1. Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận để nhận dạng vấn đề:
a. tất cả đều sai.
b. phương pháp bảng mô tả vấn đề
c. phương pháp động não
d. phương pháp phân tích SWOT
2. Quyết định quản trị đề ra là:
a. ý muốn của nhà quản trị
b. sản phẩm của lao động quản trị
c. mệnh lệnh của nhà quản trị
d. ý tưởng của nhà quản trị
18 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2363 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm quản trị học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c mua thuộc nhóm yếu
tố môi trường:
a. Kinh tế
b. Chính trị - pháp luật
c. Văn hoá - xã hội
d. Công nghệ
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
51. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh
doanh tăng lên khi
a. Trong ngành có một hoặc hai hãng
lớn thống trị
b. Số lượng người mua lớn
c. Tốc độ tăng trưởng ngành giảm
d. Sản phẩm trong ngành có sự khác
biệt lớn
e. Rào cản gia nhập ngành cao
52. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của
Porter KHÔNG bao gồm:
a. Người phân phối
b. Các doanh nghiệp trong ngành
c. Nguồn lực thay thế chiến lược
d. Người bán nguyên liệu sản xuất cho
doanh nghiệp
e. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
53. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh
doanh tăng lên khi
a. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu
cao
b. Chi phí cố định và lưu kho thấp
c. Sản phẩm có sự khác biệt
d. Năng lực sản xuất trong ngành dư
thừa
e. Rào cản rút lui khỏi ngành thấp
54. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh
doanh tăng lên khi
a. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu
cao
b. Chi phí cố định và lưu kho thấp
c. Sản phẩm có sự khác biệt
d. Năng lực sản xuất trong ngành thấp
hơn nhu cầu
e. Rào cản nhập ngành thấp, rào cản rút
lui khỏi ngành cao
55. Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh
tiềm năng sẽ cao nếu trong ngành:
a. Tồn tại yếu tố lợi thế kinh tế nhờ quy
mô
b. Sự khác biệt sản phẩm và sự trung
thành khách hàng cao
c. Vốn đầu tư ban đầu thấp
d. Chi phí chuyển đổi của người mua
cao
e. Các doanh nghiệp trong ngành có lợi
thế chi phí tuyệt đối
56. Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh
tiềm năng sẽ cao nếu trong ngành:
a. Tồn tại yếu tố lợi thế kinh tế nhờ quy
mô
b. Khách hàng trung thành với thương
hiệu
c. Vốn đầu tư ban đầu lớn
d. Dễ dàng tiếp cận kênh phân phối
e. Các doanh nghiệp trong ngành có lợi
thế chi phí tuyệt đối
57. Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh
tiềm năng sẽ thấp nếu trong ngành:
a. Chi phí đơn vị không phụ thuộc
nhiều vào quy mô
b. Sự khác biệt sản phẩm và sự trung
thành khách hàng thấp
4
c. Vốn đầu tư ban đầu thấp
d. Chính phủ hạn chế việc thành lập
doanh nghiệp mới trong ngành
e. Doanh nghiệp khác dễ tiếp cận kênh
phân phối
58. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
a. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất
ít sản phẩm thay thế
c. Doanh số mua của doanh nghiệp
chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản
lượng của nhà cung cấp
d. Sản phẩm của người cung cấp được
khác biệt hoá cao
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
59. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
a. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất
ít sản phẩm thay thế
c. Chính phủ không hạn chế thành lập
doanh nghiệp mới trong ngành
d. Sản phẩm của người cung cấp được
khác biệt hoá cao
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
60. Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
a. Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ
quy mô
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất
ít sản phẩm thay thế
c. Chính phủ hạn chế việc thành lập
doanh nghiệp mới
d. Sản phẩm của người cung cấp được
khác biệt hoá thấp
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
61. Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
a. Chính phủ hạn chế việc thành lập
doanh nghiệp mới
b. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
c. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có
sẵn sản phẩm thay thế
d. Doanh nghiệp mua với số lượng lớn
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
62. Sức ép của người mua đối với các doanh
nghiệp trong ngành giảm nếu:
a. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh
nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
b. Người mua mua số lượng lớn và tập
trung
c. Người mua khó thay đổi nhà cung
cấp.
d. Sản phẩm của ngành là không quan
trọng đối với chất lượng của người
mua
e. Khi doanh số mua của người mua
chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số
bán của doanh nghiệp
63. Sức ép của người mua đối với các doanh
nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
a. Khi người mua mua số lượng lớn và
tập trung
b. Người mua dễ thay đổi doanh nghiệp
cung cấp
c. Sản phẩm của ngành là quan trọng
đối với chất lượng sản phẩm của
người mua
d. Số lượng doanh nghiệp trong ngành
lớn
e. người mua có thể thực hiện chiến
lược hội nhập phía sau
64. Sức ép của người mua đối với các doanh
nghiệp trong ngành sẽ tăng nếu:
a. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh
nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
b. Khi người mua mua số lượng ít
c. Khi người mua khó thay đổi nhà cung
cấp.
d. Sản phẩm của ngành là quan trọng
đối với chất lượng của người mua
e. Mức độ khác biệt của sản phẩm trong
ngành cao
65. Các quyết định chưa được chương trình hoá
có đặc điểm:
a. Giải quyết những vấn đề lặp lại nhiều
lần
b. Thông tin tương đối rõ ràng
c. Các giải pháp được xác định dựa trên
các quy tắc, chính sách.
d. Các giải pháp thường mang tính sáng
tạo
e. Hiệu quả của các quyết định phụ
thuộc vào các quy tắc, thủ tục
66. Các quyết định được chương trình hoá có
đặc điểm:
a. Là quyết định đổi mới
b. Giải quyết những vấn đề hoàn toàn
mới
c. Ra quyết định trong điều kiện tương
đối đủ thông tin
d. Các giải pháp thường mang tính sáng
tạo.
e. Hiệu quả quyết định phụ thuộc vào
khả năng sáng tạo của người ra quyết
định.
67. Liên quan đến việc ra quyết định, điều nào
dưới đây không đúng
a. QTV cấp cao thường đưa ra các
quyết định trong điều kiện thiếu
thông tin
b. QTV cấp cao thường phải đưa ra
quyết định được chương trình hoá
c. QTV cấp trung đưa ra các quyết định
để giải quyết những vấn đề rõ ràng,
lặp lại
d. QTV cấp trung đưa ra các quyết định
để giải quyết những vấn đề thiếu
thông tin, ít lặp lại
5
e. QTV cấp cơ sở đưa ra các quyết định
để giải quyết những vấn đề rõ ràng,
lặp lại
68. Quyết định quản trị được đưa ra dựa trên
các quy chế, chính sách của doanh nghiệp
được gọi là:
a. Quyết định theo chương trình
b. Quyết định không theo chương trình
c. Quyết định đổi mới
d. Quyết định tập thể
e. Quyết định Delphi
69. Khi xác định vấn đề để ra quyết định, các tín
hiệu sau đây có thể được sử dụng TRỪ:
a. Doanh số hiện tại thấp hơn so với
doanh số cùng kỳ năm trước
b. Năng suất hiện tại thấp hơn so với
năng suất cũ
c. Chi phí bình quân trên một đơn vị
sản phẩm hiện tại thấp hơn năm
trước
d. Mức tiêu thụ sản phẩm thực tế thấp
hơn kế hoạch
e. Khách hàng khiếu nại về sản phẩm
70. Điều kiện chắc chắn, rủi ro hoặc bất trắc là
những vấn đề mà nhà quản trị phải xem xét
trong giai đoạn nào của quá trình ra quyết
định
a. Nhận dạng và xác định vấn đề
b. Xây dựng các phương án ra quyết
định
c. Đánh giá các phương án ra quyết
định
d. Lựa chọn các giải pháp
e. Thực hiện các quyết định
71. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến
chức năng hoạch định:
a. Các hoạt động cần được kiểm soát
như thế nào?
b. Khi nào thì một hoạt động có sai lệch
đáng kể so với kế hoạch
c. Kiểu hệ thống thông tin nào doanh
nghiệp cần có?
d. Độ khó của mỗi mục tiêu như thế
nào?
e. Các công việc được thiết kế như thế
nào?
