộ ủ ả ộ ộ ơ ở ể ự ự ạ đ o trên đ a bàn nông thôn; c ng c nâng cao năng l c b máy qu n lý nôngạ ị ủ ố ự ộ ả nghi p nh t là c p huy n, xã. Ti p t c c i cách hành chính, tăng c ng đào t oệ ấ ấ ệ ế ụ ả ườ ạ nâng cao trình đ , năng l c đ i ngũ cán b , công ch c xã, đ ng th i v i vi c s aộ ự ộ ộ ứ ồ ờ ớ ệ ử đ i Lu t đ t đai, m r ng h n m c s d ng đ t, khuy n khích tích t đ t đai;ổ ậ ấ ở ộ ạ ứ ử ụ ấ ế ụ ấ ti p t c giao cho nông dân quy n s d ng đ t lâu dài. Có c ch khuy n khíchế ụ ề ử ụ ấ ơ ế ế nh ng t ch c, cá nhân tham gia góp v n b ng quy n s d ng đ t vào các d ánữ ổ ứ ố ằ ề ử ụ ấ ự đ u t , gi i quy t t t v n đ đ t , nhà , vi c làm cho nông dân b thu h i đ t;ầ ư ả ế ố ấ ề ấ ở ở ệ ị ồ ấ có c ch b o v v ng ch c đ t tr ng lúa, đ t t ng, đ t tr ng cây công nghi pơ ế ả ệ ữ ắ ấ ồ ấ ừ ấ ồ ệ xu t kh u. Tăng c ng h tr nông dân s n xu t hàng hóa. Ti p t c dành ngu nấ ẩ ườ ỗ ợ ả ấ ế ụ ồ v n tín d ng u đãi cho nông dân, nông nghi p; khuy n khích các nhà khoa h c,ố ụ ư ệ ế ọ trí th c, cán b tr v nông thôn công tác. Xây d ng h th ng an sinh xã h i ứ ộ ẻ ề ự ệ ố ộ ở nông thôn, các chính sách b o hi m y t v i ng i nghèo, thí đi m b o hi mả ể ế ớ ườ ể ả ể nông nghi p đ ng i nông dân có nhi u c h i ti p c n phong phú các ngu nệ ể ườ ề ơ ộ ế ậ ồ 14 v n, đ c tr giúp k thu t và chuy n giao công ngh , thông tin th tr ng, th cố ượ ợ ỹ ậ ể ệ ị ườ ự hi n t t các c ch , chính sách đ thu hút ngày càng nhi u doanh nghi p đ u tệ ố ơ ế ể ề ệ ầ ư trên đ a bàn nông thôn, xúc ti n th ng m i và các d án phát tri n công nghi pị ế ươ ạ ự ể ệ ch bi n nông, lâm, th y s n, s d ng nguyên v t li u và thu hút nhi u lao đ ngế ế ủ ả ử ụ ậ ệ ề ộ nông nghi p t i ch cùng v i phát tri n doanh nghi p ch t o máy, c khí đ ngệ ạ ỗ ớ ể ệ ế ạ ơ ộ l c, thi t b , v t t nguyên li u…ph c v nông nghi p.ự ế ị ậ ư ệ ụ ụ ệ PH N III: K T LU NẦ Ế Ậ V i m t đ t n c “nông nghi p” có nhi u đ c đi m c n ph i đ c xemớ ộ ấ ướ ệ ề ặ ể ầ ả ượ xét m t cách th n tr ng, nhi u v n đ c n đ c quan tâm trên c s t t ngộ ậ ọ ề ấ ề ầ ượ ơ ở ư ưở ch đ o là ph i th c s l y nông nghi p làm c s , l y dân làm g c cho s phátỉ ạ ả ự ự ấ ệ ơ ở ấ ố ự tri n. Mu n v y tr c tiên c quan ch c năng các c p c n t ch c ph i h pể ố ậ ướ ơ ứ ấ ầ ổ ứ ố ợ ch t ch gi a các t ng l p nhân dân, giáo d c ph c p ki n th c cho nông dânặ ẽ ữ ầ ớ ụ ổ ậ ế ứ tao ra m t b ng đ nông dân ti p thu ki n th c d dàng h n. Chú tr ng h n vặ ằ ể ế ế ứ ễ ơ ọ ơ ề đ i s ng tinh th n và v t ch t cho nông dân vì đây là t ng l p t o ra s n ph mờ ố ầ ậ ấ ầ ớ ạ ả ẩ cho xã h i.ộ               Đ ng i nông dân không b t t h u trên đ ng dài và không b “đu iể ườ ị ụ ậ ườ ị ố h i” khi b i ra “bi n l n”, vi c c p nh t, b sung ki n th c, thông tin ph i đ cơ ơ ể ớ ệ ậ ậ ổ ế ứ ả ượ duy trì th ng xuyên, liên t c, b n b và thông qua nhi u hình th c đa d ng,ườ ụ ề ỉ ề ứ ạ phong phú. Đi u quan tr ng n a là nh ng ng i mang “ch t xám” đ n v i nôngề ọ ữ ữ ườ ấ ế ớ dân ph i th c s hi u “cái b ng” bà con, bi t đ ng c m và chia s v i nh ngả ự ự ể ụ ế ồ ả ẻ ớ ữ khó khăn và chia s v i nh ng khó khăn c a h , đ t đó có cách th c h ngẻ ớ ữ ủ ọ ể ừ ứ ướ d n, giúp đ bà con t n tình, chu đáo và mang l i hi u qu rõ r t. ẫ ỡ ậ ạ ệ ả ệ 15 Đ ng th i, ồ ờ Đ ng và Nhà n c c n b sung và th c hi n t t các chả ướ ầ ổ ự ệ ố ủ tr ng, chính sách, gi i pháp đ phát tri n kinh t -xã h i nông thôn, nângươ ả ể ể ế ộ cao m c s ng nông dân, chú tr ng đào t o ngu n nhân l c nông thôn, vi c d y ngh ,ứ ố ọ ạ ồ ự ệ ạ ề gi iả quy t nhu c u vi c làm cho nông dân; đ m b o đ c m c và c c u đ u tế ầ ệ ả ả ượ ứ ơ ấ ầ ư đ xây d ng h t ng nông thôn m i nh Ngh quy t TW 7 (khóa X) đã ch ra; chể ự ạ ầ ớ ư ị ế ỉ ỉ đ o có hi u qu vi c chuy n giao khoa h c công ngh , k thu t và xúc ti n thạ ệ ả ệ ể ọ ệ ỹ ậ ế ị tr ng h tr nông dân s n xu t và tiêu th nông s n hàng hóa.ườ ỗ ợ ả ấ ụ ả DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả  dan-vao-cuoc-song/65159991/157/  nong-thon-moi-nam.htm  _pageid=578,33345598&_dad=portal&_schema=PORTAL&docid=92648   cn_id=402200&co_id=28340730    16

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTrí thức hóa nông dân.pdf
Tài liệu liên quan