Câu 158: Ống Wharton của tuyến dưới hàm đổ vào:
A. Mặt trong má.
B. Góc hàm.
C. Cạnh phanh dưới lưỡi.
D. Dưới cằm.
Câu 159: Trong Xquang tiêu hóa không dùng chẩn đoán:
A. Tắc ruột.
B. Thủng tạng rỗng.
C. Viêm dạ dày.
D. Sỏi túi mật.
Câu 160: Nội soi từ thực quản đến hậu môn người ta dùng:
A. Ống cứng.
B. Ống bán mềm.
C. Ống mềm.
D. Không soi được
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Nội khoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 1
Triệu chứng học Nội Khoa 1
(Đề mang tính tham khảo, lưu hành nội bộ )
Câu 1: Khi nói về bệnh lý mạch vành thì:
A. Đau sau xương ức và ngực trái.
B. Không giảm đau khi dùng nitroglycerin khi hẹp do xơ vữa động mạch.
C. Cơn đau thắt ngực không ổn định là xơ vữa gây hẹp động mạch vành.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 2: Khi nói về tuyến nước bọt thì, ngoại trừ:
A. Tuyến dưới hàm có các ống Wharton.
B. Tuyến dưới hàm là tuyến to nhất.
C. Tuyến mang tai có các ông Sténon.
D. Gồm 3 đôi tuyến.
Câu 3: Ống Wharton đổ vào:
A. Phanh dưới lưỡi.
B. Mặt trong hàm.
C. Niêm mạc miệng.
D. Cả a và c đều đúng.
Câu 4: Khạc đờm mạn, tính chất khạc hơn 3 tháng trong năm và trên 2 năm liền là:
A. Lao.
B. Ung thư phổi.
C. Viêm phế quản mạn.
D. Hen suyễn.
Câu 5: Khi nói về quá trình bài tiết và tái hấp thu ở ống thận thì:
A. Na+ được tái hấp 80% ở ống thận.
B. K+ được tái hấp thu 80% ở ống thận, bài tiết thêm tại ống lượn xa và đầu ống góp.
C. K+ được tái hấp thu 100% ở ống thận.
D. Cả câu b và c đều đúng.
Câu 6: Hai thận chứa số nephron là:
A. 1 triệu.
B. 2 triệu.
C. 3 triệu.
D. 4 triệu
Câu 7: Chức năng của thận gồm, ngoại trừ:
A. Điều hòa khối lượng hồng cầu.
B. Duy trì hằng định nội môi.
C. Điều hòa tim mạch.
D. Đào thải chất độc.
Câu 8: Khi nói về xanh tím thì, chọn câu sai:
A. Nguyên nhân do giảm phân áp O2 trong máu do suy hô hấp.
B. Xanh tím xuất hiện khi Hb khử > 5g/dl.
C. Tuần hoàn nhanh làm tách O2 ra khỏi Hb gây nên tình trạng xanh tím.
D. Xanh tím ngoại biên là xanh tím đầu chi.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 2
Câu 9:Dấu hiệu vỗ hố lưng, tư thế của bệnh nhân:
A. Nằm ngửa.
B. Nằm sấp.
C. Nằm nghiêng.
D. Ngôi cân đối, hơi cúi ra trước.
Câu 10:Dấu hiệu chạm hông lưng dương tính của bệnh nhân gặp ở:
A. Gan to ( bên trái ).
B. Lách to ( bên phải ).
C. Thận to.
D. Thận nhỏ
Câu 11: Tâm thất trái nhận máu từ:
A. Vòng đại tuần hoàn.
B. Vòng tiểu tuần hoàn.
C. Tâm nhĩ phải.
D. Động mạch chủ.
Câu 12: Khi khám lợi và răng, viền lợi đen gặp trong, chọn câu sai:
A. Nhiễm độc chì.
B. Nhiễm độc thủy ngân.
C. Nhiễm độc sắt.
D. Bismuth.
Câu 13: Theo phân vùng ổ bụng, vùng hạ vị có hình chiếu lên cơ quan, ngoại trừ:
A. Bàng quang.
B. Ruột non.
C. Túi mật.
D. Đại tràng.
Câu 14: Cung giữa trái trong phim Xquang tim phổi thẳng là:
A. Tâm thất trái.
B. Cung động mạch chủ.
C. Thân động mạch phổi.
D. Tâm nhĩ trái.
Câu 15: Triệu chứng của ngất là, ngoại trừ:
A. Tụt huyết áp do đứng.
B. Cường phó giao cảm làm tim đập chậm.
C. Do giảm tưới máu não.
D. Do tăng lượng máu về tim .
Câu 16: Các triệu chứng có trong phần hỏi bệnh tiêu hóa, ngoại trừ:
A. Rối loạn về phân.
B. Nôn và buồn nôn.
C. Đau.
D. Ho.
Câu 17: Trong khám môi ở bệnh nhân tiêu hóa thì:
A. Môi tím gặp trong bệnh gan.
B. Môi nhạt gặp trong thiếu máu.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 3
C. Môi đỏ sẫm gặp trong suy hô hấp.
D. Cả b và c đúng.
Câu 18: Trong cơn đau thắt ngực thì, chọn câu sai:
A. Kéo dài từ 2 – 10 phút.
B. Cơn đau thắt ngực xuất hiện khi bị lạnh hoặc strees.
C. Xuất hiện khi nghỉ ngơi là cơn đau thắt ngực không ổn định.
D. Đau thắt ngực luôn là biểu hiện của nhồi máu cơ tim.
Câu 19: Biểu hiện sớm nhất khi suy tim trái:
A. Khó thở khi gắng sức.
B. Khó thở theo tư thế.
C. Khó thở kịch phát về đêm.
D. Cơn hen tim.
Câu 20: Tràn dịch góc hoành tù, dưới liên sườn III là:
A. Tràn dịch màng phổi ít.
B. Tràn dịch màng phổi vừa.
C. Tràn dịch màng phổi nhiều.
D. Tràn dịch màng phổi khu trú.
Câu 21: Nguyên nhân dẫn đến đánh trống ngực, ngoại trừ:
A. Nhịp tim quá nhanh.
B. Nhịp tim quá chậm.
C. Hở van động mạch chủ.
D. Hẹp van động mạch chủ.
Câu 22: Khi khạc đờm cấp, không có dấu hiệu nhiễm khuẩn, không dị ứng là do:
A. Hen suyễn.
B. Do bệnh lý về tim.
C. Lao.
D. Viêm phế quản cấp.
Câu 23: Phù là triệu chứng của bệnh lý, chọn câu sai:
A. Hội chứng thận hư.
B. Viêm bể thận.
C. Viêm cầu thận cấp.
D. Suy dinh dưỡng.
Câu 24: Khi nói về khó thở thì, ngoại trừ:
A. Khó thở vào trong trường hợp mắc dị vật.
B. Khó thở đôi khi tăng giảm theo thời tiết.
C. Khó thở không có yếu tố tư thế.
D. Theo phân loại thì khó thở có 4 mức độ
Câu 25: Khi nói về suy tim trái triệu chứng nào sau đây không đúng:
A. Khó thở khi gắng sức.
B. Phù phổi cấp.
C. Hen suyễn.
D. Cơn kịch phát về đêm.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 4
Câu 26: Triệu chứng cơ năng, thực thể của hội chứng cầu thận cấp, ngoại trừ:
A. Tăng huyết áp.
B. Phù.
C. Tăng tần số tim.
D. Tăng cung lượng tim.
Câu 27: Cơ chế gây phù ở bệnh thận ( chủ yếu là cầu thận ) do:
A. Mao quản cầu thận hư.
B. Giảm áp lực thủy tĩnh.
C. Tăng áp lực keo.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 28: Triệu chứng đau ngực xảy ra đối với bệnh lý, ngoại trừ:
A. Thuyên tắc ĐM phổi.
B. Viêm màng ngoài tim.
C. Co thắt thực quản.
D. Viêm thận cấp
Câu 29: Khạc đờm cấp, có tính chất nhiễm khuẩn, đàm có nhầy mủ, bán cấp là do:
A. Ung thư phổi.
B. Lao.
C. Viêm phế quản cấp.
D. Viêm phổi.
Câu 30: Trong Xquang tim phổi thẳng, cung dưới phải là:
A. Tâm thất trái.
B. Tâm thất phải.
C. Tâm nhĩ phải.
D. Tĩnh mạch chủ trên.
Câu 31: Triệu chứng ho ra máu không có ở :
A. Giãn phế quản.
B. Tắc động mạch phổi.
C. Ung thư.
D. Suy tim.
Câu 32: Triệu chứng bệnh lý hô hấp, ngoại trừ:
A. Ho ra máu.
B. Rung thanh giảm.
C. Đau ngức.
D. Khó thở.
Câu 33: Khi nói về tiếng tim thì, ngoại trừ:
A. Tiếng tim sinh lý T3 thường xảy ra ở trẻ em.
B. Tiếng tim T1 nghe rõ ở mỏm tim.
C. Tiếng tim T2 do đóng van động mạch chủ và động mạch phổi.
D. Tiếng tim T1 do mở van hai lá và van ba lá.
Câu 34: Đối với tràn dịch màng phổi, dịch thấm có thể do nguyên nhân, ngoại trừ:
A. Do lao.
B. Do gan.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 5
C. Do thận.
D. Do tim.
Câu 35: Trong triệu chứng thực thể của hội chứng tràn khí màng phổi thì:
A. Gõ trong.
B. Rì rào phế nang giảm.
D. Rung thanh tăng.
D. Cả a và c đúng.
Câu 36: Nguyên nhân dẫn đến đánh trống ngực, ngoại trừ:
A. Nhịp tim quá nhanh.
B. Nhịp tim quá chậm.
C. Hở van động mạch chủ.
D. Hẹp van động mạch chủ.
Câu 37: Tiền căn ( tiền sử ) là:
A. Là những ghi nhận bất thường có trước bệnh sử.
B. Là những ghi nhận bất thường có sau lý do nhập viện.
C. Là từ lúc khởi phát cho tới lúc nhập viện.
D. Không câu nào đúng.
Câu 38: Khi nói về khó thở thì, ngoại trừ:
A. Khó thở vào trong trường hợp mắc dị vật.
B. Khó thở đôi khi tăng giảm theo thời tiết.
C. Khó thở không có yếu tố tư thế.
D. Theo phân loại thì khó thở có 4 mức độ
Câu 39: Nguyên nhân không gây ho cấp:
A. Nhiễm khuẩn.
B. Lao phổi.
C. Dị ứng.
D. Suy tim sung huyết.
Câu 40: Khó thở cấp ở trẻ em thường là do:
A. Nhiễm trùng hô hấp
B. Lao.
C. Giãn phế quản.
D. Hen tim.
Câu 41: Qúa trình hấp thu thức ăn được xảy ra chủ yếu ở:
A. Tá tràng.
B. Dạ dày.
C. Ruột.
D. Trực tràng.
Câu 42: Khi khám phần tiêu hóa trên gồm các phần, ngoại trừ:
A. Khám hố miệng.
B. Khám họng.
C. Khám răng.
D. Khám amydane.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 6
Câu 43: Người nghiện thuốc lá nặng, kèm theo ho ông ổng là triệu chứng:
A. Lao phổi.
B. Viêm phế quản cấp.
C. Abscess phổi.
D. Ung thư phế quản.
Câu 44: Trong khạc đờm cấp, có nhiễm khuẩn, đàm gỉ sắt gặp trong bệnh lý:
A. Viêm phế quản cấp.
B. Abscess phổi.
C. Lao phổi.
D. Viêm phổi.
Câu 45: Khi nói về chức năng bài tiết của dạ dày thì, chọn ý sai:
A. Glucagon kích thích tiết dịch vị.
B. Mỗi ngày dạ dày tiết 1 lít – 1,5 lít dịch vị.
C. Dạ dày bị kích thích bởi thức ăn.
D. Gastrin kích thích HCl
Câu 46: Thăm dò cận lâm sàng của bộ máy tiêu hóa thì:
A. Xquang là một phương pháp thông dụng.
B. Nội soi dạ dày nhiều nhược điểm hơn so với Xquang.
C. Nội soi là không phải phương pháp thông dụng nhất.
D. Phương pháp soi hiển vi huỳnh quang cho phép xác định tế bào ung thư.
Câu 47: Nguyên nhân ho cấp là, ngoại trừ:
A. Hen suyễn.
B. Chất kích thích.
C. Lao.
D. Suy tim.
Câu 48: Khi nói về bệnh lý suy tim trái thì, ngoại trừ:
A. Gây phù phổi.
B. Do hẹp van 2 lá.
C. Do hẹp van động mạch phổi
D. Không gây phủ ngoại vi.
Câu 49: Triệu chứng đau có chu kỳ ở bệnh lý liên quan đến dạ dày là:
A. Viêm dạ dày.
B. Loét dạ dày tá tràng.
C. Ung thư dạ dày.
D. Câu a và c đúng.
Câu 50: Trong các chất nôn có thê chứa:
A. Chất điện giải.
B. Giun.
C. Phân.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 51: Triệu chứng cơ năng trong suy tim phải , ngoại trừ:
A. Giai đoạn đầu, gan đàn xếp.
B. Đau âm ỉ ở hạ sườn trái.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 7
C. Phản hổi gan – tĩnh mạch cổ dương tính.
D. Gây phù ngoại vi.
Câu 52: Đau ngực nhưng kết quả Xquang và ECG bình thường, có thể do:
A. Đau thành ngực.
B. Bệnh nhân bị đau vùng lân cận.
C. Đau dây thần kinh liên sườn.
D. Cả câu a và c đều đúng.
Câu 53: Khi thăm khám bệnh nhân tiêu hóa, bình thường gõ các tạng sẽ có đặc điểm:
A. Dạ dày gõ đục.
B. Gan gõ trong.
C. Lách gõ đục.
D. Cả a và c đều đúng.
Câu 54: Khi khám hậu môn các bệnh lý có thể gặp là, ngoại trừ:
A. Lỗ rò hậu môn.
B. Trĩ.
C. Viêm manh tràng.
D. Sa trực tràng.
Câu 55: Gõ vang trống gặp ở:
A. Tràn dịch màng phổi.
B. Viêm phổi.
C. Giãn phế nang.
D. Hội chứng đông đặc.
Câu 56: Đau bụng cần xử trí ngoại khoa, ngoại trừ:
A. Đau đột ngột, dữ dội, cấp.
B. Đau âm ỉ vùng hạ sườn trái.
C. Diễn biến nhanh chóng.
D. Chảy máu tiêu hóa nặng.
Câu 57: Chẩn đoán siêu âm màng phổi nhằm mục đích:
A. Tìm nguyên nhân ho ra máu: giãn phế quản.
B. Nghiên cứu màng phổi và tổn thương sát màng phổi.
C. Chẩn đoán tắc phế quản.
D. Rửa khí phế quản.
Câu 58: Nguyên nhân gây ho, ngoại trừ:
A. Trào ngược dạ dày – thực quản.
B. Viêm phế quản.
C. Lao.
D. Phù nề khí quản.
Câu 59: Khi thân động mạch phổi phình, Xquang tim phổi thẳng sẽ thấy:
A. Cung dưới trái to.
B. Cung dưới phải to.
C. Cung giữa trái to.
D. Cung trên phải to.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 8
Câu 60: Xquang không cản quang dùng để chẩn đoán:
A. Thủng dạ dày.
B. Viêm loét dạ dày.
C. Viêm ruột.
D. Loét tá tràng.
Câu 61: Trong nguyên tắc đọc phim chụp lồng ngực thì các hình mờ cơ bản là, ngoại trừ:
A. Do dịch.
B. Do vôi.
C. Do mỡ.
D. Do phế nang.
Câu 62: Trong nước tiểu thành phần chủ yếu chứa triglycerid là:
A. Đái mủ.
B. Đái lipid.
C. Đái dưỡng chấp.
D. Đái hơi.
Câu 63: Đái hơi xuất hiện là do:
A. Hít quá nhiều khí N2.
B. Lỗ rò giữa ruột và dạ dày.
C. Lỗ rò giữa ống tiêu hóa và thận.
D. Lỗ rò giữa ống tiêu hóa và bàng quang.
Câu 64: Chỉ định chẩn đoán của soi phế quản, ngoại trừ:
A. Tắc phế quản.
B. Rửa phế quản.
C. Ung thư phế quản.
D. Thuyên tắc phổi.
Câu 65: Hình Xquang phổi thẳng, nhiều nốt to rải rác là bệnh lý:
A. U lao.
B. Nang nước.
C. Ung thư di căn.
D. Cả b và c đều đúng.
Câu 66: Các chức năng của bộ máy tiêu hóa, ngoại trừ:
A. Vận chuyển thức ăn vào máu.
B. Hấp thu.
C. Chuyển hóa.
D. Phân hủy.
Câu 67: Khi có rối loạn đại tiện sẽ có triệu chứng, ngoại trừ:
A. Khó đại tiện.
B. Đau hậu môn khi đại tiện.
C. Tiêu chảy.
D. Mót rặn.
Câu 68: Khi nghi ngờ tắc động mạch phổi cần chỉ định cận lâm sàng là:
A. Siêu âm.
B. Chụp cắt lớp.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 9
C. Xạ hình.
D. Soi phế quản.
Câu 69: Rối loạn về nuốt gồm:
A. Khó nuốt.
B. Không nuốt được.
C. Nuốt đau.
D. Cả a và c đều đúng.
Câu 70: Các triệu chứng có trong phần hỏi bệnh tiêu hóa, ngoại trừ:
A. Rối loạn về phân.
B. Nôn và buồn nôn.
C. Đau.
D. Ho.
Câu 71: Thời gian của phức bộ QRS bình thường là:
A. 0,05 – 0,1s.
B. 0,5 – 1,2s.
C. 0,05 – 0,15s.
D. 0,5 – 2s.
Câu 72: Trong khám môi ở bệnh nhân tiêu hóa thì:
E. Môi tím gặp trong bệnh gan.
F. Môi nhạt gặp trong thiếu máu.
G. Môi đỏ sẫm gặp trong suy hô hấp.
H. Cả b và c đúng.
Câu 73: Điều nào sau đây nói về rối loạn thèm ăn, ngoại trừ:
A. Không có cảm giác thèm ăn.
B. Ăn không ngon miệng.
C. Khó tiêu.
D. Ăn xong có cảm giác đau tức bụng.
Câu 74: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Trong hẹp động mạch vành dùng nitroglycerin không đáp ứng hiệu quả.
B. Nhồi máu cơ tim cấp có thể dẫn đến tử vong.
C. Nếu có huyết khồi gây tắc động mạch vành có thể đáp ứng tốt khi dùng nitroglycerin.
D. Bệnh mạch vành chỉ gây đau thắt ngực trái.
Câu 75: Khi khám lưỡi ở bệnh nhân tiêu hóa thì, ngoại trừ:
A. Trên lưỡi là các gai vị giác nằm rải rác.
B. Lưỡi gồm thân lưỡi và cuống lưỡi phân các bởi gai hình đài hoa.
C. Lưỡi gồm phân xương và phần cơ.
D. Lưỡi có nhiều gai vị giác tập trung ở cuống lưỡi.
Câu 76: Bụng chướng có thể là bệnh lý nào sau đây, ngoại trừ:
A. Tắc ruột.
B. Lao màng bụng thể dính.
C. Bụng có khối u.
D. Thủng tạng rỗng.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 10
Câu 77: Khi tăng gánh thất trái, chỉ số Sokolow – Lyon có giá trị chần đoán là:
A. RV2 + SV5 ≥ 35mm.
B. RV5 + SV2 ≥ 35mm.
C. RV6 + SV2 ≥ 25mm.
D. RV2 + SV5 ≥ 25mm.
Câu 78: Cơ chế bệnh sinh do tiêu chảy, ngoại trừ:
A. Do bài tiết.
B. Do thẩm thấu.
C. Do tổn thương niêm mạc ruột.
D. Do bệnh lý ở dạ dày
Câu 79: Khám phân ở bệnh nhân tiêu hóa cần lưu ý các đặc điểm:
A. Màu sắc.
B. Mùi.
C. Khuôn phân.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 80: Các xét nghiệm cận lâm sàng bộ máy tiêu hóa gồm, ngoại trừ:
A. Siêu âm.
B. Sinh thiết.
C. Nội soi.
D. ECG.
Câu 81: Khi nội soi ổ bụng để chọc hút tế bào gan làm sinh thiết, đó là:
A. Kỹ thuật thông thường.
B. Kỹ thuật chẩn đoán phối hợp.
C. Kỹ thuật điều trị.
D. Cả b và c đều đúng.
Câu 82: Xquang ổ bụng không thuốc cản quang phát hiện được bệnh lý, ngoại trừ:
A. Thủng tạng rỗng.
B. Tắc ruột.
C. Viêm dạ dày.
D. Sỏi mật.
Câu 83: Trong mục đích của soi nội tạng thì:
A. Chẩn đoán.
B. Tránh tai biến.
C. Điều trị.
D. Cả a và c đều đúng.
Câu 84: Triệu chứng cơ năng thực quản gồm, ngoại trừ:
A. Ợ.
B. Nôn và buồn nôn.
C. Đau thượng vị.
D. Đau sau xương ức.
Câu 85: Hình chiếu của các cơ quan lên bụng, lách nằm ở vùng:
A. Hạ sườn phải.
B. Hông trái.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 11
C. Hạ sườn trái.
D. Rốn.
Câu 86: Nguyên nhân trong khó nuốt cơ học, ngoại trừ:
A. Bệnh nhược cơ.
B. Dị vật.
C. To tuyến giáp.
D. Khối u trung thất.
Câu 87: Khi nói đến cấu tạo giải phẫu của dạ dày thì, ngoại trừ:
A. Gồm 4 lớp.
B. Lớp thanh mạc.
C. Lớp cơ.
D. Lớp tb chế tiết.
Câu 88: Khi ho ra máu, dù Xquang bình thường vẫn phải thực hiện:
A. Soi phế quản.
B. Siêu âm phổi.
C. Soi đờm.
D. Câu a và c đúng.
Câu 89: Chất nhầy do tế bào cổ tuyến chế tiết có nhiệm vụ:
A. Chuyển pepsinogen thành pepsin.
B. Hạn chế sự chế tiết HCl.
C. Ngăn cản sự tác động của HCl.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 90: Các ưu, nhược điểm của nội soi dạ dày là:
A. Các tổn thương nhỏ, mới dễ bị sót là nhược điểm của nội soi.
B. Có thể kết hợp với điều trị.
C. Cho phép xác định những tổn thương ở niêm mạc rõ hơn trong Xquang.
D. Cả câu b và c đều đúng.
Câu 91: Khi nước tiểu có màu đỏ mà không có hồng cầu hay hemoglobin:
A. Đái myoglobin.
B. Do lẫn máu hành kinh ở phụ nữ.
C. Do sốt rét nặng.
D. Do U thận.
Câu 92: Truyền nhầm nhóm máu sẽ gây:
A. Đái máu.
B. Đái hemoglobin.
C. Đái dưỡng chấp.
D. Đái mủ.
Câu 93: Trong thăm dò chức năng của dạ dày thì:
A. Thời gian dạ dày tống hết thức ăn là 8h.
B. Gastrin trong máu vượt quá 1000pg/ml chắc chắn có bệnh lý.
C. Dịch tiết ra sau khi nhịn đói ít nhất 24h là dịch tiết cơ bản.
D. Cả câu b và c đều đúng.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 12
Câu 94: Triệu chứng cơ năng của dạ dày là, ngoại trừ:
A. Ợ.
B. Nôn
C. Đau.
D. Rối loạn về phân.
Câu 95: Tình trạng nôn nhiều, kéo dài có thể dẫn đến tính trạng, ngoại trừ:
A. Hạ huyết áp.
B. Trạng mất nước và điện giải
C. Vô niệu.
D. Đau ngực.
Câu 96: Trong chảy máu tiêu hóa có các dạng, ngoại trừ:
A. Ho ra máu.
B. Nôn ra máu đen.
C. Đi ngoài máu tươi.
D. Đi ngoài máu đen.
Câu 97: Biểu hiện của đái không tự chủ hoàn toàn:
A. Nước tiểu rỉ ra thường xuyên và không có phản xạ đi đái.
B. Chưa kịp đái đã rỉ ra không nín nhịn được.
C. Đái rỉ giọt sau khi đái xong.
D. Cả a và b đúng.
Câu 98: Nguyên nhân gây đái không tự chủ, ngoại trừ:
A. Co thắt suy yếu.
B. U tuyến tiền liệt.
C. Co bóp bàng quang không ổn định.
D. Uống nước không tự chủ.
Câu 99: Xơ gan làm xuất huyết tiêu hóa:
A. Do tăng áp lực tĩnh mạch chủ.
B. Do làm giãn tĩnh mạch nông thực quản.
C. Do tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
D. Cả b và c đều đúng.
Câu 100: Khi chảy máu tiêu hóa thấp nguyên nhân ở hậu môn trực tràng là do, ngoại trừ:
A. Táo bón.
B. Trĩ.
C. Viêm túi thừa Meckel.
D. Nứt hậu môn.
Câu 101: Nguyên nhân gây phù toàn thân, ngoại trừ:
A. Suy thận.
B. Thận hư.
C. Tắc TMC trên.
D. Suy dinh dưỡng.
Câu 102: Trong triệu chứng bệnh lý tim mạch, mệt là do:
A. Giảm cung lượng tim.
B. Mất ngủ kéo dài.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 13
C. Dùng thuốc lợi tiểu.
D. Cả a và c đúng.
Câu 103: Các đoạn của ruột non gồm, ngoại trừ:
A. Tá tràng.
B. Manh tràng.
C. Hồi tràng.
D. Hỗng tràng
Câu 104: Chức năng chính của ruột là:
A. Vận chuyển.
B. Hấp thu.
C. Nhào trộn.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 105: Khám bộ máy tiêu hóa gồm các bước, ngoại trừ:
A. Khám đường tiêu hóa dưới
B. Khám đường tiêu hóa trên.
C. Hỏi bệnh.
D. Khám bụng.
Câu 106: Các trường hợp chỉ định chọc dò màng bụng, chọn câu sai:
A. Viêm phúc mạc mủ.
B. Chấn thương gây vỡ tạng.
C. Chửa ngoài dạ con bị vỡ.
D. Viêm túi mật.
Câu 107: Nguyên nhân gây viêm màng bụng là:
A. Viêm loét dạ dày tá tràng.
B. Thủng ruột thừa.
C. Abscess gan sắp vỡ.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 108: Bệnh có lượng protein 1-3g/24h là:
A. Bệnh cầu thận.
B. Thận hư.
C. Viêm bể thận.
D. Viêm thận kẽ.
Câu 109: Đau ở nửa bụng trên gặp trong bệnh lý, ngoại trừ:
A. Sỏi thận.
B. Sỏi mật.
C. Sỏi tụy.
D. Viêm dạ dày cấp.
Câu 110: Nhận xét “ Mỗi chu kỳ gồm 5,6 nhát bóp; bắt đầu từ nhát bóp có PQ ngắn nhất, rồi
qua các nhát bóp PQ có dài ra dần, cho tới nhát bóp chỉ có sóng P mà không có QRS đi kèm “
A. Block nhĩ thất cấp 1.
B. Block nhĩ thất cấp 2, kiểu 1.
C. Block nhĩ thất cấp 2, kiểu 2.
D. Block nhĩ thất cấp 3.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 14
Câu 111: Đau toàn ổ bụng không có vị trí nhất định là do bênh lý, chọn câu sai:
A. Lao màng bụng.
B. Sỏi thận.
C. Lồng ruột.
D. Phình tách động mạch chủ bụng.
Câu 112: Xquang tim phổi chụp chếch phải trước, tâm thất phải to sẽ:
A. Mất khoảng sáng trước tim.
B. Mất khoảng sáng sau tim.
C. Cung dưới phải to.
D. Cung dưới trái to.
Câu 113: Trong sóng T của điện tâm đồ, đánh giá bệnh lý:
A. Bệnh mạch vành.
B. Tăng, hạ ion Ca2+ trong máu.
C. Tăng, hạ ion K+ trong máu.
D. Cả a và c đều đúng.
Câu 114: Nghiệm pháp Murphy dùng để tìm điểm đau:
A. Ruột thừa.
B. Túi mật.
C. Abscess gan.
D. Loét tá tràng.
Câu 115: Nội sôi ống mềm dùng để nội soi:
A. Thực quản.
B. Ổ bụng.
C. Đại tràng.
D. Dạ dày.
Câu 116: Cổ trướng dịch thấm gặp ở, chọn câu sai:
A. Xơ gan.
B. Bệnh tim.
C. Lao màng bụng.
D. Bệnh thận.
Câu 117: Chức năng của gan là
A. Chuyển hóa lipid.
B. Tổng hợp enzim.
C. Điều hóa hormon.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 118: Vàng da do tăng bilirubin gián tiếp gặp ở:
A. Truyền nhầm nhóm máu.
B. Ứ đọng mật.
C. Tắc mật.
D. U đầu tụy.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 15
Câu 119: Dịch mật lấy từ ống mật chủ ra để xét nghiệm gọi là:
A. Mật A.
B. Mật B.
C. Mật C.
D. Mật D.
Câu 120: Không có mật A trong xét nghiệm dịch mật gặp trong:
A. U đầu tụy.
B. Viêm phù nề đường mật.
C. Sỏi mật lớn.
D. Câu a và c đúng.
Câu 121: Nghiệm pháp Koller nhằm chẩn đoán bệnh lý:
A. Vàng da do tán huyết.
B. Vàng da do tắc mật.
C. Vàng da do sử dụng nhiều tiền vitamin A.
D. Vàng da do sốt rét.
Câu 122: Enzim thăm dò chức năng hùy hoại của tế bào gan gồm, ngoại trừ:
A. OCT.
B. ACT.
C. SGOT.
D. SGPT.
Câu 123: Có thể nghe được các động mạch sau ở ổ bụng, ngoại trừ:
A. Động mạch thân tạng.
B. Động mạch mạc treo tràng.
C. Động mạch gan.
D. Cả b và c.
Câu 124: Kháng nguyên Hbe trong viêm gan là của virus nhóm:
A. Nhóm B.
B. Nhóm A.
C. Nhóm C.
D. Nhóm E.
Câu 125: Khi nói đến khó thở khi gắng sức cần phải ngồi thì:
A. Bệnh tim.
B. Phổi phế quản mạn tính.
C. Phải điều trị cấp.
D. Do hen phế quản.
Câu 126: Nguyên nhân chủ yếu gây vàng da, ngoại trừ:
A. Sự phá vỡ hồng cầu.
B. Tổn thương tế bào gan.
C. Cản trở bài tiết biirubin.
D. Dùng tiền tố vitamin A.
Câu 127: Bệnh sốt rét:
A. Vàng da trước gan.
B. Vàng da nhu mô.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 16
C. Vàng da tắc mật cơ giới
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 128: Nguyên nhân phù do suy thận cấp là:
A. Tăng áp suất thủy tĩnh.
B. Giảm áp lực keo.
C. Tăng áp lực bao Bowman.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 129: Viêm gan do virus:
A. Vàng da trước gan.
B. Vàng da nhu mô.
C. Vàng da tắc mật cơ giới.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 130: Mức độ lọc cầu thận ảnh hưởng bởi các áp suất, NGOẠI TRỪ:
A. Áp suất keo của máu.
B. Áp suất thủy tĩnh qua mao quản.
C. Áp suất thủy tĩnh bao Bowman.
D. Áp suất keo bao Bowman.
Câu 131: Hai thận chứa số nephron là:
A. 1 triệu.
B. 2 triệu.
C. 3 triệu.
D. 4 triệu
Câu 132: Na+ được hấp thu chủ yếu ở:
A. Ống lượn gần.
B. Ống lượn xa.
C. Quai Henle.
D. Ống góp.
Câu 133: Dấu hiệu bập bềnh thận, tư thế của bệnh nhân:
A. Nằm ngửa.
B. Nằm sấp.
C. Nằm nghiêng.
D. Ngồi hơi cuối người.
Câu 134: Nguyên nhân chảy máu tiêu hóa cao gồm, chọn câu sai:
A. Nguyên nhân ở thực quản.
B. Nguyên nhân ở dạ dày.
C. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
D. Chảy máu đường tụy.
Câu 135: Khi chảy máu tiêu hóa đường mật là do:
A. Ung thư gan.
B. Sỏi mật.
C. Áp xe mật.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 17
Câu 136: Sỏi niệu quản có thể mắc kẹt tại các điểm sau, ngoại trừ:
A. Điểm nối bể thận và niệu quản.
B. Điểm ống dẫn tinh vắt ngang niệu quản.
C. Điểm lưng chưng niệu quản.
D. Điểm niệu quản đi vào lớp ngoài cơ bàng quang.
Câu 137: Dấu hiệu bập bệnh thận có giá trị chẩn đoán:
A. Thận to.
B. Thận nhỏ.
C. Gan to.
D. Lách to.
Câu 138: Khi nói đến triệu chứng cơ năng ho thì:
A. Đối với ho khan có thể giảm khi cho uống thuốc ngủ.
B. Là yếu tố bảo vệ nhưng không quá quan trọng.
C. Ho khan cần luyện cho bệnh nhân khạc đờm.
D. Cả a và c đều đúng.
Câu 139: Triệu chứng đau trong bệnh lý thận, tiết niệu gồm, chọn câu sai:
A. Đau quặn thận.
B. Đau bàng quang.
C. Đau tuyến thượng thận.
D. Đau hố sườn lưng.
Câu 140: Cơn đau quặn thận xuất hiện chủ yếu ở bệnh lý:
A. Sỏi niệu quản.
B. Sỏi đài bể thận.
C. Viêm bàng quang.
D. Viêm bể thận.
Câu 141: Tiêu chảy do vi khuẩn cơ chế gây bệnh là:
A. Gây tổn thương tại chổ làm giảm khả năng hấp thu.
B. Tiết độc tố kích thích bài tiết.
C. Gây viêm dạ dày ruột.
D. Cả a và c đều đúng.
Câu 142: Trong hội chứng kiết lỵ triệu chứng chính gồm, ngoại trừ:
A. Rối loạn phân.
B. Đau quặn rặn mót.
C. Rối loạn trung tiện.
D. Rối loạn đại tiện.
Câu 143: Cần phân biệt cơn đau quặn thận với bệnh lý, ngoại trừ:
A. Viêm đại tràng mạn.
B. Sỏi túi mật
C. Giun chui ống mật.
D. Sỏi niệu quản.
Câu 144: Cơ chế phù của hội chứng thận hư do:
A. Nước thấm ra tổ chức kẽ.
B. Tăng tái hấp thu ở ống thận.
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 18
C. Hormone chống lợi tiểu ADH.
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 145: Vô niệu khi lượng nước tiểu ở lâm sàng:
A. Dưới 500ml/24h.
B. Dưới 100ml/24h.
C. Không có nước tiểu.
D. Dưới 400ml/24h
Câu 146: Đường cong Damoiseau xuất hiện ở phim phổi của bệnh lý:
A. Tràn khí màng phổi.
B. Viêm phế quản.
C. Tràn dịch màng phổi.
D. Giã phế quản.
Câu 147: Trong hội chứng đông đặc, triệu chứng cơ năng thường gặp là:
A. Khó thở.
B. Đau ngực.
C. Ho.
D. Ho ra máu.
Câu 148: Bí đái xuất hiện khi, chọn câu sai:
A. Tắc cổ bàng quang.
B. Tắc do sỏi niệu quản.
C. Tắc do sỏi niệu đạo.
D. U tuyến tiền liệt.
Câu 149: Hiện tượng đại buốt xuất hiện ở bệnh lý:
A. Viêm bàng quang.
B. Thận hư.
C. Viêm tuyến tiền liệt.
D. U bàng quang.
Câu 150: Khi hẹp van động mạch chủ, trên phim Xquang tim phổi thẳng sẽ thấy:
A. Cung giữa trái to.
B. Cung dưới phải nhỏ.
C. Cung trên trái to.
D. Cung dưới trái to.
Câu 151:Đái máu không xuất hiện trong bệnh lý nào sau đây:
A. Sỏi thận.
B. Lao thận.
C. Suy thận.
D. U thận.
Câu 152: Paraprotein hay gặp ở bệnh nhân:
A. Thận hư.
B. Suy thận.
C. Đa u tủy xương.
D. Phụ nữ có thai
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 19
Câu 153: Triệu chứng cơ năng của bệnh nhân tim mạch, ngoại trừ:
A. Khó thở.
B. Đau ngực.
C. Ho ra máu.
D. Đau chi.
Câu 154: Triệu chứng phù do giảm áp lực keo gặp trong bệnh lý:
A. Suy thận.
B. Suy tim phải.
C. Suy gan.
D. Thuốc giữ muối – nước.
Câu 155: Lấy nước tiểu giữa dòng, chọn câu sai:
A. Lây nước tiểu phần giữa dòng.
B. Có thể lấy bất cứ lúc nào, không cần vệ sinh.
C. Nếu xét nghiệm không kịp thì để vào tủ lạnh.
D. Cho bênh nhân đi tiểu phần đầu bỏ đi.
Câu 156: Thời gian cơn đau thắt ngực ổn định là:
A. Vài giây.
B. Vài phút đến vài giờ.
C. Cả ngày.
D. Dưới 20 phút.
Câu 157: Nguyên nhân vàng da tăng bilirubin gián tiếp thường gặp ở:
A. Tắc mật.
B. Tán huyết.
C. Xơ gan.
D. Ăn nhiều caroten.
Câu 158: Ống Wharton của tuyến dưới hàm đổ vào:
A. Mặt trong má.
B. Góc hàm.
C. Cạnh phanh dưới lưỡi.
D. Dưới cằm.
Câu 159: Trong Xquang tiêu hóa không dùng chẩn đoán:
A. Tắc ruột.
B. Thủng tạng rỗng.
C. Viêm dạ dày.
D. Sỏi túi mật.
Câu 160: Nội soi từ thực quản đến hậu môn người ta dùng:
A. Ống cứng.
B. Ống bán mềm.
C. Ống mềm.
D. Không soi được
ĐH Võ Trường Toản – Bộ môn Nội
ĐH Y Đa Khoa – 1253010016@stu.vttu.edu.vn Page 20
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- noi_khoa_1_0029.pdf