72. Loại quyết định nào liên quan đến chức năng
tổ chức:
a. Giải quyết trường hợp các nhân viên
có động cơ làm việc thấp
b. Sử dụng phong cách lãnh đạo nào
hiệu quả nhất
c. Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu
nhân viên cấp dưới
d. Xác định mức độ ảnh hưởng của một
sự thay đổi đối với năng suất của
công nhân
e. Lúc nào thì nên khơi mào sự xung
đột
73. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến
chức năng lãnh đạo:
a. Mức độ ảnh hưởng của một sự thay
đổi đối với năng suất của công nhân ?
b. Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu
nhân viên cấp dưới?
c. Mức độ tập trung quyền lực trong tổ
chức?
d. Các công việc được thiết kế như thế
nào?
e. Khi nào thì doanh nghiệp nên triển
khai các kiểu cơ cấu tổ chức khác
nhau?
74. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến
chức năng kiểm soát:
a. Các mục tiêu dài hạn của doanh
nghiệp là gì?
b. Các mục tiêu ngắn hạn của doanh
nghiệp là gì?
c. Độ khó của mỗi mục tiêu như thế
nào?
d. Mỗi nhà quản lý nên kiểm soát bao
nhiêu nhân viên cấp dưới?
e. Khi nào thì một hoạt động có sai lệch
đáng kể so với kế hoạch
75. Kỹ thuật ra quyết định nào trong đó các
thành viên của nhóm ra quyết định không
gặp nhau trực tiếp:
a. Ra quyết định tập thể
b. Động não (Brainstorming)
c. Kỹ thuật nhóm danh định - NGT
d. Kỹ thuật Delphi
e. Kỹ thuật nhóm danh định và Kỹ thuật
Delphi
76. Bước ra quyết định nào dưới đây không
thuộc kỹ thuật Nhóm danh định:
a. trước khi thảo luận, các thành viên
độc lập viết các ý tưởng;
b. Các thành viên lần lượt trình bày ý
tưởng của mình cho đến hết (các ý
tưởng được ghi lại)
c. Nhóm thảo luận và đánh giá
d. Các thành viên độc lập cho điểm các
ý tưởng.
e. Ý tưởng có điểm cao nhất sẽ được
lựa chọn
77. Nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố
dưới đây trừ việc:
a. Thiết lập hệ thống mục tiêu của
doanh nghiệp
b. Phân tích dây truyền giá trị
c. Xây dựng hệ thống kiểm soát
d. Phát triển chiến lược
e. Xây dựng hệ thống kế hoạch
78. Khi thực hiện chức năng hoạch định, nhà
quản trị sẽ có thể:
a. Lãng phí thời gian của nhà quản trị.
b. Loại trừ được sự thay đổi của môi
trường
6
c. Làm giảm tính linh hoạt của doanh
nghiệp
d. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ doanh
nghiệp tốt hơn
e. Sẽ không điều chỉnh được chiến lược
đã lựa chọn
79. Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi
nhuận của doanh nghiệp là không cần thiết:
a. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh
nghiệp
b. Xác định trên cơ sở phân tích nội tại
c. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với
năm trước
d. Trong thời gian ba năm
e. Doanh nghiệp phải có nỗ lực cao mới
đạt được
80. Yếu tố nào dưới đây không phải là yêu cầu
của phương pháp MBO:
a. Mục tiêu rõ ràng
b. Tổ chức giám sát chặt chẽ
c. Tập thể ra quyết định
d. Mục tiêu có thời hạn
e. Kiểm tra tiến độ thực hiện
81. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào dưới
đây sẽ làm tăng hiệu quả quản trị:
a. Mục tiêu khó
b. Mục tiêu cụ thể
c. Thông tin phản hồi
d. Lãnh đạo cam kết
e. Cả (a), (b) và (c) đều đúng
82. Lựa chọn lợi thế cạnh tranh là quyết định
nằm trong chiến lược:
a. chiến lược cấp công ty
b. chiến lược cấp ngành
c. Chiến lược Marketing
d. Chiến lược tăng trưởng
e. chiến lược cấp chức năng
83. Trong hoạch định chiến lược, việc phân tích
yếu tố nào dưới đây không phải là phân tích
nội tại:
a. Kỹ năng và năng lực của nhân viên
b. Sự phát triển công nghệ của ngành
c. Sự thành công trong việc phát triển
sản phẩm mới
d. Tình hình tài chính
e. Văn hoá doanh nghiệp
84. Doanh nghiệp sẽ theo đuổi chiến lược tăng
trường khi:
a. Môi trường có nhiều cơ hội
b. Doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh
c. Doanh nghiệp có đủ nguồn lực để
nắm bắt cơ hội thị trường
d. Tốc độ tăng trưởng năm trước cao
e. cả (a), (b) và c đều đúng
85. Doanh nghiệp sẽ theo đuổi chiến lược tăng
trường khi:
a. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
b. Môi trường có nhiều cơ hội và doanh
nghiệp có nhiều điểm mạnh
c. Doanh nghiệp có đủ nguồn lực để
nắm bắt cơ hội thị trường
d. Tốc độ tăng trưởng của doanh
nghiệp năm trước cao
e. cả (a), (b) và c đều đúng
86. Chiến lược tăng trưởng của doanh nghiệp
không phải là:
a. Chiến lược tập trung
b. Chiến lược khác biệt hoá
c. Chiến lược hội nhập dọc
d. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
e. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
87. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh
nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi
a. Thị phần tương đối cao
b. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
c. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng
ngành cao
d. Thị phần tương đối cao và tốc độ
tăng trường nhu cầu cao
e. Thị phần tương đối cao và tốc độ
tăng trưởng nhu cầu bão hoà
88. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh
nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:
a. Thị phần tương đối cao
b. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
c. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng
ngành cao
d. Thị phần tương đối cao và tốc độ
tăng trường nhu cầu cao
e. Thị phần tương đối cao và tốc độ
tăng trưởng nhu cầu bão hoà
89. Trong chiến lược khác biệt hoá, yếu tố nào
dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp
nhất:
a. Hiệu suất chi phí
b. Đổi mới
c. Chất lượng
d. Dịch vụ khách hàng
e. Khả năng đáp ứng khách hàng
90. Trong chiến lược chi phí thấp, lợi thế cạnh
tranh nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu
tiên thấp nhất:
a. Hiệu suất chi phí
b. Đổi mới
c. Chất lượng
d. Hiệu suất phân phối
e. Khả năng đáp ứng khách hàng
91. Trong chiến lược khác biệt hoá, lợi thế cạnh
tranh nào dưới đây được coi là yếu tố quan
trọng nhất:
a. Hiệu suất chi phí
b. Đổi mới
c. Chất lượng
d. Hiệu suất phân phối
e. Khả năng đáp ứng khách hàng
92. Trong việc lựa chọn chiến lược khác biệt
hoá, yếu tố nào dưới đây có mức độ ưu tiên
thấp nhất
7
a. Mức độ khác biệt sản phẩm cao
b. Hiệu suất các hoạt động cao
c. Năng lực đặc biệt trong nghiên cứu
và phát triển
d. Năng lực đặc biệt trong marketing
e. Năng lực đặc biệt trong bán hàng
93. Trong việc lựa chọn chiến lược chi phí thấp,
yếu tố nào dưới đây có mức độ ưu tiên thấp
nhất
a. Mức độ khác biệt sản phẩm thấp
b. Mức độ thoả mãn khách hàng cao
c. Năng lực đặc biệt trong quản lý chất
lượng
d. Năng lực đặc biệt trong quản lý sản
xuất
e. Năng lực đặc biệt trong quản lý
nguyên liệu và cung ứng
94. Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
được hiểu là:
a. có giá thành thấp hơn giá thành sản
xuất của đối thủ
b. sản phẩm có sự khác biệt và được
khách hàng đánh giá cao
c. đồng thời có được cả hai yếu tố trên
(a và b)
d. chỉ đạt được một trong hai (a hoặc b)
e. cả (a), (b) và (c) có thể đều đúng
95. Nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh của
doanh nghiệp gồm:
a. Các nguồn lực của doanh nghiệp
b. Năng lực quản trị
c. Các nguồn lực và năng lực quản trị
d. Hiệu suất, chất lượng, đổi mới và khả
năng đáp ứng khách hàng
e. Cả (a), (b) và (c) đều đúng
96. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược
khác biệt hoá đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
a. Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn
b. Năng lực marketing vượt trội các đối
thủ cạnh tranh
c. Giám sát lao động chặt chẽ
d. Sản phẩm được tiêu chuẩn hoá cao
e. Hệ thống phân phối với chi phí thấp
97. Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hoá đòi
hỏi doanh nghiệp phải có:
a. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng
R&D, phát triển sản phẩm và
marketing
b. Kiểm soát chi phí chặt chẽ
c. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ
d. Trách nhiệm của các bộ phận, cá
nhân rõ ràng
e. Khuyến khích dựa trên việc đáp ứng
chặt chẽ các mục tiêu định lượng
98. Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược chi
phí thấp đồi hỏi doanh nghiệp phải có:
a. Sản phẩm có mức độ tiêu chuẩn hoá
cao
b. Khả năng sáng tạo
c. Năng lực nghiên cứu
d. Uy tín của doanh nghiệp về chất
lượng và công nghệ
e. Hợp tác chặt chẽ từ hệ thống phân
phối
99. Về mặt tổ chức, chiến lược chi phí thấp đòi
hỏi doanh nghiệp phải có:
a. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng
R&D, phát triển sản phẩm và
marketing
b. Hệ thống đánh giá và khuyến khích
nhân viên chủ quan thay vì đánh giá
định lượng
c. Hợp tác theo chiều ngang giữa các
chức năng
d. Có chế độ đặc biệt để thu hút lao
động có tay nghề cao, các nhà khoa
học…
e. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ, trách nhiệm
rõ ràng
100. Các hoạt động của doanh nghiệp tập trung
vào việc tăng doanh thu, mở rộng năng lực
sản xuất thường gắn với chiến lược nào dưới
đây:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược phát triển
e. Chiến lược cạnh tranh
101. Việc thành lập công ty mới với hoạt động
giống như công ty mẹ được gọi là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược phát triển
e. Chiến lược cạnh tranh
102. Việc thành lập các công ty mới trong chuỗi
cung ứng/phân phối được gọi là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược phát triển
e. Chiến lược cạnh tranh
103. Khi doanh nghiệp quyết định tham gia vào
một ngành kinh doanh mới được gọi là chiến
lược
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược phát triển
e. Chiến lược cạnh tranh
104. Việc Kinh Đô, một công ty hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm,
mua nhà máy sản xuất kem Wall được gọi là
chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược ổn định
8
e. Chiến lược cạnh tranh
105. Việc HP và Compaq sáp nhập thành một
công ty duy nhất được gọi là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược ổn định
e. Chiến lược cạnh tranh
106. Việc Pepsi tung ra sản phẩm nước tinh
khiết đóng chai Aquafina được gọi là chiến
lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược ổn định
e. Chiến lược cạnh tranh
107. Việc Unilever giảm giá sản phẩm bột giặt
Omo để đối phó với sản phẩm bột giặt Vì
dân và tăng thị phần được gọi là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược chi phí thấp
e. Chiến lược khác biệt hoá
108. Theo Porter, yếu tố quyết định đến tỷ suất
lợi nhuận bình quân của ngành là:
a. Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
b. Sức ép của các nhà cung cấp
c. Cấu trúc của ngành
d. Đe doạ của các đối thủ cạnh tranh
trong ngành
e. Chuỗi giá trị
109. Yếu tố nào dưới đây giúp cho doanh nghiệp
đạt được tỷ suất lợi nhuận cao hơn bất kể lợi
nhuận bình quân của ngành là bao nhiêu:
a. Cấu trúc cạnh tranh của ngành
b. Cường độ cạnh tranh trong ngành
c. Chuỗi giá trị của doanh nghiệp
d. Đặc tính kinh tế kỹ thuật của ngành
e. Rào cản nhập ngành
110. Theo Porter, lợi thế cạnh tranh của doanh
nghiệp bắt nguồn từ:
a. Chất lượng của sản phẩm/dịch vụ
b. Chi phí tạo ra sản phẩm/dịch vụ
c. Sự khác biệt hoá của sản phẩm dịch
vụ
d. Cấu trúc ngành và vị thế của doanh
nghiệp
e. Cách thức tổ chức và điều hành các
hoạt động của doanh nghiệp
111. Các yếu tố đưới đây giúp cho doanh nghiệp
đạt được lơi thế về chi phí TRỪ:
a. Lợi thế quy mô
b. Khả năng thoả mãn khách hàng tốt
hơn
c. Hệ thống kiểm soát chặt chẽ
d. Đầu tư dài hạn và khả năng tiếp cận
vốn
e. Năng suất lao động cao hơn
112. Mục tiêu chiến lược nào dưới đây làm cho
lãnh đạo doanh nghiệp có xu hướng tập
trung vào ng ắn hạn:
a. Lợi nhuận dài hạn
b. Tăng thị phần
c. Phát triển nguồn nhân lực
d. Nghiên cứu phát triển
e. Tăng giá trị cổ phiếu
113. Mục tiêu được sử dụng để thuyết minh và
tuyên truyền cho tổ chức được gọi là:
a. Mục tiêu lợi nhuận dài hạn
b. Mục tiêu tuyên tuyuên bố
c. Cơ sở quan trọng của chiến lược cạnh
tranh
d. Mục tiêu tăng trưởng nhanh
e. Mục tiêu chiến lược
114. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào dưới
đây sẽ làm tăng hiệu quả quản trị:
a. Kiểm soát chặt chẽ
b. Lãnh đạo theo phong cách tự do
c. Mục tiêu thách thức và cụ thể
d. Mục tiêu đưa từ trên xuống
e. Đánh giá theo thái độ làm việc
115. Trong dây chuyền giá trị, hoạt động nào
dưới đây thuộc nhóm hoạt động hỗ trợ:
a. Mua nguyên vật liệu
b. Dịch vụ sau bán hàng
c. Phân phối sản phẩm
d. Nghiên cứu và phát triển công nghệ
sản xuất
e. Tổ chức sản xuất
116. Trong dây chuyền giá trị, hoạt động nào
dưới đây thuộc nhóm hoạt động chính
a. Dịch vụ sau bán hàng
b. Quản lý tài chính
c. Quản lý nhân sự
d. Hoạt động mua sắm
e. Hoạt động nghiên cứu và phát triển
sản phẩm
117. Trong hoạt động quản trị, việc phân nhóm
các hoạt động hay công việc của doanh
nghiệp thuộc về chức năng:
a. Hoạch định
b. Ra quyết định
c. Tổ chức
d. Lãnh đạo
e. Kiểm soát
118. Công việc nào dưới đây không thuộc về
chức năng tổ chức
a. Phân chia nhiệm vụ chung của doanh
nghiệp thành các công việc cụ thể
b. Nhóm các công việc cụ thể thành các
đơn vị hoạt động
c. Xây dựng hệ thống tiền lương
khuyến khích
d. Xác lập quyền hạn cho các đơn vị và
các vị trí công việc
e. Tuyển dụng
9
119. Từ sơ đồ tổ chức của một công ty, chúng ta
có thể đọc được những thông tin dưới đây
trừ:
a. Việc phân chia công việc
b. Bản chất công việc được thực hiện
như thế nào trong mỗi bộ phận
c. Khả năng và kinh nghiệm của các
quản trị viên
d. Quan hệ báo cáo (thông tin và quyền
hạn)
e. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp
120. Yếu tố nào dưới đây không làm tăng phạm
vi quản trị (quản lý):
a. Các công việc không được tiêu chuẩn
hóa
b. Công việc thường lệ
c. Nhân viên cấp dưới được đào tạo tốt
d. Người giám sát có năng lực
e. Nhân viên thích làm việc độc lập để
giảm sự giám sát chặt chẽ.
121. Yếu tố nào dưới đây không phải là kết quả
của sự uỷ quyền:
a. Nhà quản trị có thời gian để theo đuổi
những công việc quan trọng
b. Cấp dưới được thực hiện những công
việc quan trọng
c. Cơ hội để nhân viên thể hiện khả
năng
d. Nhà quản trị không còn vai trò gì đối
với công việc của cấp dưới
e. Công việc của doanh nghiệp được
thực hiện với hiệu suất cao hơn
122. Yếu tố nào dưới đây không nằm trong quá
trình uỷ quyền:
a. Nhà quản trị xác định mục tiêu
b. Nhà quản trị xác định cách thức thực
hiện công việc
c. Nhà quản trị lựa chọn những nhân
viên có đủ năng lực
d. Nhân viên được trao quyền hạn, các
nguồn lực cần thiết
e. Nhân viên và nhà quản trị duy trì liên
lạc với nhau.
123. Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ kinh
doanh đơn ngành, kiểu phân chia bộ phận
phù hợp nhất là:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa
lý
c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
124. Đối với doanh nghiệp hoạt động trong
những ngành có tốc độ tăng trưởng cao và
muốn sử dụng ít cấp quản trị, kiểu phân chia
bộ phận phù hợp nhất là:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa
lý
c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
125. Nếu thị trường của doanh nghiệp có sự
khác biệt lớn về văn hoá, tập quán tiêu dùng,
chính sách thương mại… kiểu phân chia bộp
hận phù hợp nhất là:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa
lý
c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
126. Mức độ tập trung quyền lực cao thường
gặp trong kiểu phân chia bộ phận nào dưới
đây:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa
lý
c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
127. Kiểu cơ cấu tổ chức nào dưới đây không
phải là môi trường tốt để phát triển các nhà
quản lý chung (cấp cao):
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa
lý
c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
128. Doanh nghiệp sẽ khó sử dụng một chính
sách thống nhất (sản phẩm, nhân sự) trong
toàn bộ doanh nghiệp nếu sử dụng:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa
lý
c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
129. Trách nhiệm lợi nhuận của các bộ phận sẽ
trở nên rõ ràng hơn trong kiểu tổ chức
doanh nghiệp:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa
lý
c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
130. Hạn chế cơ bản của kiểu tổ chức được
phân chia theo chức năng là:
10
a. Tăng chi phí do việc sử dụng nhiều
nhân viên chức năng
b. Các nhà quản trị chức năng có tầm
nhìn hẹp
c. Xu hướng chú trọng đến lợi nhuận
ngắn hạn
d. Doanh nghiệp cần nhiều nhà quản trị
trung gian
e. Khó khăn trong việc tăng cường kiểm
soát hoạt động của doanh nghiệp
131. Khi kinh doanh nhiều sản phẩm khác
nhau, doanh nghiệp có thể giảm bớt số lượng
cấp quản trị viên trung gian và tăng hiệu
quả tổ chức nếu họ áp dụng:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa
lý
c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
132. Doanh nghiệp sẽ không phát huy được
những ưu điểm của kiểu cơ cấu tổ chức theo
chức năng khi:
a. Doanh nghiệp đa dạng hoá ngành
kinh doanh
b. Doanh nghiệp kinh doanh trên nhiều
thị trường khác nhau.
c. Lượng khách gia tăng
d. Mức độ cạnh tranh gia tăng
e. Doanh nghiệp đa dạng hoá ngành
kinh doanh hoặc thị trường có sự
khác biệt.
133. Căn cứ vào Thuyết chấp nhận quyền hạn,
một nhà quản trị khi đưa ra mệnh lệnh phái
đáp ứng các yêu cầu sau đây, TRỪ:
a. Cấp dưới hiểu mệnh lệnh
b. Cấp dưới nhận thấy mệnh lệnh phù
hợp với mục đích của tổ chức
c. Mệnh lệnh không trái với niềm tin cá
nhân
d. Mệnh lệnh đó gắn với quyền hạn
đương nhiên
e. Cấp dưới có khả năng thực hiện công
việc như chỉ dẫn
134. Căn cứ vào Thuyết chấp nhận quyền hạn,
một nhà quản trị khi đưa ra mệnh lệnh phái
đáp ứng các yêu cầu sau đây, TRỪ:
a. Mệnh lệnh đó nằm trong giới hạn uỷ
quyền
b. Cấp dưới hiểu mệnh lệnh
c. Cấp dưới nhận thấy mệnh lệnh phù
hợp với mục đích của tổ chức
d. Mệnh lệnh không trái với niềm tin cá
nhân
e. Cấp dưới có khả năng thực hiện công
việc như chỉ dẫn
135. Kết quả uỷ quyền là:
a. Cấp dưới chủ động hơn trong công
việc
b. Nhà quản trị cấp cao có nhiều thời
gian hơn
c. Phát triển năng lực của các nhà quản
trị cấp dưới
d. Phát triển năng lực nhân viên được
uỷ quyền
136. Nhà quản trị cần phải uỷ quyền cho cấp
dưới trong trường hợp:
a. Môi trường ổn định
b. Cấp dưới không muốn tham gia vào
việc ra quyết định
c. Các quyết định chiến lược
d. Văn hoá doanh nghiệp mở, coi trọng
dân chủ
e. Hiệu quả triển khai các chiến lược
không phụ thuộc vào sự linh hoạt khi
ra quyết định
137. Nhà quản trị không uỷ quyền trong trường
hợp:
a. Môi trường biến động nhanh
b. Cấp dưới có năng lực và kinh nghiệm
c. Cấp dưới có muốn tiếng nói trong
việc ra quyết định
d. Các quyết định ít quan trọng
e. Doanh nghiệp đang khủng hoảng
138. Mức độ chuyên nôn hoá cao thể hiện trong
kiểu cơ cấu tổ chức nào:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo sản phẩm
c. Phân chia bộ phận theo khách hàng
d. Phân chia bộ phận theo khu vực địa
lý
e. Phân chia bộ phận theo kiểu ma trận
139. Cơ cấu tổ chức nào dưới đây đòi hỏi tất cả
các nhân viên phải có kỹ năng chuyên môn
cao:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo sản phẩm
c. Phân chia bộ phận theo khách hàng
d. Phân chia bộ phận theo khu vực địa
lý
e. Phân chia bộ phận theo kiểu ma trận
140. Doanh nghiệp sử dụng cơ cấu tổ chức theo
kiểu hữu cơ sẽ hiệu quả hơn trong trường
hợp:
a. Môi trường ổn định
b. Quy mô lớn
c. Công nghệ sản xuất đơn chiếc
d. Chiến lược chi phí thấp
e. Phân chia bộ phận theo khách hàng
141. Doanh nghiệp sử dụng cơ cấu tổ chức theo
kiểu cơ khí sẽ hiệu quả hơn trong trường
hợp
a. Môi trường biến động nhanh
b. Quy mô nhỏ
c. Chiến lược chi phí thấp
11
d. Công nghệ sản xuất đơn chiếc
e. Công nghệ sản xuất liên tục
142. Trong công nghệ sản xuất đơn chiếc, cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp sẽ có các đặc điểm
dưới đây TRỪ:
a. Nhiệm vụ linh hoạt
b. Mức độ chính thức hoá thấp
c. Quyền hạn ra quyết định được chia sẻ
d. Quan hệ hợp tác theo hàng ngang
e. Hệ thống báo cáo liên tục, chi tiết
143. Trong công nghệ sản xuất hàng loạt, cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp sẽ có đặc điểm
dưới đây:
a. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ, trách nhiệm
rõ ràng
b. Mức độ chính thức hoá thấp
c. Quyền hạn ra quyết định được chia sẻ
d. Phối hợp chặt chẽ giữa các chức năng
e. Định hướng sáng tạo
144. Cơ cấu tổ chức theo kiểu cơ giới sẽ đạt
hiệu quả cao nhất trong trường hợp doanh
nghiệp sử dụng
a. Công nghệ sản xuất hàng loạt, mức
độ khác biệt sản phẩm thấp
b. Công nghệ sản xuất đơn chiếc, sản
phẩm chuyên môn hoá
c. Công nghệ sản xuất liên tục
d. Công nghệ sản xuất linh hoạt, theo
yêu cầu khách hàng
e. Công nghệ sản xuất mà doanh nghiệp
sử dụng
145. Mục đích và cấu trúc lãnh đạo của nhóm
được hình thành trong giai đoạn:
a. Hình thành
b. Sóng gió
c. Hình thành chuẩn mực
d. Triển khai
e. Giải tán
146. Chức năng của nhóm được hình thành
đầy đủ trong giai đoạn phát triển nào của
nhóm:
a. Hình thành
b. Sóng gió
c. Hình thành chuẩn mực
d. Triển khai
e. Giải tán
147. Mối quan hệ và sự gắn kết chặt chẽ giứa
các thành viên trong nhóm được hình thành
trong giai đoạn:
a. Hình thành
b. Sóng gió
c. Hình thành chuẩn mực
d. Triển khai
e. Giải tán
148. Nhóm liên chức năng phát triển sản phẩm
mới thuộc loại nhóm được gọi theo:
a. Mục đích
b. Thành viên
c. Cấu trúc
d. cả a và b đều đúng
e. cả a và c đều đúng
149. Việc sử dụng các tổ đội nhằm các mục
đích dưới đây TRỪ:
a. Tạo tinh thần đồng đội
b. Nhà quản trị có thời gian tập trung
vào các vấn đề chiến lược
c. Tăng tốc độ ra quyết định
d. Bớt đi trách nhiệm giám sát của nhà
quản trị
e. Nâng cao thành tích
150. Một nhóm làm việc có hiệu quả sẽ có các
đặc điểm dưới đây trừ:
a. Các mục tiêu rõ ràng
b. Các kỹ năng liên quan và bổ xung
c. Kỹ năng đàm phán tốt
d. Lãnh đạo phù hợp
e. Các thành viên không có sự khác biệt
151. Quá trình ảnh hưởng đến người khác để
đạt được mục tiêu của tổ chức được gọi là
chức năng
a. Hoạch định
b. Ra quyết định
c. Tổ chức
d. Lãnh đạo
e. Kiểm soát
152. Công việc nào dưới đây không thuộc về
chức năng lãnh đạo:
a. Thiết lập và truyền đạt tầm nhìn cho
tổ chức
b. Chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên trong
công việc
c. Giám sát quá trình thực hiện công
việc
d. Động viên nhân viên cấp dưới
e. Giải quyết các xung đột trong tổ chức
153. Nguồn quyền lực nào dưới đây không gắn
với cá nhân nhà quản trị
a. Quyền lực vị trí
b. Quyền lực cá nhân
c. Quyền lực chuyên môn
d. Quyền lực khen thưởng
e. Quyền lực trừng phạt
154. Theo thuyết nhu cầu, các nhu cầu chưa
được thoả mãn sẽ có tác dụng động viên cho
đến khi:
a. Động cơ thấp
b. Nhà quản trị phát hiện ra
c. Chúng ta không còn năng lượng
d. Chúng bị lãng quên
e. Chúng được thoả mãn
155. Nhân viên được coi là có động cơ làm việc
tốt nếu họ:
a. Làm việc tích cực (nỗ lực cao)
b. Duy trì nỗ lực làm việc lâu dài
c. Định hướng vào thực hiện các mục
tiêu quan trọng
d. cả (a) và (b)
e. cả (a), (b) và (c)
12
156. Mong muốn có những ảnh hưởng đối với
đồng nghiệp hoặc người khác thuộc nhóm
nhu cầu nào dưới đây:
a. Nhu cầu vật chất
b. Nhu cầu quan hệ
c. Nhu cầu xã hội
d. Nhu cầu tôn trọng
e. Nhu cầu tự khẳng định
157. Đóng góp quan trọng nhất của thuyết hệ
thống nhu cầu của Maslow đối với quản trị
là nó đã chỉ ra tầm quan trọng của việc:
a. thoả mãn nhu cầu để động viên nhân
viên
b. tạo cơ hội cho nhân viên được tự
khẳng định
c. phát hiện ra nhu cầu
d. tạo cơ hội giao tiếp cho nhân viên
e. gây khó khăn cho những nhu cầu để
động viên nhân viên
158. "Nhu cầu thoả mãn theo cấp bậc" là ý
tưởng của:
a. Maslow
b. Herberg
c. Vroom
d. Clayton
e. Mô hình tổng quát về thoả mãn nhu
cầu
159. Nhân tố động viên trong thuyết Hai nhân
tố tương ứng với nhóm nhu cầu nào trong Lý
thuyết của Maslow:
a. Nhu cầu vật chất và nhu cầu an toàn
b. Nhu cầu tôn trọng
c. Nhu cầu tự khẳng định
d. Nhu cầu xã hội, tôn trọng và tự khẳng
định
e. Nhu cầu tôn trọng và nhu cầu tự
khẳng định
160. Theo Herzberg, yếu tố nào dưới đây được
xem xét để ngăn chặn sự bất mãn của nhân
viên:
a. Sự giám sát
b. Thành tựu
c. Được công nhận
d. Công việc
e. Trách nhiệm
161. Theo Herzberg, yếu tố nào dưới đây được
xem xét để làm tăng sự thoả mãn trong công
việc
a. Chính sách của doanh nghiệp
b. Trách nhiệm
c. Tiền lương theo vị trí
d. Quan hệ với đồng nghiệp
e. Sự giám sát của nhà quản trị
162. Theo Thuyết Kỳ vọng, động cơ của nhân
viên phụ thuộc vào:
a. Kỳ vọng là nỗ lực của họ sẽ dẫn đến
thành tích cao
b. nhân viên cho rằng thành tích tốt sẽ
được tưởng thưởng
c. Mức độ hấp dẫn của phần thưởng
d. Sự công bằng
e. cả (a) (b) và (c)
163. Trong mô hình tổng hợp về động cơ của
Porter và Lawler, các tác giả đã bổ xung yếu
tố nào dưới đây vào mô hình trong thuyết kỳ
vọng:
a. Nỗ lực cá nhân
b. Khả năng thực hiện nhiệm vụ cụ thể
c. Thành tích
d. Phần thưởng
e. Mục tiêu của tổ chức
164. Trong mô hình tổng hợp về động cơ của
Porter và Lawler, các tác giả đã bổ xung yếu
tố nào dưới đây vào mô hình trong thuyết
kỳ vọng:
a. Nỗ lực cá nhân
b. Thành tích
c. Phần thưởng
d. Nhận thức về sự công bằng
e. Mục tiêu của tổ chức
165. Trong mô hình Năm đặc điểm công việc
(JCM), yếu tố nào có thể làm cho người thực
hiện có trách nhiệm cao hơn với công việc:
a. Đa kỹ năng
b. Thống nhất nhiệm vụ
c. ý nghĩa công việc
d. Mức độ tự chủ
e. Thông tin phản hồi
166. Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ
kiểm soát của người thực hiện đối với công
việc:
a. Chiến lược mở rộng phạm vi công
việc
b. Chiến lược làm giàu (tăng chiều sâu)
công việc
c. Chiến lược trả lương theo thành tích
d. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt
e. Chương trình sở hữu cổ phần cho
nhân viên
167. Chiến lược nào dưới đây làm tăng mức độ
thách thức của công việc đối với người thực
hiện:
a. Chiến lược mở rộng phạm vi công
việc
b. Chiến lược làm giàu (tăng chiều sâu)
công việc
c. Chiến lược trả lương theo thành tích
d. Chiến lược giờ làm việc linh hoạt
e. Chương trình sở hữu cổ phần cho
nhân viên
168. Chiến lược nào dưới đây KHÔNG phải là
chiến lược thiết kế công việc để làm tăng
mức độ thoả mãn công việc:
a. Mở rộng phạm vi công việc
b. Tạo ra những đơn vị công việc trong
đó các nhiệm vụ liên quan với nhau
c. Thiết lập quan hệ khách hàng
d. Mở kênh thông tin phản hồi
13
e. Gắn tiền thưởng với thành tích
169. Người lãnh đạo có phẩm chất biết mình
thường có biểu hiện
a. Có nỗ lực rất cao trong công việc
b. Tự tin
c. Tự kiểm soát được tình cảm
d. theo đuổi mục tiêu với nghị lực và sự
bền bỉ.
e. Lạc quan kể cả khi gặp khó khăn
170. Người lãnh đạo với động cơ mạnh thường
có biểu hiện
a. Lạc quan, ngay cả khi phải đối đầu
với thất bại
b. Có khả năng thuyết phục
c. tạo ra một môi trường làm việc tin
cậy và trung thực
d. không "nhắm mắt làm liều"
e. Dễ thích ứng với sự thay đổi
171.
Người lãnh đạo có khả năng tự chủ cao
thường có biểu hiện
a. Tự đánh giá bản thân một cách trung
thực
b. Có khả năng thuyết phục
c. tạo ra một môi trường làm việc tin
cậy và trung thực
d. theo đuổi mục tiêu với nghị lực và sự
bền bỉ.
e. Giỏi thu hút, duy trì và phát triển tài
năng cho tổ chức.
172. Phong cách lãnh đạo nào dưới đây thể
hiện mức độ sử dụng quyền hạn cao nhất của
nhà lãnh đạo:
a. Nhà quản trị nêu quyết định và thăm
dò thái độ cấp dưới
b. Nhà quản trị ra quyết định và thông
báo
c. Nhà quản trị nêu vấn đề, tiếp nhận đề
xuất
d. Nhà quản trị xác lập giới hạn, yêu cầu
nhóm ra quyết định
e. Nhà quản trị cho phép cấp dưới hành
động trong giới hạn
173. Phong cách lãnh đạo nào dưới đây thể
hiện mức độ tự chủ cao nhất của cấp dưới:
a. Nhà quản trị nêu quyết định và thăm
dò thái độ cấp dưới
b. Nhà quản trị ra quyết định và thông
báo
c. Nhà quản trị nêu vấn đề, tiếp nhận đề
xuất
d. Nhà quản trị xác lập giới hạn, yêu cầu
nhóm ra quyết định
e. Nhà quản trị cho phép cấp dưới hành
động trong giới hạn
174. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc về
phong cách lãnh đạo chuyên quyền:
a. Ra quyêt định đơn phương
b. Quyền hạn của nhà quản trị được sử
dụng tối đa
c. Giao nhiệm vụ theo kiểu ra lệnh và
chờ đợi sự phục tùng
d. Cấp dưới được phép đưa ra một số
quyết định
e. Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện
các quyết định.
175. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc về
phong cách lãnh đạo dân chủ:
a. Tham khảo ý kiến của cấp dưới khi ra
quyết định
b. Khuyến khích cấp dưới tự xác định
mục tiêu và biện pháp thực hiện.
c. Cho phép tập thể cấp dưới toàn quyền
ra quyết định
d. Mức độ thoả mãn của nhân viên cao
nhất.
e. Cho phép cấp dưới tham gia vào quá
trình ra quyết định
176. Theo nghiên cứu của ĐH Michigan, phong
cách lãnh đạo định hướng sản xuất có các
biểu hiện dưới đây TRỪ:
a. Xác định rõ các nhiệm vụ thực hiện
b. Chú trọng đến sự hoàn thành nhiệm
vụ của nhóm
c. Giám sát chặt chẽ công việc của cấp
dưới.
d. Giao trách nhiệm tối đa
e. Coi nhân viên là phương tiện để đạt
đến mục tiêu
177. Theo nghiên cứu của ĐH Michigan, phong
cách lãnh đạo định hướng nhân viên có các
biểu hiện dưới đây TRỪ:
a. Đạt được nhiệm vụ của nhóm với nỗ
lực cao nhất
b. Xây dựng nhóm trong đó tất cả các
thành viên tin tưởng lẫn nhau,
c. Quan tâm đến lợi ích của cấp dưới
d. Quan tâm chủ yếu đến nhiệm vụ của
nhóm
e. Năng suất của nhóm cao
178. Theo Hersey và Blanchard, việc xác định
vai trò và nói cho nhân viên biết phải làm gì,
làm như thế nào… là phong cách lãnh đạo:
a. Chỉ đạo
b. Tham vấn
c. "Bán"
d. Uỷ quyền
e. Hỗ trợ
179. Theo Hersey và Blanchard, việc cho phép
cấp dưới tham gia vào quá trình ra quyết
định là phong cách lãnh đạo:
a. Chỉ đạo
b. Tham vấn
c. "Bán"
d. Uỷ quyền
e. Hỗ trợ
14
180. Theo Hersey và Blanchard, nhà lãnh đạo
sẽ sử dụng phong cách uỷ quyền khi nhân
viên:
a. không có kỹ năng và không có động
cơ thực hiện công việc
b. không có kỹ năng và sẵn sàng thực
hiện công việc
c. có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện
công việc
d. có kỹ năng và thiếu động cơ thực
hiện công việc
e. Nỗ lực thực hiện công việc cao
181. Theo Hersey và Blanchard, nhà lãnh đạo
sẽ sử dụng phong cách chỉ đạo khi nhân
viên:
a. không có kỹ năng và không có động
cơ thực hiện công việc
b. không có kỹ năng và sẵn sàng thực
hiện công việc
c. có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện
công việc
d. có kỹ năng và thiếu động cơ thực
hiện công việc
e. Nỗ lực thực hiện công việc cao
182. Theo Hersey và Blanchard, nhà lãnh đạo
sẽ sử dụng phong cách tham gia khi nhân
viên:
a. không có kỹ năng và không có động
cơ thực hiện công việc
b. không có kỹ năng và sẵn sàng thực
hiện công việc
c. có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện
công việc
d. có kỹ năng và thiếu động cơ thực
hiện công việc
e. Nỗ lực thực hiện công việc cao
183. Theo Hersey và Blanchard, nhà lãnh đạo
sẽ sử dụng phong cách "BÁN" khi nhân
viên:
a. không có kỹ năng và không có động
cơ thực hiện công việc
b. không có kỹ năng và sẵn sàng thực
hiện công việc
c. có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện
công việc
d. có kỹ năng và thiếu động cơ thực
hiện công việc
e. Nỗ lực thực hiện công việc cao
184. Theo thuyết đường lối - mục tiêu, phong
cách lánh đạo chi phối sẽ làm tăng sự thoả
mãn của nhân viên khi:
a. Cấu trúc nhiệm vụ không rõ ràng
b. Cấp dưới có kinh nghiệm và năng lực
c. Hệ thống quyền hạn chính thức rõ
ràng
d. Quan hệ trong nhóm tốt
e. Nhân viên có khả năng tự chủ cao
185. Theo thuyết đường lối - mục tiêu, phong
cách lánh đạo hỗ trợ sẽ làm tăng sự thoả
mãn của nhân viên khi:
a. Cấu trúc nhiệm vụ rõ ràng
b. Cấp dưới có kinh nghiệm và năng lực
c. Hệ thống quyền hạn chính thức rõ
ràng
d. Quan hệ trong nhóm tốt
e. Nhân viên có khả năng tự chủ cao
186. Theo thuyết đường lối - mục tiêu, phong
cách lánh đạo tham vấn sẽ làm tăng sự thoả
mãn của nhân viên khi:
a. Cấu trúc nhiệm vụ rõ ràng
b. Cấp dưới có kinh nghiệm và năng lực
c. Hệ thống quyền hạn chính thức rõ
ràng
d. Quan hệ trong nhóm tốt
e. Nhân viên có khả năng tự chủ cao
187. Theo thuyết đường lối - mục tiêu, phong
cách lánh đạo định hướng thành tựu sẽ làm
cho nhân viên kỳ vọng vào việc nỗ lực cao sẽ
dẫn đến kết quả cao hơn khi:
a. Cấu trúc nhiệm vụ không rõ ràng
b. Cấp dưới có kinh nghiệm và năng lực
c. Hệ thống quyền hạn chính thức rõ
ràng
d. Quan hệ trong nhóm tốt
e. Nhân viên có khả năng tự chủ cao
188. Khả năng nhận thức về các giá trị và mục
tiêu của mỗi người thuộc về phẩm chất/kỹ
năng:
a. Khả năng đồng cảm
b. Biết mình
c. Kỹ năng xã hội
d. Kỹ năng nhân sự
e. Định hướng thành tựu
189. Nhà lãnh đạo tao ra môi trường tin cậy và
trung thực là nhờ vào:
a. Khả năng đồng cảm
b. Khả năng tự chủ
c. Khả năng biết mình
d. Kỹ năng xã hội
e. Động cơ mạnh mẽ
190. Sự lạc quan của người lãnh đạo xuất phát
từ:
a. Khả năng đồng cảm
b. Khả năng tự chủ
c. Khả năng biết mình
d. Kỹ năng xã hội
e. Động cơ mạnh mẽ
191. Kỹ năng nào dưới đây là yếu tố tổng hợp
của các kỹ năng còn lại:
a. Khả năng đồng cảm
b. Khả năng tự chủ
c. Khả năng biết mình
d. Kỹ năng xã hội
e. Động cơ mạnh mẽ
15
192. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới
đây thuộc về hoạt động hoạch định:
a. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục
tiêu
b. Xác định rõ quyền hạn của nhóm
c. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định
hay các thành viên tự thiết kế
d. Đánh giá thành tích của nhóm
e. Sử dụng hệ thống đãi ngộ bằng cách
chia lợi nhuận
193. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới
đây thuộc về hoạt động tổ chức:
a. Xác định mục tiêu
b. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục
tiêu
c. Xác định rõ quyền hạn của nhóm
d. Đánh giá thành tích của nhóm
e. Sử dụng hệ thống đãi ngộ bằng cách
chia lợi nhuận
194. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới
đây thuộc về hoạt động lãnh đạo:
a. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục
tiêu
b. Xác định rõ quyền hạn của nhóm
c. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định
hay các thành viên tự thiết kế
d. Giải quyết xung đột thế nào
e. Sử dụng hệ thống đãi ngộ: chia lợi
nhuận (gainsharing)
195. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới
đây thuộc về hoạt động kiểm soát:
a. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục
tiêu
b. Xác định rõ quyền hạn của nhóm
c. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định
hay các thành viên tự thiết kế
d. Giải quyết xung đột thế nào
e. Đánh giá thành tích của nhóm
196. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới
đây thuộc về hoạt động kiểm soát:
a. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục
tiêu
b. Xác định rõ quyền hạn của nhóm
c. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định
hay các thành viên tự thiết kế
d. Giải quyết xung đột thế nào
e. Sử dụng hệ thống đãi ngộ: chia lợi
nhuận (gainsharing)
197. Dưới đây là những công cụ/biện pháp được
sử dụng kết hợp để động viên nhân viên
TRỪ:
a. Thừa nhận sự khác biệt cá nhân
b. Sử dụng đúng người đúng việc
c. Sử dụng mục tiêu thách thức
d. Chú trọng đến khía cạnh kỹ thuật của
công việc
e. Đảm bảo rằng các mục tiêu được
nhận thức là có thể đạt được
198. Dưới đây là những công cụ/biện pháp được
sử dụng kết hợp để động viên nhân viên
TRỪ:
a. Các phần thưởng phù hợp với cá
nhân
b. Kết nối các phần thưởng với kết quả
công việc
c. Đảm bảo sự công bằng của hệ thống
d. Sử dụng tiền
e. Tạo động cơ hiệu quả
199. Dưới đây là những công cụ/biện pháp được
sử dụng kết hợp để động viên nhân viên
TRỪ:
a. Sử dụng mục tiêu thách thức
b. Chú trọng đến khía cạnh kỹ thuật của
công việc
c. Đảm bảo rằng các mục tiêu được
nhận thức là có thể đạt được
d. Kết nối các phần thưởng với kết quả
công việc
e. Đảm bảo sự công bằng của hệ thống
200. Biện pháp nào dưới đây không được sử
dụng để động viên nhân viên:
a. Thừa nhận sự khác biệt cá nhân
b. Sử dụng đúng người đúng việc
c. Sử dụng mục tiêu khó
d. Nới lỏng sự giám sát
e. Sử dụng tiền
201. Biểu hiện nào dưới đây không phải là đặc
điểm của một nhóm hiệu quả:
a. Các mục tiêu rõ ràng
b. Quan hệ giữa các thành viên dựa trên
tình cảm tốt
c. Các thành viên có kỹ năng giao tiếp
tốt
d. Các thành viên có kỹ năng đàm phán
tốt
e. Hỗ trợ bên trong và bên ngoài
202. Biểu hiện nào dưới đây không phải là đặc
điểm của một nhóm hiệu quả:
a. Mỗi thành viên có mục tiêu riêng và
rõ ràng
b. Các kỹ năng liên quan
c. Tin tưởng lẫn nhau
d. Cam kết thống nhất
e. Lãnh đạo phù hợp
203. "Khi một nhu cầu được thoả mãn nó không
còn là động cơ thúc đẩy" là quan điểm của:
a. Maslow
b. Herberg
c. Vroom
d. Clayton
e. Thuyết tổng quát về sự thoả mãn nhu
cầu
204. Theo Herberg, yếu tố làm dưới đây có tác
dụng ngăn chặn sự bất mãn của nhân viên:
a. Được công nhận,
b. Bản thân công việc,
c. Trách nhiệm,
16
d. Tiến bộ
e. An toàn
205. Theo Herberg, yếu tố nào dưới đây làm
tăng sự thoả mãn công việc của nhân viên:
a. Chính sách của công ty
b. Bản thân công việc,
c. Tiền lương
d. Quan hệ với đồng nghiệp
e. Địa vị
206. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phong
cách lãnh đạo chuyên quyền:
a. Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện
các quyết định.
b. Tham khảo ý kiến của cấp dưới khi ra
quyết định
c. Khuyến khích cấp dưới tự xác định
mục tiêu và biện pháp thực hiện.
d. Mức độ thoả mãn của nhân viên cao
nhất.
e. Cho phép cấp dưới tham gia vào quá
trình ra quyết định
207. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phong
cách lãnh đạo dân chủ:
a. Ra quyêt định đơn phương
b. Quyền hạn của nhà quản trị được sử
dụng tối đa
c. Giao nhiệm vụ theo kiểu mệnh lệnh
d. Cấp dưới được phép đưa ra một số
quyết định
e. Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện
các quyết định.
208. Theo thuyết Lưới quản trị, việc tạo điều
kiện thuận lợi để tăng hiệu suất công việc và
tinh thần làm việc của nhân viên là biểu hiện
của phong cách:
a. Quản trị nghèo nàn
b. Quản trị công việc:
c. Quản trị CLB:
d. Quản trị thoả hiệp
e. Quản trị tổ đội
209. Theo thuyết Lưới quản trị, duy trì sự cân
bằng giữa hiệu suất công việc cần thiết và
tinh thần làm việc là biểu hiện của phong
cách:
a. Quản trị nghèo nàn
b. Quản trị công việc:
c. Quản trị CLB:
d. Quản trị thoả hiệp
e. Quản trị tổ đội
210. Theo nghiên cứu của ĐH Michigan, phong
cách lãnh đạo định hướng nhân viên có các
biểu hiện:
a. Chú trọng đến quan hệ với cấp dưới
b. Chú trọng đến khía cạnh kỹ thuật của
công việc
c. Quan tâm chủ yếu đến sự hoàn thành
nhiệm vụ của nhóm
d. Coi nhân viên là phương tiện để đạt
đến mục tiêu
e. Xác định rõ các nhiệm vụ thực hiện
211. Theo nghiên cứu của ĐH Michigan, phong
cách lãnh đạo định hướng sản xuất có các
biểu hiện:
a. Xây dựng nhóm trong đó tất cả các
thành viên tin tưởng lẫn nhau,
b. Quan tâm đến lợi ích của cấp dưới
c. Quan tâm chủ yếu đến sự hoàn thành
nhiệm vụ của nhóm
d. Tin tưởng cấp dưới và trao quyền tự
chủ rộng rãi
e. Đạt được nhiệm vụ của nhóm với nỗ
lực cao nhất
212. Trong hệ thống kiểm soát, việc tập trung
vào các hoạt động, sản xuất và sự kiện quan
trọng của doanh nghiệp là đặc điểm của tiêu
chí đánh giá:
a. Kịp thời
b. Đa tiêu chí
c. Tin cậy và chính xác
d. Tập trung vào các vấn đề chiến lược
e. Nhấn mạnh đến sự ngoại lệ
213. . Trong hệ thống kiểm soat, việc xác định
mức kiểm soát tối thiểu để đạt được kết quả
mong muốn là đặc điểm của tiêu chí:
a. Kinh tế
b. Linh hoạt
c. Dễ hiểu
d. Hành động hiệu chỉnh
e. Tính hợp lý của các tiêu chí
214. Chức năng nào dưới đây sẽ giúp cho nhà
quản trị thực hiện việc uỷ quyền tốt hơn:
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Quản trị nhân sự
d. Lãnh đạo
e. Kiểm soát
215. Trong hoạt động kiểm soát, nhà quản trị sẽ
phải điều chỉnh tiêu chuẩn khi:
a. Tiêu chuẩn không được hoàn thành
b. Sai lệch giữa tiêu chuẩn và thực tế
không được chấp nhận
c. Tiêu chuẩn không hợp lý
d. Đồng thời xảy ra cả ba trường hợp b,
c và d
e. Tiêu chuẩn đã được hoàn thành
216. Trong hoạt động kiểm soát, nhà quản trị
sẽ phải điều chỉnh hoạt động khi:
a. Tiêu chuẩn không được hoàn thành
b. Sai lệch giữa tiêu chuẩn và thực tế
không được chấp nhận
c. Tiêu chuẩn hợp lý
d. Đồng thời xảy ra cả ba trường hợp b,
c và d
e. Tiêu chuẩn đã được hoàn thành
217. Trong hoạt động kiểm soát, phương pháp
đo lường nào dưới đây cung cấp ít thông tin
nhất cho nhà quản trị
a. Quan sát cá nhân
17
b. Báo cáo thống kê
c. Báo cáo trực tiếp
d. Báo cáo bằng văn bản
e. Báo cáo thống kê và báo cáo trực tiếp
218. Trong hoạt động kiểm soát, phương pháp
nào dưới đây hiệu quả nhất nếu sử dụng theo
mẫu:
a. Quan sát cá nhân
b. Báo cáo thống kê
c. Báo cáo trực tiếp
d. Báo cáo bằng văn bản
e. Báo cáo thống kê và báo cáo bằng
văn bản
219. Dựa trên chi phí kiểm tra và chi phí khắc
phục vấn đề, phương pháp kiểm soát nào có
hiệu quả nhất
a. Kiểm soát phòng ngừa
b. Kiểm soát tại chỗ (quá trình)
c. Kiểm soát dựa trên thông tin phản hồi
d. Kiểm soát đầu vào
e. Kiểm soát kết quả
220. Phương pháp nào dưới đây có cung cấp
thông tin phát hiện vấn đề kém thườngchính
xác nhất:
a. Kiểm soát phòng ngừa
b. Kiểm soát tại chỗ (quá trình)
c. Kiểm soát dựa trên thông tin phản hồi
d. Kiểm soát quá trình
e. Kiểm soát kết quả
221. Phương pháp nào dưới đây có chi phí khắc
phục vấn đề cao nhất:
a. Kiểm soát phòng ngừa
b. Kiểm soát tại chỗ (quá trình)
c. Kiểm soát dựa trên thông tin phản hồi
d. Kiểm soát đầu vào
e. Kiểm soát quá trình
222. Tiêu chuẩn nào dưới đây KHÔNG sử
dụng để đánh giá hiệu quả của một hệ thống
kiểm soát:
a. Tính chính xác
b. Tính kinh tế
c. Tính kịp thời
d. Tính khả thi
e. Tính dễ hiểu
18